TIẾT 15 LÀM TRÒN SỐ
I.MỤC TIÊU
Hs hiểu kn về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
Nắm vững các quy ước làm tròn số.Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài
Y thức làm tròn số trong đời sống
II. CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, bảng phụ nhóm, giấy trong
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 15 đến 21 - GV Lê Thị Kim Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 15 LÀM TRÒN SỐ
I.MỤC TIÊU
Hs hiểu kn về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
Nắm vững các quy ước làm tròn số.Sử dụng đúng thuật ngữ nêu trong bài
Yù thức làm tròn số trong đời sống
II. CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, bảng phụ nhóm, giấy trong
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HĐ2: 1) Ví dụ
Số hs dự thi tốt nghiệpTHCS năm học 2002-2003 toàn quốc là 1,35 triệu HS
-Thống kê của UBDS gia đình và trẻ em, hiện cả nước vẫn còn khoảng 26.000 trẻ lang thang( riêng Hà Nội còn khoảng 6000 trẻ) ( theo báo CAND số ra ngày 31/5/2003)
yêu cầu hs nêu thêm vài vd về làm tròn số mà các em tìm hiểu được
yêu cầu hs biểu diễn số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau: 4,34; 4,95
Kí hiệu: đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ
Vậy để làm tròn một số thập phan đến hàng đơn vị , ta lấy số nguyên nào?
Cho hs làm 1
Ví dụ 2: Làm tròn số 72.900 đến hàng nghìn
HĐ3: quy ước làm tròn số
Hai quy ước làm tròn số :
Trường hợp1:(gv đưa lên màn hình)
Gv hướng dẫn
Trường hợp 2: (lên màn hình)
Yêu cầu hs làm ?2 HĐ4: Luyện tập
Bài tập 73 tr36, 37 sgk
Bài 74 tr36 sgk
HĐ5:Hướng dẫn về nhà
Nắm vững quy ước của phrps làm tròn số
Bài tập: 76,77,78,79,tr37,38 sgk
Bài 93,94,95,trang 16 sbt.
Tiết sau mang máy tính bo túi. Thước dây
Hoạt động của trò
Hs đọc các ví dụ làm tròn số Gv đưa ra
Hs nêu 1 số vd
Hs: 72900 73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000
Hs đọc trường hợp1:sgk trang 36 sgk
Hs thực hiện theo hd của gv:
Ví dụ: a) 86,1 49 86,1
Trường hợp 2: sgk tr36
Vd:a) 0,08 61 0,09 ; b)15731600.
Hs thực hiện
Bài 74 tr36,37 sgk: Điểm tb các bài kiểm tra của bạn Cường là:
điểm tb môn toán hk1 của bạn Cường là:
TIẾT 16 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán vào thực tế,vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hằng ngày
II.CHUẨN BỊ
Đèn chiếu phim trong, bảng phụ,máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của gv
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qt làm tròn số.Bài tập 76 tr 37 sgk
HĐ2:Luyện tập
Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. Bài 99 tr16 sbt
Bài 100 tr 16 sbt: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2
Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính.
Bài 77 tr 37 sgk(Đưa đề lên màn hình)
Nêu các bước làm:
Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất
Nhân chia các số đã được làm tròn, được kết quả ước lượng
Tính đến kết quả đúng , so sánh kết quả ước lượng .
Hãy ước lượng các kết quả sau:a) 495.52
Bài 81tr 38,39 sgk
Cách 1: Làm tròn trước rồi mới thực hiện phép tính
Cách2: thực hiện phép tính rồi làm tròn số sau
Một số ứng dụng của làm tròn số vào thực tế
Bài 78 tr38 sgk(màn hình)
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm
-Đo chiều dài của phòng học
-Tính chu vi của hình chữ nhật
Hoạt động của trò
1hs thực hiện
hs dùng máy tính để làm kết quả
hs làm dưới sự hướng dẫn của gv
a)=9,30939,31
hs đọc bài 77 sgk
bài này chỉ yêu cầu thực hiện 2 bước để tìm kết quả ước lượng
a) 500.50=25000
b) 80.5=400
hs: a) cách 1: 15-7+311
cách 2: =10,6611
tương tự b,c,d..
bài 78: đường chéo màn hình của ti vi 21 in tính ra cm là:2,54cm.21=53,34cm53cm
hs thực hiện
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình (theo cm). Kiểm tra lại bằng phép tính
Tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình
Bài tập về nhàbài số79,80trang 38 sgk.Số 98,101,104 tr 16,17 sbt.Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
TIẾT 17 SỐ VÔ TỈ.
