Giáo án Đại số 7 - Tiết 3 đến tiết 62

I. Mục tiêu

1/Kiến thức:

- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .

2/Kĩ năng:

- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.

3/ Thái độ:

- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học

II. Chuẩn bị:\

G: Giáo án, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ.

H: Học bài cũ, đọc trước bài mới.

Ôn tập về quy tắc nhân chia phân số.

III. Tiến trình lên lớp

 

doc155 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 3 đến tiết 62, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ……………… Ngày giảng………………… TIẾT 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu 1/Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2/Kĩ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3/ Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị:\ G: Giáo án, bảng phụ, phấn mầu, thước kẻ. H: Học bài cũ, đọc trước bài mới. Ôn tập về quy tắc nhân chia phân số. III. Tiến trình lên lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1( 5’): Kiểm tra bài cũ ? Học sinh1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Áp dụng : Thực hiện phép tính . 2 ? Phát biểu quy tắc chia hai phân số? Áp dụng tính: : G: Nhận xét bài làm của học sinh, ghi điểm. Hoạt động 2(10’): Nhân hai số hữu tỉ G:Tương tự như phép nhân hai phân số ta có quy tắc nhân hai số hữu tỉ. ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x.y? G: Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . ? Thực hiên phép nhân các số hữu tỉ sau: a) . b) -0,5 . ? Nêu cách thực hiện phép tính trên ? G: Yêu cầu hai học sinh lên bảng thực hiện. G: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu làm bài. G: Nhận xét chữa bài. Hoạt động 2( 10’): Chia hai số hữu tỉ G: Với x = , y = ? Nêu công thức tính x:y? ?Giáo viên y/c học sinh làm ? G: Nhận xét bài làm của học sinh, nhấn mạnh những sai lầm học sinh thường hay gặp phải khi giải dạng toán này. G: Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . G: Nhấn mạnh quy tắc chia hai số hữu tỉ. Hoạt động 4(18’) Luyện tập ? Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ? G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 sgk/ 12 G: Nhận xét chữa bài. G: Nhấn mạnh những sai lầm hay gặp khi thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ. G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 12 sgk/ 12 G: Đưa ra nhận xét về quá trình hoạt động của các nhóm. G: Chữa bài. Hai học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi 1 học sinh nhắc lại các tính chất . Chuyển số hữu tỉ về dạng phân số sau đó thực hiện phép nhân phân số. Hai học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Học sinh lên bảng ghi công thức. Hai học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) Học sinh chú ý lắng nghe. Bốn học sinh lên bảng làm bài. Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe và ghi nhớ. Học sinh hoạt động theo nhóm nhở trong khoảng 5 phút. Sau khoảng thời gian đó đại diện các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình. Các nhóm nhận xét, bổ sung cho bài của nhóm bạn. Lắng nghe. 1. Nhân hai số hữu tỉ Với x = , y = x.y = . *Các tính chất : Giao hoán: x.y = y.x Kết hợp: (x.y).z =x.(y.z) Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z Nhân với 1: x.1 = x Bài tập15 2. Chia hai số hữu tỉ Với Với x = , y = (y≠ 0) x :y = : = . = ?: Tính a) 3,5. (-1 ) = . = . = = . b) :(-2) = . = * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x : y hay Củng cố Bài tập 11 sgk/12 a) . = = . b) 0,24. = . = = . c) (-2). ( - ) = = . d) ( ) : 6 = ( ). = = . Bài 12 sgk/12 a) = . b) = : 4 * Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Ngày soạn…………………… Ngày giảng………………….. TIẾT 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2/ Kĩ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 3/ Thái độ: -Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: G: Giáo án, phấn màu, phiếu học tập. H: Học bài cũ, ôn tập về định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a. III.Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(10’) :Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Phát biểu định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số nguyên a? G: Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1 G: Giáo viên ghi tổng quát. ? Yêu cầu học sinh làm ?2 G: Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. G: Nhận xét chữa bài. Hoạt động 3( 15’) Cộng trừ nhân chia số thập phân ? Theo em muốn cộng trừ nhân chia số thập phân ta làm như thế nào? G: Yêu cầu học sinh làm ?3 G: Nhận xét chữa bài, nhấn mạnh những sai lầm học sinh hay mắc phải khi giải bài toán về cộng trừ nhân chia số thập phân. ? Ngoài cách làm như trên, ta còn có thể làm ?3 theo cách khác không ? Hoạt động 3( 18’) Củng cố ? Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập 18 sgk/15 G: Nhận xét chữa bài. ? Ngoài cách làm như trên ta còn có cách giải khác không? G:Yêu cầu học sinh về nhà làm theo cách thứ hai. G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 20 sgk/15 G: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm trong vòng 5’ , các nhóm tự bầu nhóm trưởng và thư kí. G: Nhận xét chữa bài. Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. ?1Điền vào ô trống Nếu x = 3,5 thì = = 3,5 Nếu x = thì = = b. Nếu x > 0 thì =x nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì =-x = x nếu x ³ 0 -x nếu x < 0 ?2: Tìm biết x = => = = -(- ) = vì <0 x = => = = vì >0 c) x = -3 => = = -( -3 ) = 3 vì -3 <0 d) x=0 => = =0 Nhận xét bài làm của các bạn. Lắng nghe. Ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 + = -( -) = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +( . ) = 3,7.2,16 = 7,992 Nhận xét bài làm của bạn Có thể chuyển các số thập phân về dạng phân số thập phân sau đó thực hiện phép tính. Bốn học sinh lên bảng làm bài. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài. Trả lời. Ghi yêu cầu về nhà. Hoạt động theo nhóm. Đại diện các nhóm trình bày lời giải của nhóm mình. Nhận xét bài làm của nhóm bạn. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Ta có = x nếu x ³ 0 -x nếu x < 0 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân -Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính về phân số -Trong thực hành ta cộng trừ nhân chia số thập phân theo các quy tắc và giá trị tuyệt đối như đối với số nguyên. Củng cố Bài 18 a)-5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b)-2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 Bài tập 20 a) 6,3 (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 =3,7 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') Làm bài tập 17tr 15 SGK Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn……………… Ngày giảng…………… TIẾT 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2.Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác. Rèn cho học sinh tính logic khoa học trong giải toán. II. Chuẩn bị: G: Giáo án, bảng phụ, máy tính, phấn màu. H: Học bài, làm tốt bài tập về nhà. - Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(7’): Kiểm tra bài cũ ? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Áp dụng tính : , với x<0 G: Nhận xét bài làm của học sinh, ghi điểm. Hoạt động 2(10’) Chữa bài tập về nhà ? Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 17 ý 2sgk.15 G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh. G: Nhận xét bài làm của học sinh, ghi điểm. Hoạt động 3(26’): Luyện tập ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 23sgk/16? ? Yêu cầu học sinh xác định đầu bài cho gì, yêu cầu gì? ? Theo đầu bài muốn so sánh hai số với nhau ta làm như thế nào? ? Yêu cầu ba học sinh lên bảng làm bài tập? G: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu kém làm bài. G: Nhận xét chữa bài. ? Ngoài cách so sánh trên ta còn có cách làm khác không, hãy nêu cụ thể nếu có? ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 25 sgk/ 16 ? Nếu = 2,3 tìm a? ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 ? Ý a có bao nhiêu trường hợp? ? Câu hỏi tương tự với ý b? G: Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm bài tập? G: Quan sát giúp đỡ học sinh yếu kém làm bài tập. G: Nhận xét bài làm của học sinh, nhấn mạnh những sai lầm học sinh thường hay gặp phải khi thực hiện giải bài toán tìm x mà có liên quan đến dấu giá trị tuyệt đối. G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 sgk/ 16 G: Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh dùng máy tính thực hiện tính toán. Tính Nút ấn Kết quả (-1,7)+(-2,9) - / 1 / / . / 7 / + / ( /- / 2/. / 9 / ) = -4,6 (-3,2)-(-0,8) - / 3 / . / 2 / - / ( / - / 0 / . / 8 / ) / = -2,4 4,1.