A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS cú kỹ năng về làm trũn số, biết ý nghĩa của việc làm trũn số trong thực tiễn.
HS nắm vững và biết vận dụng cỏc quy ước làm trũn số.Biết sử dụng đỳng cỏc thuật ngữ nờu trong bài.
HS thành thạo cỏc với cỏc bài toỏn làm trũn số.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, mỏy tớnh, bảng phụ ghi “Trũ chơi thi tớnh nhanh”.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, thước cuộn đo chiều cao và cõn nặng của mỡnh (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất).
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 16 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/10/2008 Ngày giảng 14/10/2008
Tiết 16: luyện tập
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS cú kỹ năng về làm trũn số, biết ý nghĩa của việc làm trũn số trong thực tiễn.
HS nắm vững và biết vận dụng cỏc quy ước làm trũn số.Biết sử dụng đỳng cỏc thuật ngữ nờu trong bài.
HS thành thạo cỏc với cỏc bài toỏn làm trũn số.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, mỏy tớnh, bảng phụ ghi “Trũ chơi thi tớnh nhanh”.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi, thước cuộn đo chiều cao và cõn nặng của mỡnh (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất).
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Phỏt hai quy ước làm trũn số.
- Làm bài tập 76 (sgk-tr 37).
GV nhận xột – cho điểm.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu trờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thỡ ta giữ nguyờn bộ phận cún lại. Trong trường hợp số nguyờn thỡ ta thay cỏc chữ số bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiờn trong cỏc chữ số bị bỏ đi lớn hơn 5 hoặc bằng 5 thỡ ta cụng thờm 1 vào chữ số cuối cựng của bộ phận cũn lại. Trong trường hợp cỏc số nguyờn thỡ ta thay thế cỏc chữ số bị bỏ đi bằng cỏc chữ số 0.
- Bài 76.
76 324 753 76 324 750 (trũn chục), 3695 3700 (trũn chục).
76 324 753 76 324 800 (trũn trăm), 3695 3700 (trũn trăm).
76 324 753 76 324 500 (trũn nghỡn), 3695 4000 (trũn nghỡn.
II: Bài mới
Hoạt động 4: Luyện tập( 37 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Ở tiết trước cỏc em đó học cỏch làm trũn số. Để nắm vững bài học và để vậndụng thành thạo quy ước làm trũn số. Hụm nay chỳng ta sang tiết luyện tập.
Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả.
Cho hs dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm kết quả.
Một hs lờn bảng trỡnh bày.
HD hs làm cõu a bằng mỏy tớnh
Gọi hs 1 làm cõu b, hs 2 làm cõu c, hs 3 làm cõu d.
Ở dưới cả lớp làm vào vở.
Dạng 2: Áp dụng quy ước làm trũn số để ước lượng kết quả phộp tớnh.
Làm trũn cỏc thừa sốđến chữ số ở hàng cao nhất.
Nhõn, chia cỏc số đó được làm trũn, được kết quả ước lượng.
Tớnh kết quả đỳng, so sỏnh với kết quả ước lượng.
Hướng dẫn hs làm cõu a theo 2 cỏch.
Cho hs hoạt động theo cỏ nhõn, rồi gọi hs lờn bảng.
HS 1: Làm cõu b theo 2 cỏch.
HS 2: Làm cõu c theo 2 cỏch.
HS 3: Làm cõu d theo 2 cỏch.
Cho hs hoạt động nhúm, thi tớnh nhanh:
- Hai nhúm mối nhúm 4 người, 1 bỳt truyền tay, mỗi người tớnh 1 phộp tớnh.
Mỗi ụ tớnh đỳng được 1 điểm, 8 ụ đỳng được 8 điểm. Tớnh nhanh được thờm 2 điểm.
2 nhúm làm trờn 2 bảng phụ.
Mỗi bàn 1 nhúm. Tớnh chỉ số của thành viờn trong bàn rũi chỉ ra thể trọng bộo, phỡ độ I, II, III; bộo, gầy.
- Củng cố lại cỏc dạng bài tập đó chữa, khắc sõu cho hs khi làm bài tập thực hiện phộp tớnh và cỏc quy ước làm trũn số.
* Bài 99: (sbt-tr 16). Viết cỏc hỗn số sau dưới dạng số thập phõn gần đỳng, chớnh xỏc đến 2 chữ số thập phõn.
* Bài 100: (sbt-tr 16). Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ 2.
a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0 154
= 9,3093 9,31.
b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773 4,77
c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 289,57.
d) 4,508 : 0,19 = 23,72631579 23,73.
* Bài 77: (sgk-tr 37).
Vớ dụ: Ước lượng kết quả phộp nhõn.
6439 . 384
6439 6000, 384 400
6000 . 400 = 2400 000
Tớch phải tỡm là một số xấp xỉ 2 triệu.
- Tớch đỳng là: 6439 . 384 = 2 472 576.
* Ước lượng kết quả của cac phộp tớnh:
a) 495 . 52 = 500 . 50 25 000
b) 82,36 . 5,1 = 80 . 5 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 140.
* Bài 81: (sgk-tr 38). Làm trún đến hàng đơn vị cỏc biểu thức sau bằng hai cỏch:
Cỏch 1: Làm trũn trước rồi mới thực hiện phộp tớnh.
Cỏch 2: Thực hiện phộp tớnh rồi làm trũn kết quả.
Giải:
a) Cỏch 1: 14,61 – 7,15 + 3,2
= 15 – 7 + 3 11
Cỏch 2: 14,61 – 7,15 + 3,2
= 10,66 11.
b) Cỏch 1: 7,56 . 5,173 = 8 . 5 = 40
Cỏch 2: 7,56 . 5,173 = 39,10778 39
c) Cỏch 1: 73,95 : 14,2 74 : 14 5
Cỏch 2: 73,95 : 14,2 5,2077… 5.
d) Cỏch 1:
Cỏch 2:
* Bài 102: (sbt-tr 16). Điền vào bảng sau:
Phộp tớnh
7,8 . 3,1 : 1,6
6,9 . 72 : 24
56 . 9,9 : 8,8
0,38 . 0,45 : 0,95
Ước lượng KQ
8 . 3 : 2 12
7 . 70 : 20 24,5
60 . 10 : 9 66,6
0,4 . 0,5 : 1 2
Đ/số đỳng
15,1125
20,7
66
0,18
* Cú thể bạn chưa biết
Tờn … m(kg), … h(m), … chỉ số BMI … thể trọng
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Thực hành đo đường chộo ti vi ở gia đỡnh.
Tớnh chỉ số BMI của mọi người trong gia đỡnh.
ễn quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phõn.
Bài tập: 78, 79, 80 (sgk-tr 38). Bài 103, 104, 105 (sbt-tr 17).
File đính kèm:
- tiet 16.doc