A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai của một số không âm.
2.Kĩ năng:
- Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng cá phép toán, vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập
3. Tư duy:
- Linh hoạt, độc lập.
4. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn, hăng say hoạt động.
B. CHUẨN BỊ :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 7908 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: Ôn tập chương I (tiếp)
Ngày soạn: 4 .11.2008.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I về các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai của một số không âm.
2.Kĩ năng:
- Học sinh được củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng cá phép toán, vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập
3. Tư duy:
- Linh hoạt, độc lập.
4. Thái độ:
- Yêu thích bộ môn, hăng say hoạt động.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ, máy tính bỏ túi, Phấn màu , thước thẳng.
Học sinh : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp luyện tập thực hành.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1.Kiểm tra bài cũ:
? Chữa bài 100 (SGK - Tr 50)
? Thực chất để tính lãi suất hàng tháng ta phải làm gì?Tìm tỉ số % của 2 số a & b ntn?
? Chữa bài 102 (SGK - Tr 50)
? Có mấy cách giải? chỉ rõ cơ sở của từng bước giải.
* Hoạt động 1 (7’)
H lên bảng làm bài.
Một H lên bảng trình bày.
Các H khác có thể nêu các cách khác.
=(T/c dãy tỉ số bàng nhau)
(T/c tỉ lệ thức)(đfcm)
+ Bài 100 (SGK - Tr 50)
Giải :
Tiền lãi một tháng là :
(2062400 - 2000000):6 = 10400 (đ)
Lãi suất hàng tháng là :
= 0,52%
+ Bài 102 (SGK - Tr 50)
Gọi giá trị chung của các tỉ lệ thức là k ta có:
=k a= k.b và c = k.d (1)
Từ (1)ta có : === k + 1 (2)
== = k+1 (3)
Từ (2) và (3) suy ra =
C2 :
=+ 1 = + 1 (Tc đẳng thức)
= =
2.Luyện tập:
+ Bài 101 (Tr 49 - SGK)
G gọi một học sinh lên câu a,b;
một học sinh lên câu c,d.
Giáo viên đánh giá, cho điểm cùng H.
+ Bài 105 (SGK - Tr 50)
+ Bài 104 (SGK - Tr 50):
Thay đổi đề bài: Một cửa hàng có ba tấm vải, độ dài các tấm tỉ lệ với 2,3,4. Tính độ dài mỗi tấm biết rằng độ dài tấm thứ nhất ít hơn tấm thứ ba là 24 m
+ Bài 133 (Sbt - Tr 22):
+ Bài 81 (SGK - Tr 50): Hoạt động nhóm
- Các nhóm hoạt động sau đó chấm chéo.
+ Bài 102 (SGK - Tr 50):
+ Bài 103 (SGK - Tr 50):
* Hoạt động 2 (37’)
Hai H lên bảng làm câu a,b và câu c,d
Cả lớp làm vào vở, theo dõi nhận xét bài của bạn.
- Hai H lên bảng, cả lớp làm vào vở.
* Củng cố rèn kỹ năng giải các dạng bài tập
+ Bài 101 (Tr 49 - SGK)
| x| = 2,5 x = ± 2,5
| x | = -1,2 không có giá trị nào của x thoã mãn
| x | + 0,573 = 2
ị | x | = 1,427
ị x = ± 1,427
- 4 = - 1
= 4 - 1 = 3
* x + = 3 ị x = 2
* x + = -3 ị x = - 3
+ Bài 105 (SGK - Tr 50)
a) - = 0,1 - 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . - = 0,5 . 10 - = 5 - = 4
+ Bài 104 (SGK - Tr 50):
Gọi độ dài các tấm vải lần lượt là a, b, c
Ta có : = =; c - a = 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = == = 12
ị a = 24; b = 36; c = 48
+ Bài 133 (Sbt - Tr 22):
a, x= 5,564.
b, x = -48/625
+ Bài 81 (Sbt - Tr 14):
a = - 70; b = -105; c = -84
+ Bài 102 (SGK - Tr 50):
+ Bài 103 (SGK - Tr 50):
X = 48000000(đ)
Y = 8000000(đ)
3.Hướng dẫn học bài và làm bài về nhà:
* Hoạt động 3 (1’)
Hoàn thiện đề cương ôn tập (gồm đáp án các câu lí thuyết và lời giải các bài tập ôn)
Nắm vững các kiến thức cơ bản + giải thành thạo các dạng toán đã được ôn luyện.
Tiết sau kiểm tra một tiết.
File đính kèm:
- Giao an dai 7 tiet 21 3 cot moi.doc