Giáo án Đại số 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số

I. Mục Tiêu:

1. Kiến thức - HS biết bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra. Hiểu được ý nghĩa của cụm từ “các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

2.Kỹ Năng - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.

3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Bảng phụ, mô hình

- HS: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng

III. Phương Pháp Dạy Học:

- Trực quan, Vấn đáp tái hiện, nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 28/12/2013 Ngày Dạy : 30/12/2013 Tuần: 19 Tiết: 41 Chương III: THỐNG KÊ §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức - HS biết bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra. Hiểu được ý nghĩa của cụm từ “các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2.Kỹ Năng - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, nghiêm túc, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Bảng phụ, mô hình - HS: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng III. Phương Pháp Dạy Học: - Trực quan, Vấn đáp tái hiện, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy 1. Ổn định lớp: (1’)7A1………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) GV giới thiệu nội dung của chương 3 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV giới thiệu bảng thống kê số cây trồng được của các lớp như SGK. GV giới thiệu cho HS biết việc lập bảng trên được gọi là thu thập số liệu và bảng trên gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu. GV cho HS lập bảng thống kê số con trong một gia đình hoặc số lượng HS khá trong mỗi lớp của trường THCS Đạ Long… HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK. HS chú ý theo dõi. HS lập bảng thống kê ban đầu. 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu: STT Lớp Số cây trồng được 1 2 3 4 5 6 7 8 … 7A1 7A2 7A3 7A4 8A1 8A2 8A3 8A4 … 35 30 28 30 30 35 28 30 … HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 2: (10’) Nội dung điều tra ở bảng 1 là gì? GV giới thiệu thế nào là dấu hiệu và đơn vị điều tra. GV cho VD. Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra? GV giới thiệu như thế nào là giá trị của dấu hiệu. Chú ý các giá trị có thể giống nhau. GV giới thiệu dãy giá trị của dấu hiệu Bảng 1 có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu Hoạt động 3: (12’) Trong bảng 1 có bao nhiêu số khác nhau ở cột số cây trồng? Đó là những số nào? Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây? 28 cây? 35 cây? 30 cây? GV giới thiệu như thế nào gọi là tần số của giá trị. Trong dãy giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 có bao nhieu giá trị khác nhau? Thống kê số cây trồng của mỗi lớp. HS chú ý theo dõi. 20 đơn vị điều tra. HS chú ý theo dõi. HS chú ý theo dõi 20 giá trị HS đọc các giá trị đó Có 4 số khác nhau 28, 30, 35 và 50 8 lớp 2 lớp 7 lớp 3 lớp HS chú ý theo dõi. 4 giá tri khác nhau HS trả lời. 2. Dấu hiệu: - Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu. Kí hiệu: X, Y , Z … VD: Ở bảng 1, số cây trồng được của mỗi lớp là dấu hiệu và mỗi lớp gọi là đơn vị điều tra. - Các số 35, 30, 28, 30 … được gọi là các giá trị của dấu hiệu. Kí hiệu là N 3. Tần số của mỗi giá trị: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó. 4. Củng Cố: (6’) - GV cho HS làm bài tập 1 5. Hướng Dẫn và Dặn Do ø Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm các bài tập 2, 3. 6 Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTUAN 19 T41201320140.doc