Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập

1/ MỤC TIÊU: - Cũng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài

- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế , vào việc tính giá trị của biểu thức , vào đời sống hàng ngày

2/ CHUẨN BỊ: GV: SGK+ bảng phụ

HS: chia 4 nhóm , mỗi nhóm 1 thước dây hoặc thước cuộn , mỗi hs đo sẳn chiều cao và cân nặng của mình (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

3/ TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:16 Bài: LUYỆN TẬP Tuần:8 NS:23/10/20056 ND: 25/10/2006 1/ MỤC TIÊU: - Cũng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào bài toán thực tế , vào việc tính giá trị của biểu thức , vào đời sống hàng ngày 2/ CHUẨN BỊ: GV: SGK+ bảng phụ HS: chia 4 nhóm , mỗi nhóm 1 thước dây hoặc thước cuộn , mỗi hs đo sẳn chiều cao và cân nặng của mình (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 3/ TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG : 1/ Ổn định ( 1’) 2/ Kiểm tra bài cũ : ( 7’) GV gọi một HS trả bài: Phát biểu 2 quy ước làm tròn số và giải bài tập 76 (37) SGK 3/ giảng bài mới : (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GV cho hs lên bảng sửa bài tập Cho hs giải BT94 (16) SBT: làm tròn các số sau đây : 5032,6 ; 991,23 ; 59436,21 GV cho HS làm bài 77 SGK GV cho hs lên bảng giảibài 81 GV : Gọi HS đọc đề và làm bài Bài 99(16) SBT :( hs dùng máy tính để tính ) Viết các hỗn số sau dưới dạng stp gần đúng chính xác đến 2 chữ số thập phân a/ 1 ; b/ 5 ; c/ 4 Bài 100 (16) SBT : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kq đến chữ số thập phân thứ hai a/ 5,3013+1,49+2,364+0,154 GV hướng dẫn cách làm câu a/ b/ ; c/ ; d/ tương tự . GV cho hs lên bảng làm HS lên bảng sửa a/ Tròn chục 5032,6 5030 b/ Tròn trăm 59436,21 59400 58873 58900 c/ Tròn nghìn 107506108000 288097,3 288000 HS lên bảng giải 3 HS lên bảng trình bày lời giải HS làm bài 78 skg HS lên bảng làm bài 99 SBT Các HS khác làm vào tập a/ 1 = 1,666. . . . 1,67 b/ 5= 5,1428. . . . 5,14 c/ 4= 4,2727. . . . . 4,27 hs lên bảng làm a/ 9,3093 9,31 sử dụng máy tính bỏ túi ,hs tự làm các câu b/ ; c/ ; d/ b/ = 4,773 4,77 c/ = 289,5741289,57 d/ = 23,72623,73 Dạng 1: Thực hiện phép tính và làm tròn số Bài 94 SBT /16 Bài 77: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: a/ 495 . 52 500 . 50 = 2500 b/ 82,36 . 5,1 80 . 5 = 400 c/ 6730 : 48 700 : 50 = 140 Bài 81: Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) a/ cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2 15 – 7 + 3 = 11 cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = = 10,66 11 b/ c1 : 7,56 . 5,173 8 . 5 = 40 c2 : 7,56 . 5,173 = 39,10788 39 c/ c1: 73,95 : 14,2 74 : 14 = 5 c2 : 73,95 : 14,2 = 5,2077 = 5 Bài 78 : Đường chéo màn hình của ti vi 21 inch tính ra cm là: 2,54 . 21 = 53,3453(cm) 4/ Cũng cố: (6’ ) Cho hs hoạt động nhómtheo mục “ có thể em chưa biết “ Tính chỉ số BMIcủa mỗi bạn trong nhóm : chiều cao h (m) , 2 chữ số thập phân . Các số trung gian lấy 1 chữ số thập phân GV nhận xét “lớp ta bạn nào thể trọng gầy , béo , . . . . . nhắc nhở về ăn uống & rèn luyện thân thể 5/ Hướng dẫn về nhà: (1’) Thực hành đo đường chéo ti vi ở gia đình em (theo cm)và tính chỉ số BMI của mọi người trong gia đình và giải các bài tập 79;80 (SGK) RÚT KINH NGHIỆM: Ưu điểm: HS vận dụng quy ước làm tròn số giải bài tập được

File đính kèm:

  • docTiet 16.doc
Giáo án liên quan