I/MỤC TIÊU: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2.Kỹ năng: Biết sử dụng đúng ký hiệu
3. Thái độ: Tập suy luận.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 5 KL về căn bậc hai và các BT , máy tính bỏ túi
- HS : Ôn tập ĐN số hữu tỉ; quan hệ giữa sht và stp; mang máy tính bỏ túi
III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, vấn đáp gợi mở.
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 17 - Bài 11: Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17: bài 11: số vô tỉ – khái niệm về căn bậc hai
I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh cần nắm được:
1.Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2.Kỹ năng: Biết sử dụng đúng ký hiệu
3. Thái độ: Tập suy luận.
II/phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 5 KL về căn bậc hai và các BT , máy tính bỏ túi
- HS : Ôn tập ĐN số hữu tỉ; quan hệ giữa sht và stp; mang máy tính bỏ túi
III/Phương pháp dạy học: phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập thực hành, vấn đáp gợi mở.
IV/Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
hoạt động của trò
Hoạt động 1: kiểm tra (7ph)
*HS1:-Thế nào là số hữu tỉ ?
- Phát biểu KL về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Viết số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:
*HS2:Tính ?
GV? Có số hữu tỉ nào có bình phương bằng 2 không? bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời
Hoạt động 2: (10ph)
Xét bài toán: Cho h5 GV đưa BT T40 sgk lên bảng phụ
GV gợi ý: Tính S hình vuông AEBF
GV? Có nhận xét gì về S hình vuông AEBF, S tam giác ABF; S hình vuông ABCD và S tam giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao nhiêu?
GV: Gọi độ dài cạnh AB là x(m). ĐK: x > 0
Hãy biểu thị S hình vuông ABCD theo x
-Người ta CM được rằng không có sht nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được:
x= 1,414213562373095...
GV đưa số x lên màn hình
GV: số này là stpvh mà ở phần tp của nó không có một chu kì nào cả. Đó là stpvhkth. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là gì?
Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
-Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là I
GV nhấn mạnh: số tp gồm:
stpvhkth: số vô tỉ
1.Số vô tỉ
-S hình vuông AEBF bằng 1.1=1(m)
-S hình vuông ABCD gấp 2 lần S hình vuôngAEBF,
vậy S hình vuông ABCD bằng : 2.1=2(m)
Ta có : x=2
HS: số vô tỉ được viết dưới dạng stpvhkth. Còn số hữu tỉ được viết dưới dạng stphh hoặc vhth
Hoạt động 3: (18’)
GV?Tính:
Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9
Tương tự là các căn bậc hai của số nào?
0 là các căn bậc hai của số nào?
GV? tìm x biết x=-1
Như vậy -1 không có căn bậc hai
Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào?
GV đưa ĐN căn bậc hai của số a lên màn hình
Tìm các căn bậc hai của: 16;
GV: Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. Số âm không có căn bậc hai.
VD: số 4 có hai căn bậc hai là
Tương tự hãy điền vào ô trống:
+Số 16 có hai căn bậc hai là
+Số có hai căn bậc hai là ... và ...
GV: chú ý không được viết: vì vế trái là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
GV: quay lại BT ở mục 1, ta có: x=2=>x=, nhưng x > 0
=>độ dài AB = (m)
Cho HS làm ?2
Viết các căn bậc hai của 3;10;25
GV: Có thể CM được: là các số vô tỉ. Vậy có bao nhiêu số vô tỉ?
2.Khái niệm về căn bậc hai
tìm x biết x=-1
Khái niệm
Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai? số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?
Người ta đã CM được rằng : số a>0 có đúng hai căn bậc hai .
Số 0 chỉ có một căn bậc hai
BT: Kiểm tra xem các cách viết sau có đúng không?
Hoạt động 4: củng cố (11ph)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm BT 82(T41 sgk) BT 85(T42 sgk):
BT 86(T42 sgk):sử dụng MTBT
Câu hỏi củng cố:
GV? Thế nào là số vô tỉ?số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Cho VD về số vô tỉ.
ĐN căn bậc hai của một số a không âm. Những số nào có căn bậc hai?
Hoạt động : Hướng dẫn về nhà ( 2 ph)
-Nắm vững căn bậc hai của một số a không âm. So sánh, phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ. Đọc mục “ Có thể em chưa biết ”
-BT 83; 84; 86 T41; 42 sgk; 106; 107; 110; 114 (T18, 19 SBT)
-Tiết sau mang thước kẻ, compa
File đính kèm:
- DAI 7-17.doc