(-1,6) 4 / . / 1 / . / ( / - / 1 / . / 6 / ) / = -6,56 (-3.45):(-2,3) - / 3 /. / 4 / 5 / : / ( / - / 2 /. /3 / ) / = 1,5 (-1,3).(-2,5)+4,1.(-5,6) - /1 / ./ 3 / x / -/ 2 /. / 3/ + / 4 / . / 1 / x / - /5 /. /6 / = -19,71 0,5.(-3,1)+1,5:(-0,3) 0 / . / 5 / x / - / 3 /. / 1/ + / 1/. /5 /: /- /0 / . / 3 / = -6,65 G: Lưu ý học sinh việc tính toán trong ví dụ trên được trình bày theo cách sử dụng máy tính casio fx 570 MS G: Cho học sinh hoạt động nhóm để làm các ý trong bài tập 26 G: Nhận xét bài làm của học sinh. Thực hiện yêu cầu của giáo viên. Nhận xét bài làm của bạn. Hai học sinh lên bảng chữa bài. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài. Đọc đầu bài. Xác định yêu cầu của đầu bài. Ta có thể so sánh hai số đó với cùng một số thứ ba rồi từ đó suy ra kết quả. Học sinh lên bảng làm bài tập. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Trả lời. - Có 2 trường hợp xảy ra Trả lời. Hai học sinh lên bảng làm. Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. Quan sát và lắng nghe giáo viên hướng dẫn. Học sinh hoạt động theo nhóm. Các nhóm trình bày kết quả của nhóm minh. Các nhóm nhận xét chéo. Lắng nghe. 1. Chữa bài tập 2/ a) = => Vậy b) =0,37=> Vậy c) =0 => x=0 d) = 1 => Vậy Luyện tập Dạng 1 so sánh Bài tập 23sgk/16 a) và 1,1 ta có Þ < 1,1 Vậy < 1,1 b) -500 và 0,001 Ta có -500<0,001 c) và Ta có = < = = < Þ < . Bài tập 24 (tr16- SGK ) Dạng 2:Tìm x Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) = 2,3 Û Û Vậy x=4, x= -0,6. b) - =0 Û = Û Û Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài tập 26 (tr16-SGK ) * Hướng dẫn học ở nhà:(2') Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập 24, 28 sbt/12 Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Ngày soạn ……………………. Ngày giảng…………………… TIẾT6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2.Kĩ năng: - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. 3.Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: G: Giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, sgk. H: Học bài cũ, ôn tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. III.Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(5’) Kiểm tra bài cũ: ? Tính giá trị của biểu thức sau: D= - - G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh. G: Nhận xét, chữa bài, ghi điểm. Hoạt động 2(10’) Lũy thừa với số mũ tự nhiên. ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a? ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. G: Giới thiệu định nghĩa và cho vài học sinh đọc. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . G: Giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 G: Nhận xét chữa bài. Hoạt động 3( 10’): Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ? Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời? G: Ta cũng có kết quả tương tự với số hữu tỉ: ? xm. xn = ? xm: xn = ? ( x Î Q, n Î N,n>1) - Yêu cầu học sinh làm ?2 G: Nhận xét bài làm của học sinh. Hoạt động 4( 10’) Lũy thừa của lũy thừa. ?Yêu cầu học sinh làm ?3 ?Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2và 3 với 6. 2 và 5 với 10 ? Nêu cách làm tổng quát. ? Yêu cầu học sinh làm ?4 G: Nhận xét chữa bài. ?Giáo viên đưa bài tập đúng sai: a) 2 . 2 = b) 5 . 5 = ?Vậy xm.xn = (xm)n không. Hoạt động 5(8’) củng cố. ? Hãy viết các công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số của số hữu tỉ và công thức tính lũy thừa của lũy thừa? ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 27 sgk/ 19 ? đầu bài cho gì ? yêu cầu gì ? ? Để giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào? ? Yêu cầu bốn học sinh lên bảng giải bài tập? G: Nhận xét bài làm của học sinh qua bài tập giáo viên khắc sâu cho học sinh kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ. Học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. a = 2 học sinh nêu định nghĩa Đọc định nghĩa. Một học sinh lên bảng viết. x = = . … = = - 4 học sinh lên bảng làm ?1 - Lớp làm nháp ?1 a) = = = = (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3=(-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 Nhận xét bài làm của ban. Lắng nghe. am. an = am+n am: an = am-n Một học sinh phát biểu xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n Cả lớp làm nháp 2 học sinh lên bảng làm ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài. Học sinh làm bài tập ?3 ( 2 ) = ( 2 ).