a.Về kiến thức.
- Học sinh được vận dụng kiến thức lí thuyết về mặt phẳng toạ độ vào làm bài tập.
b.Về kĩ năng.
- Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và ngược lại xác định toạ độ khi cho biết điểm trên mặt phẳng toạ độ.
c.Về thái độ.
- Cẩn thận chớnh xỏc khi làm bài tập.
- Học sinh yờu thớch mụn học
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 32 – Hà Ngải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy :
Tiết 32:
Luyện tập
1.Mục tiờu.
a.Về kiến thức.
- Học sinh được vận dụng kiến thức lớ thuyết về mặt phẳng toạ độ vào làm bài tập.
b.Về kĩ năng.
- Rốn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, xỏc định vị trớ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nú và ngược lại xỏc định toạ độ khi cho biết điểm trờn mặt phẳng toạ độ.
c.Về thỏi độ.
- Cẩn thận chớnh xỏc khi làm bài tập.
- Học sinh yờu thớch mụn học
2.Chuẩn bị của GV&HS.
a.Chuẩn bị của GV. - Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học
b.Chuẩn bị của HS. - Đọc trước bài mới + ụn tập cỏc kiến thức liờn quan.
3.Tiến trỡnh bài dạy.
a.Kiểm tra bài cũ. (7')
* Cõu hỏi:
- Học sinh 1: Vẽ hệ trục toạ độ Oxy, đỏnh dấu vị trớ cỏc điểm: A(2; 1,5);
B(-3;); C(0; 1); D( 3; 0)
- Học sinh 2: Làm bài tập 35 (Sgk- 68)
* Đỏp ỏn:
- Học sinh 1: - Vẽ đỳng hệ trục toạ độ (2đ)
- Đỏnh dấu đỳng (8đ)
- Học sinh 2: Bài tập 35 (SGK- 68)
+ Toạ độ cỏc đỉnh của hỡnh chữ nhật ABCD:
A(0,5; 2); B(2;2); C(2;0); D(0,5; 0) (4đ)
+ Toạ độ cỏc đỉnh của hỡnh tam giỏc PQR: P(-3; 3); Q(-1;1); R(- 3;1) (3đ)
+ Giải thớch cỏch làm: Từ cỏc điểm trong mặt phẳng toạ độ vẽ cỏc đường vuụng gúc với cỏc trục toạ độ (3đ)
* Đặt vấn đề(1’)
Trong tiết học trước chỳng ta đó được nghiờn cứu về mặt phẳng toạ độ: Vẽ hệ trục toạ độ, xỏc định điểm trờn hệ trục toạ độ, biểu diễn điểm trờn mặt phẳng toạ độ. Trong tiết học hụm nay chỳng ta sẽ sử dụng cỏc kiến thức đú vào giải bài tập.
b.Bài mới.
Hoạt động của thầy - trũ
Học sinh ghi
Gv
Yờu cầu HS nghiờn cứu bài 34 (SGK - 68)
Bài 34 (SGK - 68) (5')
Hs
Hoạt động cỏ nhõn trong vũng 3 phỳt
Giải
?
Một điểm bất kỳ trờn trục hoành cú tung độ bằng bao nhiờu?
a. Một điểm bất kỡ trờn trục hoành cú tung độ bằng 0
?
Một điểm bất kỡ trờn trục tung cú hoàng độ bằng bao nhiờu ?
b. Một điểm bất kỡ trờn trục tung cú hoành độ bằng 0
HS
GV
Yờu cầu học sinh đọc và nghiờn cứu bài 36 (SGK - 68)
Bài 36 (SGK - 68) (10')
K?
Để đỏnh dấu được cỏc điểm trờn mp toạ độ khi biết toạ độ của mỗi điểm ta làm như thế nào?
x
0
3
2
1
-1
-2
-3
-3
-4
-2
-1
2
1
A
D
C
B
y
HS
HS
Để biểu diễn mỗi điểm M(x, y) trờn mặt phẳng toạ độ ta làm như sau:
- Từ điểm x trờn trục hoành kẻ đường thẳng song song với trục tung.
