A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS được củng cố cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, của dóy tỉ số bằng nhau.
Rốn kỹ năng thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn, tỡm x trong tỉ lệ thức, giải bài toỏn về chia tỉ lệ.
Cú tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập tỡm x trong tỉ lệ thức, bài tập về chia tỉ lệ.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi tớnh chất của tỉ lệ thức, của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Học sinh
ễn cỏc t/c của tỉ lệ thức; t/c của dóy tỉ số bằng nhau, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 12 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 27/9/2008 Ngày giảng 30/9/2008
Tiết 12: luyện tập
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS được củng cố cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức, của dóy tỉ số bằng nhau.
Rốn kỹ năng thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn, tỡm x trong tỉ lệ thức, giải bài toỏn về chia tỉ lệ.
Cú tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập tỡm x trong tỉ lệ thức, bài tập về chia tỉ lệ.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi tớnh chất của tỉ lệ thức, của dóy tỉ số bằng nhau.
2: Học sinh
ễn cỏc t/c của tỉ lệ thức; t/c của dóy tỉ số bằng nhau, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nờu tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau? Vận dụng làm bài 55(sgk-tr 30)
GV nhận xột – cho điểm
- Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau:
- Vận dụng: Tỡm x, y biết: x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Theo t/c của tỉ lệ thức ta cú:
II: Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 35 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Để củng cố dóy tỉ số bằng nhau và tỡm x trong tỉ lệ thức, giải bài toỏn bằng chia tỉ lệ, hụm nay cụ cựng cỏc em sang tiết luyện tập
Dạng 1: Bài 59: (sgk-tr 30).
HS 1. Lờn bảng làm cõu a, b.
HS 2. Làm cõu c, d.
Dạng 2: Bài 60 (sgk-tr 31).
Xỏc định ngoại tỷ và trung tỷ của tỷ lệ thức.
Nờu cỏch tỡm ngoại tỷ.
Nờu cỏch tỡm trung tỷ.
* Bài 58: (sgk-tr 30).
Dạng 3: Toỏn chia tỷ lệ:
HS cả lớp làm bài.
HS 1 lờn bảng.
* Bài 64: (sgk-tr 31).
Cho hs hoạt động nhúm.
Kiểm tra bài làm của từng nhúm trờn bảng nhúm và nhận xột.
* Bài 61: (sgk-tr 31).
Từ 2 tỷ lệ thức, làm thế nào để cú dóy tỷ số bẳng nhau ?.
Ta phải biến đổi sao cho trong 2 tỷ lệ thức cú tỷ số bằng nhau.
Tức là ta nõng mẫu 4 lần.
Từ dóy tỷ số bằng nhau, bõy giờ em nào tớnh tiếp x, y, x ?.
* Bài 62: (sgk-tr 31).
Tỡm x và y, biết rằng:
Hướng dẫn hs cỏch làm.
Với k = 1. Hóy tớnh x, y ?.
Với k = - 1. Hóy tớnh x, y ?.
Vậy x2 = 4.1 = 4 = 22.
x = 2.
y2 = 25 y = 5.
- Hệ thống lại toàn bộ bài đó chữa.
- Khắc sõu dạng bài tập tỡm x trong tỷ lệ thức, dóy tỷ số bằng nhau, bài toỏn về chia tỷ lệ.
Bài 59: (sgk-tr 30).
Thay tỉ số giữa cỏc số hữu tỉ bằng tỉ số giữa cỏc số nguyờn.
* Bài 60 (sgk-tr 31). Tỡm x trong cỏc tỷ lệ thức sau:
* Bài 58: (sgk-tr 30).
Gọi số cõy trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x và y. Ta cú:
Vậy số cõy lớp 7A trồng được là 80 cõy.
Số cõy lớp 7B trồng được là 100 cõy.
* Bài 64: (sgk-tr 31).
Gọi số học sinh của bốn khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d tỷ lệ với 9, 8, 7, 6 cú:
Vậy: a = 9.35 = 315
b = 8.35 = 280
c = 7.35 = 245
d = 6.35 = 210
Số hs khối 6 là: 315.
Số hs khối 7 là: 280.
Số hs khối 8 là: 245.
Số hs khối 9 là: 210.
* Bài 61: (sgk-tr 31).
Vậy: x = 8.2 =16.
y = 12.2 = 24.
z = 15.2 = 30.
* Bài 62: (sgk-tr 31).
Đặt
Cú x.y = 2k.5k = 10.k2 = 10.
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Làm bài 63. (sgk-tr 31); Bài 78, 79, 80, 83 (sbt-tr 14).
Đọc trước bài: Số thập phõn hữu hạn. Số thập phõn vụ hạn tuần hoàn.
ễn định nghĩa số hữu tỷ.
Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi.
File đính kèm:
- tiet 12.doc