A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Nắm vững cỏc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đúng.
Có tư duy nhanh, chớnh xỏc khi thực hiện cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giỏo ỏn, SGK, bảng phụ ghi quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
2: Học sinh
ễn cộng, trừ phõn số, quy tắc “chuyển vế”, quy tắc “ dấu ngoặc”, bảng nhúm.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 2 Cộng trừ số hưu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 25 / 8/ 2009 Ngày giảng 28/ 8 / 2009
Tiết 2: cộng trừ số hưu tỉ
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Nắm vững cỏc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Cú kỹ năng làm cỏc phộp cộng, trừ số hữu tỉ nhanh, đỳng.
Cú tư duy nhanh, chớnh xỏc khi thực hiện cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giỏo ỏn, SGK, bảng phụ ghi quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
2: Học sinh
ễn cộng, trừ phõn số, quy tắc “chuyển vế”, quy tắc “ dấu ngoặc”, bảng nhúm.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS 1: Làm bài 3 a (SGK – Tr 8): So sỏnh cỏc số hữu tỉ: và
HS 2: Làm bài 3 b ( SGK – Tr 8): và
GV nhận xột - cho điểm.
HS 1: . Vỡ - 22 0 nờn
Hay
HS2: , Vỡ – 213 > -216 và 300 > 0
Nờn Hay .
II: Bài mới
Hoạt động 1: Cộng trừ hai số hưu tỉ ( 13 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Để cộng, trừ 2 số hữu tỉ theo em làm thế nào?.
Nhắc lại quy tắc cộng 2 p/s cựng mẫu?
Cho Hóy hoàn thành cụng thức
Cho HS hoạt động độc lập làm vớ dụ. Sau đú gọi HS trả lời từng phần.
Cho HS vận dụng làm ?1 .
Hoạt động nhúm – làm vào bảng nhúm
Cho HS nhận xột chộo giữa cỏc nhúm.
Cho 2 HS lờn bảng làm cõu a, d của Bài 6. HS ở dưới lớp làm vào giấy trong. Sau đú GV cho HS nhận xột – sửa sai. GV chốt lại.
Cho HS làm bài tập sau:
Tỡm biết x + 5 = 12
x = 12 – 5 . Vậy x = 7
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Tương tự, trong Q ta cũng cú quy tắc chuyển vế. Ta xột:
Để cộng, trừ số hữu tỉ ta viết chỳng dưới dạng p/s rồi ỏp dụng quy tắc cộng, trừ p/s cựng tớnh chất của nú.
Với
Cú:
Vớdụ: a)
b)
?1 Tớnh: a)
b)
Bài 6: (SGK – Tr 10). Tớnh:
a)
d)
Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế ( 12 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Đọc quy tắc (SGK – Tr 9).
Hóy nờu cụng thức?.
Cho HS vận dụng làm vớ dụ.
Gọi HS trả lời.
Cho HS làm ?2.
Hoạt động cỏ nhõn.
HS 1 làm cõu a.
HS 2 làm cõu b.
Cho HS nhận xột. Sau đú GV chữa và khắc sõu.
Đọc chỳ ý SGK – Tr 9.
* Quy tắc: (SGK – Tr 9).
* Cụng thức: x + y = z x = z – y, với x, y, z Q
* Vớ dụ: Tỡm x, biết
Giải: Theo quy tắc chuyển vế ta cú:
Vậy
?2 Tỡm x, biết: a) b)
.
* Chỳ ý: (SGK – Tr 9).
Hoạt động 4: Luyện tập( 13Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Đưa bảng phụ bài 7 (SGK – Tr 10)
Lờn bảng làm bài 7
Cho HS nhận xột
Đưa ra tổng hoặc hiệu 2 số hữu tỉ khỏc nhau.
Cho HS hoạt động nhúm bài 10
Bài này cú mấy cỏch tớnh?
Bài này cú 2 cỏch:
C1: Tớnh giỏ trị của từng biểu thức trong ngoặc.
C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhúm cỏc số hạng cựng mẫu vào một nhúm.
Khắc sõu và mở rộng: Qua cỏc bài tõp, ta cú thể cộng, trừ nhiều số hữu tỉ.
Muốn cộng, trừ cỏc số hữu tỉ ta làm thế nào?.
Nờu quy tắc “ Chuyển vể’’ trong Q.
Bài 7:(SGK – Tr 10).
a) Viết là tổng của 2 số hữu tỉ õm:
Ta cú:
b) Viết là hiệu của 2 số hữu tỉ dương:
Ta cú:
Bài 10: (SGK – Tr 10). Cho biểu thức:
A =
Cỏch 1: Tớnh giỏ trị của từng biểu thức trong ngoặc:
A=
Cỏch 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhúm cỏc số hạng thớch hợp:
A =
A =
A =
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Học thuộc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ
Làm bài 6 b, c; 8; 9 (SGK – Tr 10) và bài 12; 3 (SBT – Tr 5).
ễn quy tắc nhõn, chia phõn số.
File đính kèm:
- tiet 2.doc