- Từ điểm y trờn trục tung kẻ đường thẳng song song với trục hoành.
- Giao điểm của hai đường thẳng này chớnh là điểm M
1 HS lờn bảng đỏnh dấu cỏc điểm:
A(-4;-1) ; B(-2; -1) ; C(-2; -3) ; D(-4; -3)
K?
Để xỏc định chớnh xỏc điểm trờn mp toạ độ ta cần cú kĩ năng nào?
Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng
HS
- Xỏc định vị trớ cỏc điểm chia trờn mp toạ độ chớnh xỏc.
- Vẽ cỏc đường thẳng song song chớnh xỏc.
Bài 37 (SGK - 68) (10')
Giải:
Tb?
Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ?
a. (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4;8)
HS
Hỡnh vuụng vỡ cú cạnh bằng 2 đơn vị. Cú 4 gúc vuụng.
x
2
1
6
5
4
7
8
3
A
D
C
B
0
3
2
1
4
b.
GV
Treo bảng phụ nội dung bài 37 (Sgk - 68)
Tb?
Hàm số y được cho trong bảng sau:
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a. Viết tất cả cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x;y) của hàm số trờn.
HS
Lờn bảng viết
K?
Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp giỏ trị tương ứng của x và y ở cõu a.
O(0;0); A(1;2); B(2;4); C(3;6); D(4;8)
HS
Lờn bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định cỏc điểm O, A, B, C, D
Tb?
Hóy nối cỏc điểm A, B, C, D, O cú nhận xột gỡ về 5 điểm này?
HS
5 điểm này thẳng hàng
GV
Treo bảng phụ nội dung bài 38 (SGK - 68)
HS
Nghiờn cứu bài 38 (SGK - 68)
Bài 38 (SGK - 68) (6')
Tb?
Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ?
Giải
K?
Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm như thế nào?
HS
Từ cỏc điểm Hồng, Đào, Hoa, Liờn kẻ cỏc đường vuụng gúc xuống trục trung (Chiều cao)
?
Tương tự muốn biết số tuổi mỗi bạn em làm như thế nào?
a.Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m
HS
Kẻ cỏc đường vuụng gúc xuống trục hoành (Tuổi)
b. Hồng là người ớt tuổi nhất là 11 tuổi
Tb?
Ai là người cao nhất và cao bao nhiờu ?
c. Hồng cao hơn Liờn (1dm) và Liờn nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi)
Tb?
Ai là người ớt tuổi nhất và bao biờu tuổi ?
K?
Hồng và Liờn ai cao hơn, ai nhiều tuổi hơn? Nờu cụ thể hơn bao nhiờu?
GV
c.Củng cố - Luyện tập (5’)
Chốt lại toàn bài: Qua ND của bài cỏc em cần nắm vững :
- Cỏch vẽ hệ trục toạ độ Oxy.
- Cỏch biểu diễn điểm trờn mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của điểm.
- Cỏch tỡm toạ độ của một điểm cho trước.
GV
HS
Cho học sinh đọc mục: "Cú thể em chưa biết" (SGK - 69)
Đọc mục “Cú thể em chưa biết”
* Cú thể em chưa biết: (4')
K?
Như vậy để chỉ một quõn cờ đang ở vị trớ nào ta phải dựng những kớ hiệu nào?
HS
Để chỉ một quõn cờ ở vị trớ nào ta phải dựng 2 kớ hiệu một chữ và một số.
Tb?
Hỏi cả bàn cờ cú bao nhiờu ụ?
HS
Cả bàn cờ cú 8.8 = 64 (ụ)
d.Hướng dẫn HS tự học ở nhà. (1')
- ễn lại lớ thuyết về mặt phẳng toạ độ.
- ễn tập cỏc bài tập đó chữa và làm cỏc bài tập sau: bài 47, 48, 49 (SBT - 50, 51)
- Đọc trước bài : Đồ thị hàm số y = ax( a o)
File đính kèm:
- TIET 32.doc