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
MỤC TIÊU
Hs có khái niệm về số hữu tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
Biết sử dụng đúng kí hiệu
CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, cac phim giấy trong,bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
Thế nào là số hữu tỉ? Hãy tính 12; (-3/2)2
HĐ2: Số vô tỉ
Xét bài toán trang 40 sgk lên màn hình.
Gợi ý: Tính diện tích hình vuông AEBF
Gọi độ dài cạnh AB là x(m). ĐK: x>0.Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x
Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được: x=1,414213562373095(lên màn hình)
Số này là một số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân của nó không có một chu lì nào cả.Đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì?
-Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I
Số hữu tỉ
Nhấn mạnh: Số thập phân gồm:
Số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Hoạt động của trò
Hs thực hiện
Bài toán sgk/40
Tính SABCD
Tính độ dài đường chéo AB
S hình vuông ABCD bằng 1.1=1(m2)
S hvABCD gấp 2 lần S hvAEBF.Vậy S hv ABCD bằng 2.1=2(m2)
Ta có: x2 =2
-Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.Còn số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn: Số vô tỉ
HĐ3: Khái niệm về căn bậc hai
Hãy tính:32 =? ; (-32) =? ; 02=..?
Ta nói:3 ;(-3) là các căn bậc hai của 9
Tương tự :2/3 ; -2/3 ; 0 là căn bậc hai của số nào?
Tìm x biết x= -1
Như vậy (-1) không có căn bậc hai
Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? –Định nghĩa sgk
Tìm các căn bậc hai của 16; 9/25 ; -16
Người ta đã chứng minh được rằng : Số dương a có đúng hai căn bậc hai là (>0)và -(<0)
Chú ý : không được viết
vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
bài tập ?2sgk
HĐ3: Luyện tập
Bài tập 82 tr 41 sgk:Hoạt động nhóm
Bài tập 85 sk tr42(lên màn hình)
Bài tập 86 sgk: Sử dụng máy tính bỏ túi
Hs phát biểu: 32 =9 ; (-32) = 9
; 02 =0
hs: là các bậc hai của
0 là căn bậc hai của 0
không có x vì không có số nào bình phương lên bằng (-1)
căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x2 –a
căn bậc hai của 16 là 4 và –4
không có căn bậc hai của –16 vì không có số nào bình phương lên bằng –16
Mỗi số dương có đúng hai căn bậc hai.Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0
Hs hoạt động nhóm
Hs thực hiện
Hs hoạt động nhóm
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh,phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ
Bài tập về nhà số 83.84.85.86/tr 41,42 sgk.Bài số 106,107,,110,114,tr 18,19 sbt
TIẾT 18 SỐ THỰC
MỤC TIÊU
HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực
CHUẨN BỊ
Thước compa bảng phụ, máy tính
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HĐ2: Số thực
Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn , vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai.
Chỉ ra trong các số trên số nào là số vô tỉ số nào là số hữu tỉ.
Tất cả các số trên ,số hữu tỉ và số vô tỉ đều gọi là số thực. Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập đã học : N,Z,Q ,I đều là tập con của tập R
Bài tập 88/44 sgk
Giới thiệu Với a,b là hai số thực dương nếu a>b thì > . HĐ3: Trục số thực
Xem hình 6b/44sgk(màn hình)
Gv hướng dẫn các biểu diễn số thực trên trục số
Yêu cầu hs đọc chú ý tr44/ sgk
HĐ4: Củng cố- luyện tập
Bài tập 89tr45 sgk
HĐ5: Hướng dẫn về nhà:Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ.Bài tập:90;91;92;tr45 sgk.
Hoạt động của trò
2hs
hs lấy vd
0;1;-5;1/3
0,2; 1,(45) ; 3,21347
chỉ ra số hữu tỉ, số vô tỉ
hs làm ?1
hs thực hiện
hs vẽ hình 6b sgk vào vở
hs thực hiện
hs thực hiện
TIẾT 19 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Củng cố kn số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp đã học( N,Z.Q,I,R)
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số
CHUẨN BỊ
Bảng phụ, đèn chiếu
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Số thực là gì?
