Giáo án Đại số 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

1/ Mục tiêu: Lớp : 73 ; 74

- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không

- Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp gía trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận .Tìm giá trị 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Tiết: 23 Bài: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Tuần: 12 NS: 19/11/2005 ND: 21/11/2005 1/ Mục tiêu: Lớp : 73 ; 74 Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp gía trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận .Tìm giá trị 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia 2/ Chuẩn bị : Bảng phụ + phấn màu HS: Bảng nhóm + tập nháp 3/ Tiến hành bài giảng : a/ kiểm tra bài cũ : b/ giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung GV ôn lại “ Đại lượng tỉ lệ thuận “ đã học ở tiểu học Cho HS làm ?1 Có nhận xét gì về sự giống nhau giữa các công thức trên ? GV cho HS làm ?2 Cho y TLT vói x theo hệ số tỉ lệ k= . Hỏi x TLT với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Cho HS làm ?3 ?4 y và x tỉ lệ thuận với nhau a/ Hãy XĐ hệ số tỉ lệ y đối với x b/ SGK c/ SGK S = 15 . t m = D . V (D làhằng số) các công thức trên có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0 vì y TLT x theo hệ số k= ta có y = x x = y Vậy x TLT y theo hệ số tỉ lệ Cột a b c d Ccao(mm) 10 8 50 30 Klượng (t) 10 8 50 30 a/ vì y và x TLT nên y1 = kx1 hay 6 = 3k k = 2 vậy hệ số tỉ lệ là 2 b/ y2 = kx2 = 2 . 4 = 8 y3 = kx3 = 2 . 5 = 10 y4 = kx4 = 2 . 6 = 12 c/ . . . . . . . =2 1/ Định nghĩa : Giải ?1 a/ S = 15 . t b/ m = D . V (D làhằng số) Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y= k . x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Chú ý : (SGK) 2/ Tính chất : . . . . . . . . . = k . . . . Tổng quát : Nếu 2 đại lượng TLT với nhau thì Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi Tỉ số 2 giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia 4/ Cũng cố: BT 1;2;3 trang 53 ; 54 (SGK) 5/ Hướng dẫn về nhà: Học kĩ bài và làm các BT còn lại . Xem trước bài mới 6/ Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 23.doc
Giáo án liên quan