I. Mục tiêu:
- Tiếp tục rốn kỹ năng về giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xột điểm thuộc, khụng thuộc đồ thị hàm số.
- Học sinh thấy được ứng dụng của toỏn học vào đời sống.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 39 – Hà Ngải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy 7B : / /2007
7D: / /2007
Tiết 39: Ôn tập học kì I (tiết 3)
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Tiếp tục rốn kỹ năng về giải cỏc bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0). Xột điểm thuộc, khụng thuộc đồ thị hàm số.
- Học sinh thấy được ứng dụng của toỏn học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phấn mầu.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan theo yờu cầu của giỏo viờn.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
7D:
I. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp trong lỳc ụn tập)
II. Dạy bài mới:
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
Gv
Chia số 310 thành 3 phần
a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5
b. Tỷ lệ nghịch với 2, 3, 5
Bài tập 1: (15')
Chia số 310 thành 3 phần
a. Tỷ lệ thuận với 2, 3, 5
Giải
Hs
Hai em lờn bảng làm bài Mỗi dóy làm một cõu.
Gọi 3 số cần tỡm lần lượt là a, b, c, mà a, b, c tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 và tổng 3 số là 310 ta cú:
và a + b +c = 310
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
vậy:
Hs
Nhận xột bài của 2 bạn
Do đú 3 số cần tỡm lần lượt là 62; 93 và 155
b. Tỉ lệ nghịch với cỏc số 2, 3, 5
Gv
Chữa bài hoàn chỉnh
Gọi 3 số cần tỡm lần lượy là x, y, z
* Lưu ý: Chia 1 số thành 3 phần tỉ lệ như vậy ta đưa về bài toỏn tỉ lệ thuận và ỏp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau để tỡm 3 số
Chia số 310 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2, 3, 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta cú và x + y +z = 310
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
Gv
Đưa đề bài lờn bảng phụ:
Hai xe ụtụ cựng đi từ A đến B. Vận tốc xe I là 60 Km/h. Vận tốc xe II là 40 Km/h. Thời gian xe I đi ớt hơn xe II là 30 phỳt.
Tớnh thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quóng đường AB.
Do đú 3 số cần tỡm là 150; 100 và 60
Tb?
Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu tỡm gỡ?
Bài tập 2: (13')
Hs
VI = 60 Km/h
VII = 40 Km/h
tII - tI = 30 phỳt
Tớnh tI = ? tII = ? SAB = ?
ễtụ đi A đến B: VI = 60 Km/h
VII = 40 Km/h
tII - tI = 30 phỳt
Tớnh tI = ? tII = ? SAB = ?
Gv
Cho học sinh hoạt động nhúm - gọi đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày
Giải
Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h)
Hs
Nhận xột - Bổ xung
Xe I đi với vận tốc 60km/h hết x (h)
Xe II đi với vận tốc 40km/h hết y (h)
Hai xe cựng đi một quóng đường do đú vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Áp dụng tớnh chất đại lượng tỉ lệ nghịch ta cú:
và y - x
và y - x
Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau ta cú:
Vậy
Quóng đường AB dài 60.1 = 60 (Km)
Thời gian xe I đi hết 1 giờ, thời gian xe II đi là h = 1h30'
K?
Hàm số y = ax (a 0) cho ta biết y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) cú dạng ntn?
Bài tập 3: (15')
Cho hàm số y = - 2x
a. Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số:
y = - 2x. Tớnh y0.
Hs
Đồ thị hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Giải
a. A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x
Gv
Yờu cầu học sinh làm bài tập sau:
Cú: y0 = -2.3 y = - 6
K?
Muốn tớnh y0 ta làm như thế nào?
b. Điểm B (1,5; 3) cú thuộc đồ thị của hàm số:
y = - 2x hay khụng? Tại sao?
Hs
Ta thay x = 3 và y = y0 vào hàm số y = - 2x
Xột điểm B(1,5; 3)
Ta thay x = 1,5 vào hàm số y = - 2x cú:
y = -2.1,5 y = - 3 khỏc tung độ của điểm B
Hs
Lờn bảng trỡnh bày - Cả lớp làm vào vở.
Vậy điểm B khụng thuộc đồ thị hàm số y = -2x
K?
Điểm B (1,5; 3) cú thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay khụng? Tại sao?
c. Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Với x = 1 ta được y = - 2.1 = - 2 cú A(1; - 2) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x
?
Muốn vẽ đồ thị hàm số:
y = - 2x ta làm như thế nào?
x
0
2
1
-2
y
-2
-1
2
1
A
Vậy đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = - 2x
Hs
Ta vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xỏc định thờm 1 điểm khỏc điểm O
Hs
Lờn bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào vở.
Gv
Nhận xột - Chữa hoàn chỉnh.
III. Hướng dẫn về nhà (2')
- ễn tập theo cỏc cõu hỏi ụn tập chương I và chương II
- Làm lại cỏc dạng bài tập
File đính kèm:
- TIET 39.doc