1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 7 - Tiết 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11
Tiết: 22
KIỂM TRA MỘT TIẾT
CHƯƠNG I
Ngày Soạn: 28/102013
Ngày dạy: 31/10/2013
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Tập hợp Q các số hữu tỷ
HS biết so sánh hai số hữu tỷ
HS biết vận dụng các tính chất của phép nhân các số hữu tỷ để thực hiện tính nhanh hợp lý.
Vận dụng tính các phép tính phân số, biết áp dụng quy tắc chuyển vế
Số câu: 3
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ 50%
Số câu:1
(C1)
Số điểm:2
40%
Số câu:1
(C4)
Số điểm:2
40%
Số câu:1
(C5)
Số điểm:1
20%
Số câu: 3
5,0 đ=50%
2. Tỷ lệ thức
HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải các bài tốn thực tế
Số câu : 1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu:1
(C6)
Số điểm: 2
100%
Số câu:1
2,0 đ=20%
3.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số
HS hiểu và vận dụng được quy ước làm trịn số
Số câu : 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu:1
(C3)
Số điểm:1,5
100%
Số câu:1
1,5đ=15%
4.Tập hợp số thực R
HS biết khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm
Số câu : 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%
Số câu:1
(C2)
Số điểm: 1,5
100%
Số câu:1
1,5đ=15%
Tổng số câu : 6
Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ :100%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
35%
Số câu:1
Số điểm:1,5
15%
Số câu: 3
Số điểm: 5.0
50%
Số câu: 6
10 đ = 100%
4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Câu 1: (2,0đ) So sánh hai số hữu tỷ
a) và 0
b) – 0,75 và
Câu 2: (1,5đ) Tính
a)
b)
Câu 3: (1,5đ) Làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 5,923
b) 29,418
Câu 4: (2,0đ) Tính nhanh:
a) 0,4 . 6,37 . 2,5
b) -0,375 . . (-2)3
Câu 5: (1,0đ) Tìm x, biết:
Câu 6: (2,0đ) Số học sinh trung bình của ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt tỷ lệ với các số 2 ; 4 ;5. Tính số học sinh trung bình của mỗi lớp biết rằng tổng số học sinh trung bình của ba lớp là 44 học sinh.
5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm:
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : (2,0 đ)
a) Ta cĩ 0 =
Vì -1
Hay
b) Ta cĩ -0,75 = =
=> -0,75 =
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 2 : (1,5 đ)
a)
b)
0,75 đ
0,75 đ
Câu 3 : (1,5 đ)
a) 5,923 5,92
b) 29,418 29,42
0,75 đ
0,75 đ
Câu 4: (2,0 đ)
a) 0,4 . 6,37 . 2,5
= (0,4 . 2,5) . 6,37
= 1 . 6,37
= 6,37
b) -0,375 . . (-2)3
= (-0,375).
= [(-0,375).(-8)].
= 3. = 13
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Câu 5: (1,0 đ)
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6: (2,0 đ)
Gọi số học sinh trung bình của ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 lần lượt là x, y, z
(x,y,z 0)
Theo bài ra ta cĩ: và x + y + z = 44
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta cĩ :
= =4
x = 2.4 = 8
y = 4.4 = 16
z = 5.4 = 20
Vậy số học sinh trung bình của lớp 7A1 là : 8 HS
7A2là : 16 HS
7A3 là : 20 HS
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
6. Kết quả bài kiểm tra:
Lớp
Sỉ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
7A1
* Nhận Xét :
* Biện pháp :
File đính kèm:
- TUAN 11 T2220132014.doc