( 2 ).( 2 ) = 2 = 2 ( -0,25): (-0,25)=(-0,25) 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n - 2 học sinh lên bảng làm Lắng nghe a) Sai vì 2 . 2 = 2 4 = 2 b) sai vì Trả lời. Trả lời. Vận dụng kiến thức lũy thừa của một số hữu tỉ. Bốn học sinh lên bảng giải bài tập. Học sinh dưới lớp làm vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Kí hiệu: x ( Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x) x = ( x Î Q, n Î N,n>1) = Quy ước x = x, x = 1 2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) 3. Luỹ thừa của lũy thừa Công thức: (xm)n = xm.n Nhận xét: xm.xn ≠ (xm)n Củng cố Bài tập 27 = = = = = ( -0,2) =0,04 ( -5,3) = 1 * Hướng dẫn về nhà Học thuộc các công thức và hiểu bản chất của các công thức đó. Làm bài tập 28, 30 sgk/ 19 Chuẩn bị bài mới. Ngày soạn………………. Ngày giảng…………………. TIẾT 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2.Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3.Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: G: Giáo án, phấn màu, sgk. H: Học bài cũ, đọc trước bài mới, làm tốt các bài tập về nhà. III Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1(7’) : Kiểm tra bài cũ. * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: , * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính và so sánh a) (2.5) và 2 . 5 b) và . G: Nhận xét bài làm của học sinh, ghi điểm. Hoạt động 2(12’): Lũy thừa của một tích G: Cho học sinh quan sát lại bài làm của học sinh 2 ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. G: Đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. ? Yêu cầu học sinh vận dụng lí thuyết làm ?2 G: Quan sát, hướng dẫn học sinh còn yếu làm bài. G: Nhận xét bài làm của học sinh, nhấn mạnh công thức tính lũy thừa của lũy thừa. Hoạt động 3 ( 15’): Lũy thừa của một thương G: Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương G: Ghi bằng ký hiệu. ? Yêu cầu học sinh làm bài tập ?4 ? Đầu bài cho gì? Yêu cầu gì? ? Vận dụng kiến thức nào vào giải bài tập trên? G: Nhận xét chữa bài . ? Theo em ngoài cách giải trên còn có cách giải khác không? ? Yêu cầu học sinh làm bài tập ?5 G: Nhận xét chữa bài. Hoạt động 4 ( 10’) Củng cố ? Yêu cầu học sinh làm bài tập 34 G: Yêu cầu học sinh làm ra nháp sau thời gian 5’ giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài . G: Nhận xét chữa bài. Học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu của giáo viên. Học sinh dưới lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên nhận xét chữa bài. -Quan sát bài làm của bạn. -Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. 16 an sát nghe giảng, ghi bài, và phát biểu theo yêu cầu của giáo viên. Hai học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp tính toán ra nháp. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài và ghi nhớ những điều giáo viên nhấn mạnh. Hai học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp tính ra nháp. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. Ghi bài. Bài toán yêu cầu thực hiện phép tính. Vận dụng kiến thức về lũy thừa của một thương và lũy thừa của một số hữu tỉ để làm . Ba học sinh lên bảng giải bài tập. Học sinh dưới lớp làm ra nháp. ?4 Tính = = 3 =9 = = (-3) = -27 = = 5 = 125 Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài . Trả lời ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = (-3)4 = 81 Lắng nghe. Thực hiện yêu cầu của giáo viên. