a.Về kiến thức.
- Học sinh nắm vững tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
- Cú kĩ năng vận dụng tớnh chất này để giải cỏc bài toỏn chia theo tỉ lệ
b.Về kĩ năng.
- Bước đầu biết suy luận
c.Về thái độ.
- Học sinh yờu thớch mụn học.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 11 – Hà Ngải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày dạy: / /
Tiết 11: Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
1.Mục tiờu.
a.Về kiến thức.
- Học sinh nắm vững tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
- Cú kĩ năng vận dụng tớnh chất này để giải cỏc bài toỏn chia theo tỉ lệ
b.Về kĩ năng.
- Bước đầu biết suy luận
c.Về thỏi độ.
- Học sinh yờu thớch mụn học.
2.Chuẩn bị của GV & HS.
a.Chuẩn bị của GV.
Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học + Bảng phụ ghi cỏch chứng minh dóy tỉ số bằng nhau.
b.Chuẩn bị của HS.
Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan.
3.Tiến trỡnh bài dạy.
a. Kiểm tra bài cũ ( khụng kiểm tra)
* Đặt vấn đề: (1')
Từ tỉ lệ thức cú thể suy ra được tỉ lệ thức khụng? Để trả lời được cõu hỏi đú ta vào bài học hụm nay.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau (30')
1. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau
Gv
Yờu cầu học sinh làm? 1
? 1 (Sgk/28)
Cho tỉ lệ thức: . Hóy so sỏnh cỏc tỉ số và với cỏc tỉ số trong tỉ lệ thức đó cho.
Gv
Gợi ý: rỳt gọn cỏc tỉ số phõn số tối giản. Rồi so sỏnh.
Vậy
?
Em cú nhận xột gỡ về tử và mẫu của phõn số và với tỉ lệ thức
Hs
Cú tử bằng tổng (hiệu) cỏc tử.
Cú mẫu bằng tổng (hiệu) cỏc mẫu
Gv
Từ cú thể suy ra
được hay khụng?
Gv
ở bài 72 (SBT/14) chỳng ta đó chứng minh. Trong Sgk cú trỡnh bày cỏch chứng minh khỏc cho tỉ lệ thức này cỏc em hóy đọc cỏch c /m trong Sgk/28, 29.
K?
Lờn trỡnh bày lại cỏch chứng minh đú.
Hs
Từ tỉ lệ thức . Gọi k, ta cú:
k (1) a = k.b, c = k.d
Ta cú:
k (b+d0) (2)
k (b- d0 (3)
Từ T (1); (2); (3)
Tớnh chất:
Từ tỉ lệ thức:
(bd, b-d)
Gv
Tớnh chất trờn cũn được mở rộng cho dóy tỉ số bằng nhau.
Từ dóy tỉ số bằng nhau:
* Tớnh chất trờn cũn mở rộng cho dóy tỉ số bằng nhau:
Từ dóy tỉ số bằng nhau:
G?
Hóy nờu hướng chứng minh đối với tớnh chất mở rộng đú.
* Chứng minh:
Xột dóy tỉ số:
Hs
Đặt (4)
a = b.k, c = d.k, e = f.k
Ta cú:
Từ (4),(5),(6)
Đặt (4)
a = b.k, c = d.k, e = f.k
Ta cú:
Từ (4),(5),(6)
K?
Tương tự cỏc tỉ số trờn cũn bằng tỉ số nào?
Hs
Cỏc tỉ số trờn cũn bằng cỏc tỉ số:
Gv
Lưu ý tớnh tương ứng của cỏc số hạng và dấu +, - trong cỏc tỉ số.
Hs
Đọc tớnh chất mở rộng của dóy tỉ số bằng nhau (Sgk/29)
Hs
Đọc vớ dụ (Sgk/29)
* Vớ dụ: (Sgk/29)
?
Từ dóy tỉ số đó làm như thế nào để cú được tỉ số
Hs
Từ dóy tỉ số ỏp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau cú:
* Hoạt động 2: Chỳ ý: (5')
2. Chỳ ý2
Gv
Giới thiệu khi cú dóy tỉ số ta núi cỏc số a, b, c tỉ lệ với cỏc số 2; 3; 5 ta cũng viết a: b: c = 2: 3: 5
Hs
Đọc nội dung chỳ ý này trong Sgk/29
? 2 (Sgk/29)
Gv
Cho học sinh làm? 2 dựng dóy tỉ số bằng nhau để thể hiện cõu núi sau:
Số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với cỏc số 8; 9; 10.
Giải:
Gọi số học sinh của cỏc lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thỡ ta cú:
?
Ta cú dóy tỉ số bằng nhau như thế nào?
Gv
Như vậy khi cú dóy tỉ số: cỏc số a, b, c tỉ lệ với cỏc số 8; 9; 10. Ta cũng viết a: b: c = 8: 9 : 10
c.Luyện tập - Củng cố (7')
3. Luyện tập
?
Viết tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau?
Gv
Yờu cầu HS nghiờn cứu và làm Bài tập 54 Sgk -30
Bài 54 (Sgk/30)
Giải:
?
Bài cho biết gỡ và yờu cầu gỡ?
Ta cú: và x + y = 16 (đầu bài)
ỏp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau cú:
Hs
Biết và x + y = 16
Tỡm x và y.
?
Để tỡm x và y ta dựa vào đõu và làm như thế nào?
Hs
Ta dựa vào tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau tớnh giỏ trị của cỏc tỉ số này bằng bao nhiờu. Từ đú tớnh giỏ trị của x và y.
?
Học sinh lờn bảng làm - Cả lớp làm vào vở.
Hs
Nhận xột bài của bạn - Gv chữa hoàn chỉnh.
d.Hướng dẫn HS học bài và làm bài (2')
- Học lớ thuyết: Tớnh chất; chỳ ý
- Làm bài tập: 54, 55, 56, 60, 61, 62, 64 (Sgk/30,31)
- Hướng dón bài tập về nhà:
Bài tập 58: Tỉ số giữa số cõy của hai lớp là 0, 8 tức là: = 0,8 (a là số cõy lớp 7Aa; …) = . = .
Sau đú sử dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau a,b
- Chuẩn bị bài sau: học lớ thuyết, làm bài tập để bài sau luyện tập
File đính kèm:
- TIET 11.doc