A: CHUẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Củng cố cho HS khắc sõu khỏi niệm hàm số.
Rèn luyện khả năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ).
Tỡm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngược lại.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II: Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập, khái niệm về hàm số.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, thước thẳng, bảng nhóm.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 30 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 29/11/2008 Ngày giảng 2/12/2008
Tiết 30: Luyện tập
A: Chuẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Củng cố cho HS khắc sõu khỏi niệm hàm số.
Rốn luyện khả năng nhận biết được đại lượng này cú phải là hàm số của đại lượng kia hay khụng (theo bảng, cụng thức, sơ đồ).
Tỡm được giỏ trị tương ứng của hàm số khi biết giỏ trị của biến số và ngược lại.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II: Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập, khỏi niệm về hàm số.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, thước thẳng, bảng nhúm.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
a) Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
b) Làm bài 26(sgk-tr 64)
a) K/N: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định được chỉ 1 giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
b) Bài 26: Cho hàm số y = 5x – 1. Lập bảng cỏc giỏ trị của y khi:
x = -5, -4, -3, -2, 0, .
x
-5
-4
-3
-2
0
y = 5x - 1
-26
-21
-16
-11
-1
0
II. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 37 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
* Bài 27: (sgk-tr 64).
Đưa bảng phụ bài 27.
Đại lượng y cú phải là hàm số của đại lượng x khụng. Nếu bảng cỏc giỏ trị tương ứng của chỳng là:
* Bài 29: (sgk-tr 64).
Hóy tớnh f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2).
Cho hs hoạt động nhúm.
Nhúm 1, 2: Tớnh f(2), f(1).
Nhúm 3, 4: Tớnh f(0), f(-1).
Nhúm 5, 6: Tớnh f(-2).
* Bài 30: (sgk-tr 64).
Để trả lời bài này ta phải làm thế nào ?.
Ta phải tớnh f(-1), , f(3) rồi đối chiếu với cỏc giỏ trị đó cho ở đề bài
HS 1: Làm cõu a.
HS 2: Làm cõu b
HS 3: Làm cõu c
* Bài 31: (sgk-tr 65).
Biết x tớnh y như thế nào ?
Thay giỏ trị của x vào cụng thức
Biết y, tớnh x như thế nào ?
Từ 3y = 2x
Giới thiệu cho hs cỏch tương ứng bằng sơ đồ ven.
R là tập hợp số gỡ ?
R là tập hợp số thực
Giải thớch: a tương ứng với m
b tương ứng với p
c tương ứng với n …
1
-2
2
-1
3
0
5
1
1
-1
0
5
5
-5
-5
Lưu ý hs: Tương ứng xột theo chiều từ x đến y (theo chiều mũi tờn)
Bài 42: (sbt-tr 49).
Cho hs hoạt động nhúm, cú thể cho hs lập bảng cho gọn.
+ Cú thể cho hs trỡnh bày cụ thể.
Kiểm tra bài làm của cỏc nhúm.
Hỏi thờm:
+ y và x cú tỷ lệ thuận khụng ?
+ y và x cú tỷ lệ nghịch khụng ?
Vỡ sao ?
Bài 27: (sgk-tr 64).
a)
x
-3
-2
-1
1
2
y
-5
-7,5
-15
30
15
7,5
Dựa vào cụng thức x.y = 15
x và y là 2 đại lượng tỷ lệ nghịch với nhau.
Vậy đại lượng y là hàm số của đại lượng x. Vỡ y phụ thuộc vào sự biến đổi của x, với mỗi giỏ trị của x chỉ cú một giỏ trị tương ứng của y.
b)
x
0
1
2
3
4
y
2
2
2
2
2
y là hàm hằng. Với mỗi giỏ trị của x chỉ cú một giỏ trị tương ứng của y = 2
* Bài 29: (sgk-tr 64). Cho hàm số:
y = f(x) = x2 – 2
Giải:
f(2) = 22 – 2 = 2
f(1) = 11 – 2 = -1
f(0) = 02 – 2 = -2
f(-1) = (-1)2 – 2 = -1
f(-2) = (2-)2 – 2 = 2
* Bài 30: (sgk-tr 64)
Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x. Khẳng định nào sau đõy là đỳng.
Bài 31: (sgk-tr 65).
Cho hàm số . Điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau:
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-2
0
3
6
* Giới thiệu sơ đồ ven:
a
m
b
n
c
p
d
q
* Bài tập: Trong cỏc sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu diễn một hàm số.
a) Sơ đồ a khụng biểu diễn một hàm số. Vỡ ứng với một giỏ trị của x(3) ta xỏc định được 2 giỏ trị của y(0; 5)
b) Sơ đồ b biểu diễn một hàm số. Vỡ ứng với mỗi giỏ trị của x ta chỉ xỏc định được một giỏ trị tương ứng của y.
* Bài 42: (sbt-tr 49).
Cho hàm số y = f(x) = 5 – 2x.
a) Tớnh f(-2), f(-1), f(0), f(3).
b) Tớnh cỏc giỏ trị của x ứng với y = 5, -3, -1
Giải:
Lập bảng.
x
-2
-1
0
3
0
1
3
y = 5 – 2x
9
7
5
-1
5
3
1
* y và x khụng tỷ lệ thuận.
Vỡ
* y và x khụng tỷ lệ nghịch
Vỡ -2.9 7.(-1) (x.y = a)
III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Học lại lý thuyết tiết 5.
Làm bài tập 36, 37, 38, 39 (sbt- tr 48, 49).
Đọc bài tiết 6: Mặt phẳng tọa độ.
Tiết sau đem thước kẻ, com pa để học bài.
File đính kèm:
- Tiet 30.doc