Cho vd về số vô tỉ, số hữu tỉ. Bài tập 117tr20sbt
HĐ2: luyện tập
*So sánh các số thực
Bài tập 91 sgk.Điền chữ số thích hợp vào ô vuông
Bài tạp 92 tr45 sgk.Yêu cầu các em sắp xếp các thực
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của nó
bài tập 122 tr20 sbt
nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức và bất đẳng thức/
biến đổi bất đẳng thức
* Tính giá trị của biểu thức
bài 120 sbt tr 20
yêu cầu hs tính một cách hợp lí
bài 90 tr45 sgk yêu cầu hs thực hiện phép tính
*tìm x
Bài tập 93 sgk tr45
Bài tập 126 sbt tr21 lưu ý sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn
Dạng 4: toán về tập hợp
QI
Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy QI là tập hợp như thế nào?
RI =?
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
Oân tập chương 1
Bài tập 95,97,101.tr45 sgk
Tiết sau ôn tập tiếp
Hoạt động của trò
Hs thực hiện
Hs thực hiện
-3,02 < -3,01
-0,49854< -0,49826
chuyển vế đổi dấu
hoạt động nhóm
hs thực hiện
hs thực hiện
giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
QI =
RI=I
Mối quan hệ giữa các tập hợp đó là:
TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU
Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học
Oân tập đn số hữu tỉ quy tắc xác định giá trị tđ của một số hữu tỉ, quy tắc csác phép toán trong Q
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
II.CHUẨN BỊ Bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1 : quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Vẽ sơ đồ ven . HS cho vd
HĐ2: ôn tập số hữu tỉ(lí thuyết)
Chữa bài tập 101 tr 49 sgk .tìm x
HĐ 3: Luyện tập
Dạng thực hiện phép tính
Bài 96 (a,b,c) tr 48 sgk
Bài tập 97(a,b) tr49 sgk Tính nhanh
(-6,37).0,4).2,5
(-0,125).(-5,3).8
bài 99 tr49 sgk
Tính giá trị biểu thức
nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân
nêu thứ tự thực hiện phép tính
tính giá trị của biểu thức
Dạng : Tìm x:
bài tập 98(b,d) tr49 sgk gvkiểm tra hoạt động của các nhóm
Bài 1: Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
HĐ4: Hướng dẫn về nhà
Oân lại lí thuyết và bài tập đã học
Bài tập 99,100,102,tr 49 sgk
Bài tập 133,140,141,tr 22 ,23 sbt
Hoạt động của trò
QI =
Hs thực hiện
Hs trả lời
Hs thực hiện
(-6,37).0,4).2,5=-6,37.1=-6,37
(-0,125).(-5,3).8=(-1).(-5,3)=5,3
nxét:hs: ở biểu thức này không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn do đó nên thực hiện phép ở dạng phân số
hs thực hiện
hs: Hoạt động nhóm
hs thực hiện
1) Chứng minh 106-57 chia hết cho 59
106-57= (5.2)6 -57 = 56.(26-5)
=56.(64-5)= 56.59 59
2) So sánh 291 và 535
291> 535 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
291 > 535
TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (TIẾP)
MỤC TIÊU
Ô tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ ,số thực , căn bậc hai
Rèn luyện kỹ năng timd số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số , chia tỉ lệ thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối
CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, các phim giấ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HĐ2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (bo)
Tỉ lệ thức là gf?Phát biểu tính chất của tỉ lệ thức.
Viết công thức để thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 133tr 22 sbt:Tìm x trong tỉ lệ thức
Bài 81 tr 14 sbt
Tìm các số a,b,c , biết rằng:
Và a - b + c = -49
HĐ3: ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?
Bài tập 105 tr 50 sgk
Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ
Số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân như thế nào?- Số thực là gì? .
Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số được gọi tên là trục số thực
HĐ4: luyện tập
Bài tập 100tr49 sgk
Bài 102a) tr50 sgk: hoạt động nhóm
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Oân tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết
Hoạt động của trò
2 hs thực hiện
hs thực hiện
hs lên bảng thực hiện
hs thực hiện
hs lên bảng thực hiện
hs thực hiện
hs hoạt động nhóm
TIẾT 22 KIỂM TRA CHƯƠNG 1
File đính kèm:
- t15-22dai7.doc