Giáo án Đại số 7 Tiết 35 Ôn tập chương II

A: CHUẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận. đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số đồ thị hàm số y=ax + b ( a#0 )

 Rèn kuyện kĩ năng giải bài tập

 Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học trong đời sống

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II: Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Soạn bài, giáo án, thước thẳng, bảng nhóm

 2: Học sinh

 Học bài, bảng nhúm, phấn.

 

B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 I: Kiểm tra bài cũ ( 0 Phút)

 

 II. Bài mới

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 35 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 19/12/2008 Ngày giảng 22/12/2008 Tiết 35: Ôn tập chương II A: Chuẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận. đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số đồ thị hàm số y=ax + b ( a#0 ) Rèn kuyện kĩ năng giải bài tập Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học trong đời sống 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II: Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Soạn bài, giáo án, thước thẳng, bảng nhóm 2: Học sinh Học bài, bảng nhúm, phấn. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 0 Phút) II. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số ( 15 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau ? Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( # 0 )thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau ? Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( # 0 )thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào Tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ? Hàm số là gì ? Cho ví dụ ? Đồ thị hàm số y = f( x ) là gì ? Đồ thị hàm số y = ax ( a#0) có dạng như thế nào Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức (k là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( # 0 )thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay ( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a ( # 0 ) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi già trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số VD: y = 5x ; y = x – 3 ; y = -2 Đồ thị hàm số y = f( x ) là tập hợ tất cả các điểm biểu diễn các cxặp giá trị tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax ( a#0) là một đường thẳng đI qua gốc toạ độ Hoạt động 2: Bài tập ( 29 Phút ) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài toán1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào chỗ trống trong bảng sau x -4 -1 0 2 5 y 2 ? Tìm hệ số tỉ lệ k ? HS1 lên bảng làm Bài toán 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào o trống trong bảng sau x -5 -3 -2 y -10 30 5 ? Tính hệ số tỉ lệ a Bài toán 3 Chia 156 thành 3 phần: Tỉ lệ thuận với 3,4,6 ? Gọi 3 số phải tìm là a,b,c ta có điều gì ? HS1 làm phần a Tie lệ nghịch với 3,4,6 ? HS2 làm phần b Bài tập 3: Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với đỉnh A (3;5) B (3;-1) C (-5;-1). Tam giác ABC là tam giác gì ? HS 1 lên bảng làm ? HS khác làm ra giấy nháp ? HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập 4: Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y=-x y= y= Yêu cầu HS lên bảng làm Bài toán 1 k = x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 -4 -10 Bài toán 2 a = xy = (-3)(-10) = 30 x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 Bài toán 3 a) Gọi 3 số lần lượt là a,b,c ta có: Gọi 3 số lần lượt là x,y,z. Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3,4,6 ta phảI chia 156 thành3 phần tỉ lệ thuận với Ta có: Bài tập 3 III. Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút) Ôn tập lí thuyết Xem lại các bài tập đẵ làm Tiết sau ôn tập học kì I

File đính kèm:

  • docTiet 35.doc
Giáo án liên quan