Giáo án Đại số 7 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I

A- MỤC TIÊU CỦA BÀI:

+ Kiến thức:

- HS nắm vững hơn kiến thức, phương pháp giải các bài toán dạng cơ bản của học kì I

+ Kỹ năng:

- HS phát hiện ra các sai lầm thường mắc phải, cách sửa chữa.

+ Thái độ:

- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

B- CHUẨN BỊ:

GV: Đề kiểm tra + đáp án + bài kiểm tra của HS

C- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 40: Trả bài kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40 trả bài kiểm tra học kì I A- Mục tiêu của bài: + Kiến thức: - HS nắm vững hơn kiến thức, phương pháp giải các bài toán dạng cơ bản của học kì I + Kỹ năng: - HS phát hiện ra các sai lầm thường mắc phải, cách sửa chữa. + Thái độ: - Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận. B- Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra + đáp án + bài kiểm tra của HS C- Tiến trình bài dạy: 1. Chữa bài kiểm tra: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất (từ câu 1 đến câu 6): Câu 1: Số đối của số hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 2: = A. B.9 C. D. 3 Câu 3: Khi nào ta có= x-2? A. x0 B. x2 C. x-2 D. x<2 Câu 4: Nếu x+(-) = 5 thì x = A. B. C. D. Câu 5: Các cặp tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? A.và B. 0,45:0,3 và-3:2 C.:và D.2,5 : 0,5 và15:3 Câu 6: Cho ABC và PMN có AB = PM và . Cần thêm điều kiện nào để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc –cạnh? A. B. AC = PN C. BC= MN D. AB = MN Câu 7: x và y được cho bởi bảng sau, điền vào chỗ trống: x 1 2 3 4 y 12 6 4 3 x và y là hai đại lượng tỉ lệ .......... Câu 8: Cho hàm số y= ax với a là hằng số và khi x=2 thì y=12. Hãy điền tiếp vào chỗ trống: Khi x= -10 thì y= ...... Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? (đánh dấu x vào ô tương ứng) Khẳng định Đúng Sai Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng vuông góc với nhau. Câu 10: Trong hình vẽ bên cho biết =90,=35,=45 Điền các số thích hợp vào chỗ......... trong các câu sau: B C I A a/=..... b/=..... II/ phần tự luận( 7 điểm) (Thời gian làm bài 70 phút) Câu 11:Tính giá trị của các biểu thức: a) b) 5,4 +7,6. Câu 12: a) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian. b) Cho biết: . Hãy tính giá trị của biểu thức: Câu 13: Cho xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy các điểm A và B (A nằm giữa O và B). Trên tia Oy lấy C và D sao cho OA= OC, OB =OD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: a) OAD =OCB. b) AE= CE. c) OE là tia phân giác của góc xOy. Đáp án và biểu điểm Toán 7 I/ Trắc nghiệm (3 điểm).Mỗi câu đúng:0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 10a 10b Đ/a C D B C D C nghịch -60 Đ S 550 450 II/Tự luận: Stt Nội dung cần đạt được Điểm số Câu 11 a/= =- 0,75 b) 5,4 +7,6.= 5,4+7,6. 0,5 = 5,4 + 3,8 = 9,2. 0,75 Câu 12 a) Nửa giờ=(h) Gọi thời gian Minh đi từ nhà đến trường với vận tốc 10km/h là x (h). Với cùng quãng đường thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: x ==. Vậy Minh đi với vận tốc 10km/h hết h 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 b/=> 0,25 0,5 0,25 Câu 13 -Vẽ đúng hình 0,5 a/Xét OAD và OCB. OA =OC (gt) chung OB=OD (gt) OAD =OCB.(c.g.c) 1,0 b/ OAD =OCB (chứng minh trên) = và ( góc tương ứng) Cm được EAB=ECD (g.c.g) AE = CE(cạnh tương ứng) 1,0 c/ Chứng minh được OAE =OCE(c.c.c) hoặc (c.g.c) ( góc tương ứng) hay OE là tia phân giác của góc xOy 0,5 Lưu ý: -Bài hình không vẽ, cho 1/2 số điểm tương ứng. Vẽ sai không cho điểm cả bài. -Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. - Điểm chi tiết không cho nhỏ hơn 0,25. 2. Thông náo kết quả kiểm tra (biểu thống kê kèm theo) 3. Chỉ ra một số lỗi học sinh mắc phải: - Câu trắc nghiệm về giá trị tuyệt đối. -Không giải quyết được cặp tam giác bằng nhau do thiếu khả năng suy luận. -Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch không trình bày khoa học. 3. Hướng dẫn về nhà: -Soạn bài 1 chương III. -Làm tiếp các bài tập của phần hình học.

File đính kèm:

  • docDai 40.doc