1/ Mục tiêu:
- HS thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mp toạ độ
- Biết vẽ hệ trục toạ độ
- Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mp toạ độ và biết xác định 1 diểm trên mp khi biết toạ độ của nó
2/ Chuẩn bị : thước thẳng có chia độ dài , phấn màu
Thước thẳng có chia độ dài , tập nháp
3/ Tiến hành bài giảng :
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 31: Mặt phẳng toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 31 Bài: MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
Tuần: 15 NS: ND:
1/ Mục tiêu:
HS thấy được sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác định vị trí của 1 điểm trên mp toạ độ
Biết vẽ hệ trục toạ độ
Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mp toạ độ và biết xác định 1 diểm trên mp khi biết toạ độ của nó
2/ Chuẩn bị : thước thẳng có chia độ dài , phấn màu
Thước thẳng có chia độ dài , tập nháp
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ kiểm tra bài cũ : cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 7 . Tính : f(-3) ; f(0) ; f() ; f(4)
b/ giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
GV giới thiệu như SGK bằng cách vẽ hệ trục toạ độ xOy và cho HS cả lớp vẽ theo
M(x0;y0)
x0 : hoành độ của M
y0 : tung độ của M
GV hướng dẫn cho HS cách xác định toạ độ của 1 điểm
Và hướng dẫn cách biểu diễn một điểm
Cho HS làm bài tập 32
HS hiểu được thế nào là mặt phẳng toạ độ
HS xác định được trục hoành ; trục tung ; gốc toạ độ . Hệ trục toạ độ Oxy còn gọi là mp toạ độ Oxy
Hoành độ viết trước , tung độ viết sau
M(-3;2) ; N(2;-3)
P(0;-2) ; Q(-2;0)
Mặt phẳng toạ độ :
- Ox ; Oy gọi là các trục toạ độ
- Trục nằm ngang Ox gọi là trục hoành ; trục thẳng đứng Oy gọi là trục tung
- giao điểm O của hai trục số tại điểm 0 đgl gốc toạ độ
2) Toạ độ của 1 điểm trong mp toạ độ :
Trên mp toạ độ :
Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0;y0), ngược lại mỗi cặp số (x0;y0) xác định 1 điểm M
Cặp số (x0;y0)gọi là toạ độ của điểm M, x0 gọi là hoành độ và y0 gọi là tung độ của điểm M
Điểm M có toạ độ
(x0;y0) được KH là M(x0;y0)
4/ Cũng cố:cho HS giải bài 33 trang 67
5/ Hướng dẫn về nhà:Làm BT 34;35;36;37 SGK trang 68
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 31.doc