I/ Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ. Hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ.
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ nhanh chóng và đúng
II/ Chuẩn bị :
- GV:bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỷ, chia hai số hữu tỷ. Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỷ số ở lớp 6
- HS: Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỷ số ở lớp 6. Giấy trong, bút dạ
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Bài cũ (8)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 3
NS : 10/9/2005
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ
I/ Mục tiêu :
HS nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ. Hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ.
Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ nhanh chóng và đúng
II/ Chuẩn bị :
GV:bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hữu tỷ, chia hai số hữu tỷ. Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỷ số ở lớp 6
HS: Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Định nghĩa tỷ số ở lớp 6. Giấy trong, bút dạ
III/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động I : Bài cũ (8’)
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỷ x,y ta làm như thế nào. Viết công thức tổng quát.
Làm bài tập 8d/10
2. Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức, chữa bài tập 9d/10
HS 1 làm câu 1
HS khác theo dõi nhận xét
HS 2 làm câu 2
HS khác theo dõi và nhận xét
BT8d:
BT9
–x = – =
x =
Hoạt động II : Nhân chia số hữu tỷ (10’)
GV trong Q cũng có những phép tính nhân chia hai số hữu tỷ
VD –0,2 .
Theo em ta sẽ thực hiện như thế nào?
Yêu cầu HS phát biểu quy tắc nhân phân số
Aùp dụng ví dụ trên
GV ta có công thức tổng quát:
GV yêu cầu HS làm tính
GV phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV nói số hữu tỷ cũng có những tính chất như vậy
GV: đưa bảng phụ ghi các tính chất của phép nhân số hữu tỷ để HS ghi
Củng cố: yêu cầu HS làm bài tập 11a,b,c
3 HS lên bảng làm
HS ta có thể viết các số hữu tỷ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
HS làm VD: –0,2 .
Một HS lên bảng làm
HS trả lời
HS ghi các tính chất của phép nhân các số hữu tỷ vào vở
HS lên bảng làm
HS khác làm vào vở
Nhân hai số hữu tỷ
Tổng quát:
Với x= ; y= ta có
x.y = .=
tính chất: Với x,y,z Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x=x
x. = 1 (x0)
x(y+z) = x.y + x.z
Hoạt động III : Chia hai số hữu tỷ( 12’)
GV với x= ; y= (y0) . hãy viết công thức x chia cho y
GV lấy VD SGK
Viết 0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính
GV yêu cầu HS làm bài tập ?/11
GV tiếp tục cho HS làm bài tập 12/12 SGK
Lưu ý mỗi câu có thể có nhiều đáp số
Yêu cầu HS đọc chú ý SGK
Yêu cầu HS lấy ví dụ tỷ số của hai số hữu tỷ ( Tỷ số này sẽ được học tiếp sau )
1 HS lên bảng viết
HS nói, GV ghi lại
HS cả lớp làm bài tập ?
2 HS lên bảng làm
HS làm tiếp bài tập 12/12
HS tìm thêm các cách viết khác nhau
HS đọc to chú ý
HS lấy ví dụ
2) Chia hai số hữu tỷ
x= ; y= (y 0)ta có
x:y = := .=
? Tính a) 3,5 . (–1)
=
b)
í Chú ý: Với x, y Q , y0
Tỷ số của x và y ký hiệu là
hay x:y
Hoạt động IV : Luyện tập
BT 13/12
Cả lớp làm 13a
Yêu cầu 3 HS lên làm 3 câu còn lại.
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tụ phép toán
íTrò chơi: Bài tập 14/12
GV chia hai đội làm vào bảng phụ hoặc hai nửa bảng.
5 em một đội. Mỗi em làm một câu ( một phép tính trong bảng)
Đội nào đúng và nhanh là thắng
GV nhận xét
3hs lên bảng làm 13b,c,d
Hai đội làm
HS nhận xét bài làm của hai đội
3. Luyện tập
BT 13/12
a)
b) = 2 c) = d) =
BT14 /12
X
4
=
:
X
:
8
:
=
16
=
=
=
X
–2
=
Hoạt động V : Hưỡng dẫn về nhà
GV hưỡng dẫn BT 15a/13 4.(–25) + 10:(–2) = –105
Về nhà:
Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỷ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
BT về nhà: 15 ; 16/13 ; 10,11,14,15/5 SBT
File đính kèm:
- Dai so Tiet 3.doc