Giáo án Đại số 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

2.Kĩ năng: - Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.

- Học sinh có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.

3. Tư duy: - Xây dựng tư duy lô gíc, độc lập, sáng tạo.

4. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.

B. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : GAĐT

Học sinh : Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

.) Phương pháp vấn đáp.

.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.

.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

D. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4: 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ngày soạn: 30.8.2008. Thực hiện: 1.9. 2008. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kĩ năng: - Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân. - Học sinh có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3. Tư duy: - Xây dựng tư duy lô gíc, độc lập, sáng tạo. 4. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. b. Chuẩn bị : Giáo viên : GAĐT Học sinh : ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. c.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 13(Tr 5 - SGK) Nêu giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Tìm |-3| ; |75|; Tìm x biết |x| = 9 * Hoạt động 1 (8’) - H1: - H2: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a VD: |-3| = 3; | 75| = 75 | x| = 9 => x =± 9 2. Bài mới: ? Nêu định nghĩa. Cho học sinh làm ?1 - Đưa ra công thức xác định giá trị tuyệt đối, giải thích công thức ? Cho học sinh đọc nhận xét trong SGK ? Cho học sinh làm ?2 ? Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x| = -x Cho học sinh làm ?2 * Hoạt động 2 (12’) - Nghe, ghi, nhắc lại định nghĩa số hữu tỉ. Cả lớp làm ?1, 2 học sinh lên bảng Nhận xét kết quả. Ta có: công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. + ?1 (tr13-sgk) Điền vào chỗ trống(…) a) Nếu x = 3,5 thì |x| =3,5 Nếu x = thì |x| = b) Nếu x >0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x <0 thì |x| = - x + Công thức: |x| = x nếu x³ 0 -x nếu x <0 Ví dụ: x = thì |x| = vì >0 x = -3,55 thì |x| = |-3,55| = -(-3,55) = 3,55 + Nhận xét: với mọi x ẻQ ta luôn có : |x| ³ 0, | x |=| -x| , |x| ³ x + ?2 (tr14-sgk) a, |x| = b, |x| = ; c, |x|= 3; d,|x| =0 Với xÊ 0 thì |x| = -x ? Nhắc lại phân số thập phân. - Để cộng, trừ, nhân chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Trong thực hành, ta thường cộng trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên. ? Nêu quy tắc chia hai số thập phân: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu đằng trước nếu x, y cùng dấu và dấu ‘-’ đằng trước nếu x và y khác dấu. Cho học sinh làm ví dụ. - Cho học sinh làm? 3 * Hoạt động 3 (15’) - Phân số thập phân: Phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10. - Số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên viết bên trái dấu phẩy, phần thập phân viết bên phải dấu phảy. số chữ số của phần thập phân đúng bằng số mũ của 10 ở mẫu của phân số thập phân. Cả lớp làm ví dụ 2 học sinh lên bảng - Đọc quy tắc - Làm ví dụ 2 theo sự hướng dẫn của giáo viên - Cả lớp làm ?3 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân a. Cộng, trừ, nhân số thập phân + Ví dụ1: (-1,25) + 0,5 = = = - 0,75 0,245-2,134 = = - 1,889 C2: (-1,25) + 0,5 = -(1,25 - 0,5) = -0,75 0,245-2,134 = 0,245 +(-2,134) = -(2,134 - 0,245) = -1,889 b. Chia số thập phân +Ví dụ 2: (-0,405) : (-0,27) = +(|-0,405| : |-0,27|) =+(0,405 : 0,2 = 1,5 + ?3 (tr 14-sgk) Tính: a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263 ) = -2,853 b) (-3,7) .(-2,16) = +(3,7 . 2,16)=7,992 3. Củng cố: - Bài 17 (Tr 15 - SGK) Phát phiếu học tập ghi sẵn bài 17,cho học sinh làm theo nhóm , gọi hai lên trình bày kết quả(chiếu lên máy chiếu) +Bài 19 (Tr 15 - SGK) +Bài 20 (a)(Tr 15 - SGK) * Hoạt động 4 (8’) - Từng nhóm làm bài, cử đại diện lên trình bày kết quả. 1) a)đúng b)sai c) đúng 2) a) x = ± b) x = ± 0,37 c) x =0 d) x= ± - Trả lời miệng 3.Củng cố luyện tập + Bài 17(Tr 15 - SGK) Học sinh làm theo nhóm 1) a)đúng b)sai c) đúng 2) a) x = ± b) x = ± 0,37 c) x =0 d) x= ± + Bài 19(Tr 15 - SGK) Hùng cộng các số âm với nhau, rồi cộng tiếp với 41,5 để được kết quả là 37 Liên nhóm từng cặp số hạng có tổng là các số nguyên được -3 và 40 rồi cộng hai số này được 37. b) hai cách đều áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý, nhưng theo cách của bạn Liên có thể tính nhẩm nhanh hơn. +Bài 20 (a)(Tr 15 - SGK) a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3) =(6,3 + 2,4) +[(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + (-4) = 4,7 b, 0; c,37 ; d, -28 4.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: * Hoạt động 5 (2’) + Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ. Làm bài tập 18;20(b,c,d), 21(Tr 15 - SGK); 24,25, 27(Tr 7,8 - SBT) Giờ sau mang máy tính bỏ túi. Kiểm tra 15 phút đại số 7 - Đề lẻ Họ và tên ………………………………. Lớp………… Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai ? Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp. (2 điểm ) Khẳng định Đúng Sai 1 Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên 2 Số nguyên dương là số hữu tỉ Câu 2. Tìm x : (4 điểm ) 1 – 2x = : Câu 3. Tính ( hợp lý nếu có thể ) : (4 điểm ) a) (- 4)2 + 3. (-5) – (-2)3 b) - Kiểm tra 15 phút đại số 7 - Đề chẵn Họ và tên ………………………………. Lớp………… Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1. Các khẳng định sau đúng hay sai ? Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp: (2 điểm ) Khẳng định Đúng Sai 1 Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương 2 Số 0 là số hữu tỉ dương Câu 2. Tìm x : (4 điểm ) 3x – 4 = 2,7 - | x – 0,3| = 0 Câu 3. Tính ( hợp lý nếu có thể ) : (4 điểm ) a) (- 5)2 - 2. (-4) – (-3)2 b) . -

File đính kèm:

  • docGiao an dai 7 Tiet 4 3 cot moi.doc