1/ Mục tiêu: - ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau , khái niệm về số vô tỉ ,số thực , căn bậc hai
- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau , giải toán về tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
2/ Chuẩn bị : SGK + Phấn màu
HS : làm 5 câu hỏi ôn tập chương
3/ Tiến hành bài giảng :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6918 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 21 Bài: ÔN TẬP Chương I
Tuần: 11 NS: 12/11/2005 ND: 14/11/2005
1/ Mục tiêu: - ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau , khái niệm về số vô tỉ ,số thực , căn bậc hai
- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức , trong dãy tỉ số bằng nhau , giải toán về tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối
2/ Chuẩn bị : SGK + Phấn màu
HS : làm 5 câu hỏi ôn tập chương
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ kiểm tra bài cũ : Viết các công thức : nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số ; lũy thừa của 1 tích , 1 thương , luỹ thừa của 1 luỹ thừa
b/ giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Thế nào là tỉ số của hai số hửu tỉ a và b (b0)
Thế nào là tỉ lệ thức ? nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm ?
Bài 99
Nhận xét biểu thức P ?
Để rút gọn biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào ?
GV cho 2 HS lên bảng rút gọn P và Q
Các HS còn lại thực hiện trên tập nháp
Nhận xét cách làm của bạn trên bảng ?
Cho HS tìm số tiền lãi trong 1 tháng ?
Tìm lãi suất hàng tháng ?
GV cho HS lên bảng giải a/
Các câu còn lại tương tự
Bài 105 :
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/
b/ 0,5.
tỉ số của hai số hửu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a và b
Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức
ad = bc
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
Biểu thức có chứa dấu ngoặc
Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
HS lên bảng giải
HS lên bảng trình bày
HS giải
HS lên bảng giải
1/ tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau :
* tỉ số của hai số hửu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a và b
* Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1 tỉ lệ thức
2/ Căn bậc hai , số vô tỉ và số thực
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
Bài 99 (SGK)
P = ( - 0,5 -) : ( - 3)+:(-2)
=(
=
=
Q = (-1,008):
=
==
Bài 100:
Số tiền lãi 1 tháng là
(2062 . 400 – 2000000) : 6 = 10400 đ
Lãi suất hàng tháng là :
= 0,52 %
Bài 102 :
Từ tỉ lệ thức
Từ
Bài 105 :
a/
= 0,1 – 0,5 = - 0,4
b/ 0,5.
= 0,5 . 10 -
= 4,5
4/ Cũng cố: a/ Tìm x biết :
b/ Tìm x ; y biết : và x + y = 42
5/ Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các BT đã giải và làm các BT còn lại
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương I
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 21.doc