A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
HS xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
HS có tư duy và có ý thức vận dụng t/c các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giáo án, SGK, thước có chia khoảng, bảng phụ.
2: Học sinh
ễn giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ, nhân, chia số thập
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 4 Giá trị tuyệt đối của một số hưu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 04/08/2008 Ngày giảng 07/9/2008
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hưu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS hiểu giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
HS xỏc định được giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cú kỹ năng cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số thập phõn.
HS cú tư duy và cú ý thức vận dụng t/c cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh toỏn hợp lý.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Giỏo ỏn, SGK, thước cú chia khoảng, bảng phụ.
2: Học sinh
ễn giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn, quy tắc cộng trừ, nhõn, chia số thập
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS 1: Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là gỡ? Tỡm ;
Tỡm x, biết:
HS 2: Vẽ trục số, biểu diễn cỏc số 3,5; -2; trờn trục số?.
GV nhận xột - cho điểm.
HS1:Giỏ trị tuyệt đối của một số a là khoảng cỏch từ điểm a đến điểm 0 trờn trục số.
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn cỏc số 3,5; -2; trờn trục số.
II: Bài mới
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hưu tỉ ( 16 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Tương tự như Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn. Em nào nờu được giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
Nờu khỏi niệm
Cho HS làm ?1
Hướng dẫn cho HS: x = 3,5 thỡ bằng bao nhiờu?
Cụng thức giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x tương tư như đối với số nguyờn a.
Dựa vào x < 0 thỡ mà ở đõy x = - 5 -,75.
Nờn ta cú: - (-5,75).
2 HS lờn bảng làm ?2. Cũn ở dưới lớp làm vào bảng nhúm.
Bài 17 (SGK – Tr 15).
Treo bảng phụ lờn bảng. Sau đú gọi hs lờn bảng.
Cho hs hoạt động nhúm và gọi 1 hs lờn bảng làm x = ?.
* Khỏi niệm: Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kớ hiệu: , là khoảng cỏch từ điểm x tới điểm 0 trờn trục số.
?1 Điền vào chỗ trống (…)
Nếu = 3,5 thỡ = = 3,5
Nếu = thỡ
Nếu > 0 thỡ
Nếu = 0 thỡ
Nếu < 0 thỡ
Vậy: nếu
- nếu < 0
* Vớ dụ:
Nếuthỡ( vỡ -5,75 < 0)
Nếu thỡ (vỡ )
* Nhõn xột: Với Q ta luụn cú:
và
?2 Tỡm , biết:
a) thỡvỡ
b) thỡ
c) thỡ
d) thỡ
* Bài 17 (sgk-tr 15). Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào đỳng.
2. Tỡm x, biết
a) .
b) .
c) .
d) .
Hoạt động 2: Cộng, trừ ,nhân, chia số thập phân ( 10 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hóy viết cỏc số thập phõn trờn dưới dạng p/s thập phõn rồi a/dụng q/tắc cộng 2 p/s, tớnh:
Quan sỏt cỏc số hạng và tổng, cho biết cú thể làm cỏch nào nhanh hơn ?.
Trong thực hành khi cộng 2 số thập phõn ta ỏp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyờn.
Giỏo viờn hướng dẫn cỏch tớnh thương của 2 số thập phõn.
Cho hs hoạt động nhúm bài ?3.
a) Vớ dụ: (- 1,13) + (- 0,264)
Trang thực hành (SGK – Tr 14).
a)
b)
Khi chia số thập phõn x cho số thập phõn y (y0) ỏp dụng quy tắc sgk-tr 14.
* Vớ dụ 1:
.
* Vớ dụ 2:
.
?3 Tớnh:
a. – 3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = - 2,853.
b. (-3,7) . (-2,16) = + (3,7 . 2,16) = 7,992
Hoạt động 3: Luyện tập( 10 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
- Bạn Hựng tớnh được như sau:
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,75) + (-1,5)
= [(-2,3) + (-0,75) + (-1,5)] + 41,5
= (-4,5) + 41,5 = 37.
- Bạn Liờn tớnh như sau:
= [-2,3 + (-0,75)] + [(41,5) + (-1,5)]
= (-3) + 40 = 37.
a) Hóy giải thớch cỏch làm của mỗi bạn?.
b) Theo em nờn làm cỏch nào?.
Cho cả lớp làm ra giấy sau đú gọi 2 hs lờn bảng làm cõu a, c.
* Bài 19(sgk-tr 15)
a) Bạn Hựng đó cộng cỏc số õm với nhau được (- 4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 được 37.
* Bạn Liờn đó nhúm từng cặp cỏc số hạng cú tổng là số nguyờn được ( - 3) và 40 rồi cộng hai số này được 37.
b) Hai cỏch đều ỏp dụng t/c giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng để tớnh hợp lý, nhưng cỏch làm của bạn Liờn nhanh hơn. Nờn làm theo cỏch của bạn Liờn.
* Bài 20 (sgk-tr 15). Tớnh nhanh:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
= (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 + (-4) = 4,7.
c) 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [2,9 + (-2,9)] + [(-4,2) + 4,2] + 3,7 = 3,7.
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Học thuộc giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x.
So sỏnh hai số hữu tỷ.
Làm bài 18, bài 20 (b, d), bài 21, 22, 23, 24, 25
Hướng dẫn bài 25 (sgk – tr 16). Tỡm x biết:
a) . hoặc
b) hoặc
File đính kèm:
- tiet 4.doc