Giáo án Đại số 7 - Tiết 19 đến 21

TIẾT 19

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

Củng cố khái niệm số thực, thấy đựoc rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học

Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của các số đó

Hs thấy dược sự phát triển của hệ thống số từ N đến R

II. CHUẨN BỊ:

GV: sgk, bảng phụ, giáo án

HS; sgk, vở ghi

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: kiệm tra bài cũ

HS1:số thực là gì?

Cho ví dụ về sht, svt?

Làm bài tập 117/20 sbt

HS2: Nêu cách so sánh hai số thực

Làm bài91/45 sgk

Giáo viên nhận xét và cho điểm

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 19 đến 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 19 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Củng cố khái niệm số thực, thấy đựoc rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và căn bậc hai dương của các số đó Hs thấy dược sự phát triển của hệ thống số từ N đến R CHUẨN BỊ: GV: sgk, bảng phụ, giáo án HS; sgk, vở ghi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: kiệm tra bài cũ HS1:số thực là gì? Cho ví dụ về sht, svt? Làm bài tập 117/20 sbt HS2: Nêu cách so sánh hai số thực Làm bài91/45 sgk Giáo viên nhận xét và cho điểm Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2: luyện tập Bài 92/45: Gọi hs lên bảng làm Hd câu b: tính gttđ của các số rồi so sánh các kết quả Bài 93: Hd: chuyễn các số không có x sang vế phải, các số có x sang vế trái rồi thực hiện phép tính Bài 126/21 sbt: Gv lưu ý cho hs sự khác nhau trong phép tính khi có dấu ngoặc. Bài 120 sbt: Tính bằng cách hợp lí: Hd: dùng các tính chất trong số thực để nhóm các số khi thực hiện dể dàng Bài 95: Hd: dổi các số về phân số rồi thực hiên phép tính Bài 94 sgk Giao của hai tập hợp là gì? –3,2<-1,5<-1/2<0<<1<7,4 0<1/2<1<1,5<3,2<7,4 => 3,2x+(-1,2)x=-4,9 –2,7 2x= -7.6 x= -3,8 => -2,7 x = -5.95 x= 22,0370 bài 126: 3.(10x)=111 10x= 111:3 x= 37:10 x= 3,7 3(10+x)=111 10+x = 11:3 10+x=37 x= 27 -5,85 +41,3+5+0,85 = (-5,85+5+0,85)+41,3 = 0+41,3 = 41,3 Giao cùa 2 tập hợp là tập hợp chứa tất cả các phần tử chung của 2 tập hợp = Ỉ = I Hoạt động 3: dặn dò Xem lại các bài tập đã sửa Làm các bài tập còn lại TIẾT 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) MỤC TIÊU: hệ thống cho hs các tập hợp số đã học ôn tập định nghĩa sht, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số ht, quy tắc các phép toán tronng Q rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính tong Q CHUẨN BI: GV: sgk, giáo án HS: ôn tập các kiến thức đã học TIẾN TRÌNH DẠY HOC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: quan hệ giữa các tập hợp số Hãy nêu cá tập hợp số đã học? Dùng kí hiệu để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp số đó? Giáo viên hệ thống lại bằng biểu đồ ven I Q Z N R HOẠT ĐỘNG 2: ộn tập số hữu tỉ Nêu định ngbhĩa sht? Thế nào là sht dương? Sht âm? Số 0 là sht âm hay sht dương? Nêu 3 cách viết của sht –3/5, nêu cách biểu diễn trên trục số? Nêu quy tắc xác định gttđ của sht? Làm bài tập 101 trang 49 sgk Các phép toán trong Q: Giáo viên yêu cầu hs đọc mục 2/48 sgk Hoạt động 3: luyện tập Bài 96: Hướng dẫn: áp dung các tính chất của phép tính trong Q để cộng các phân số cùng mẫu lại với nhau Bài 97: Hd: dùng tính chất giao hoán , kết hợp nhóm các số lại với nhau Bài 98: Gọi hs lên bảng làm Hd: Câu a xem y là thừa số chưa biết N,Z,Q,I,R N Ì Z Ì Q Ì R I Ì R QÇ I = Ỉ Hs nêu định nghĩa sht Sht dương là sht > 0 Sht âm là sht<0 Số 0 không là sht âm cũng không là sht dương chia 1 đợn vị của trục số làm 5 phần sau đó lấy 3 phần. x nếu x ³ 0 lxl= -x nếu x<0 không tồn tại giá trị x a) b) = -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 =(-0,125.8).(-5,3) = -1.(-5,3) = 5,3 câu a: câu c: Hoạt động 4: dặn dò Xem lại các bài tập đã sữa Oân lại các lý thuyết Làm bài tập 100,102sgk 133,140,141 sbt TIẾT 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2) MỤC TIÊU: ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm svt, st , căn bậc hai rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức CHUẨN BỊ: GV: giáo án ,sgk HS: sgk, vở ghi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: kiễm tra bài cũ: Làm bài tập 99/49 sgk Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2: ôn tập về tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau Thế nào là tỉ số của 2 sht a và b(b¹ 0)? Cho vd Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ lệ thức? Làm bài 133 /22 sbt: Tim x trong các tỉ lệ thức Bài tập: Tìm a,b, c biết và a-b+c =-49 hoạt động 3: ôn tập về căn bậc 2 số VT, số thực nêu định nghĩa căn bậc 2 của một số không âm a? làm bài tập 105/50 sgk: tính giá trị của biểu thức thế nào là svt? Cho ví dụ? Số ht được viết dưới dạng stp như thế nào? Số thực là gì? Cho vd? Hoạt động 4: luyện tập Bài tập: tính giá trị của biểu thức(làm tròn đến 2 chữ số tp) bài 100/49 sgk hd hs : tìm tiền lãi trong 6 tháng sau đó tìm tiền lãi trong 1 tháng bài 103/50: gọi hs lên bảng làm Tỉ số của 2 sht a và b là thong của phép chia a cho b Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức Tính chất: Bài : Aùp dụng tctlt ta co và a=b=c=-49 ta có: hs nêu đn căn bậcc hai:.. a) =2062400-2000000 =(2062400-2000000):6=10400 lãi suất hàng tháng: gọi lãi suất của từng tổ là x; y ta có: Hoạt động 5: dặn dò Xem các bài tập đã sửa Ôn lại các lý thuyết đã học tiế sau kiễm tra 45 phút.

File đính kèm:

  • docdai7tu tiet 19.doc