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe. 1. Lũy thừa của một tích *Tổng quát: (x.y)n = xn.yn Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 2.Lũy thừa của một thương = ( y ≠ 0 Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa Củng cố Bài tập 34 a) sai, chữa bài: (-5). (-5) = (-5) = (-5) b) Đúng c) Sai. Chữa bài: (0,2) : ( 0,2) = ( 0,2) = d) Sai, chữa bài : = = e) Đúng f) Sai, chữa bài: = = 8 * Hướng dẫn học ở nhà:(2') Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa Làm bài tập 36,37 sgk/22 Ngày soạn……………………. Ngày giảng………………….. TIẾT 8 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu 1.Kiến thức Học sinh được củng cố khắc sâu kiến thức về định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. 2.Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập 3.Thái độ: Học sinh được rèn cách trình bày một bài toán một cách logic khoa học . Học sinh được rèn thái độ cẩn thận chính xác. II.Chuẩn bị G: Giáo án, phấn mầu, bảng phụ, sgk,sbt. H: Học bài cũ, làm tốt bài tập phần bài 5, sgk, sbt. III.Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 (7’):Kiểm tra bài cũ ? Phát biểu và viết quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương? Áp dụng tính a)(-2). (-2) b) : G: Nhận xét bài làm của học sinh và ghi điểm G: Ghi lại công thức tổng quát lên góc phải của bảng. Hoạt động 2( 8’) Chữa bài tập ? Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 28 G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của học sinh. G: Nhận xét chữa bài, nhấn mạnh kiến thức được sử dụng trong bài. Hoạt động 3( 28’) Luyện tập G: Đưa đầu bài lên bảng G: Bài tập:Thực hiện phép tính a) . b) 25 : 5 c) : d) 3- + ? Theo em muốn giải bài toán trên ta cần thực hiện như thế nào? G: Yêu cầu bốn học sinh lên bảng làm bài tập. G: Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu làm bài. G: Nhận xét bài làm của học sinh và nhấn mạnh kiến thức cần vận dụng vào giải bài tập trên. ? Yêu cầu một học sinh nhắc lại cách giải bài tập trên? G: Yêu cầu học sinh giải bài tập 42 sbt ? Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì? ? Theo em muốn tìm được x trong bài tập trên ta thực hiện biến đổi như thế nào? G: Yêu cầu bốn học sinh lên bảng làm bài tập. G: Quan sát hướng dẫn học sinh làm bài. G: Nhận xét bài làm của học sinh và nhấn mạnh cho học sinh nắm vững phương pháp giải dạng toán tìm x . G: Bài tập: tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 2.16 ³ 2 >4 G: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm. G: Nhận xét quá trình hoạt động của các nhóm, chữa bài và chuẩn hóa kiến thức Biểu dương những nhóm hoạt động tốt. Học sinh lên bảng giải bài tập trên. Học sinh dưới lớp giải bài tập vào nháp. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên nhận xét. Học sinh lên bảng chữa bài tập. Học sinh dưới lớp mở vở để giáo viên kiểm tra việc làm bài tập về nhà. Học sinh nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài. Học sinh quan sát đầu bài trên bảng. Vận dụng quy tắc về nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy tắc lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh dưới lớp làm ra nháp. Học sinh yếu làm theo chỉ dẫn của giáo viên. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài tập. Học sinh nhắc lại các bước giải Học sinh cả lớp ghi nhớ cách giải bài tập trên. Đầu bài yêu cầu tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện đầu bài. Ta cần biến đổi sao cho vế trái của đẳng thức có dạng một biểu thức có số mũ tương tự vế trái của đẳng thức, từ đó ta có hai cơ số bằng nhau và suy ra được x. Học sinh lên bảng làm bài tập. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. Nhận xét bài làm của bạn. Lắng nghe giáo viên chữa bài tập. Hoạt động theo nhóm, các nhóm tự bầu nhóm trưởng và thư kí. Nhóm trưởng phân công nhiệm vụ cho tổ viên và thư kí ghi lại kết quả hoạt động của nhóm. Đại diện các nhóm trình bày bài giải của nhóm minh. Nhận xét giữa các nhóm. Lắng nghe. Chữa bài tập Bài tập 28 = = = = ( ) = = = = Luyện tập Dạng 1 :Thực hiện phép tính. Bài tập a ) . = = b) 25 : 5 = 25 : 25 = 25 c) : = : = = d) 3- + = 3 - 1 - = 2 - = Dạng 2: Tìm x Bài tập 2: Tìm x a) =0 x- =0 x= Vậy x= b) (x-2) =1 x-2 = 1 x= 3 Vậy x=3 c) = 8 = 2 2x - 3 = 2 2x = 5 x = Vậy x = d) = = x+ = x= - = Vậy x= Dạng 3: Tìm số thỏa mãn yêu cầu đầu bài. Bài tập Ta có 2.16 ³ 2 >4 2.2 ³ 2 > 4 2 ³ 2 > 2 => n=3, n=4, n=5 Vậy n=3,n=4, n=5. *Hướng dẫn v

File đính kèm:

  • docDai So 7(6).doc
Giáo án liên quan