A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thư
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"
3. Thái độ:
- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích học bộ môn
B. CHUẨN BỊ
Gv: Máy chiếu
Hs: Thống kê điểm môn văn của tổ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:./36.
Lớp 7B:./36
II - Các hoạt động dạy học
53 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 46 đến 69, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 46: số trung bình cộng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thư
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"
3. Thái độ:
- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Máy chiếu
Hs: Thống kê điểm môn văn của tổ
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 1h/s làm BT: Lập bảng "tần số" bài KT văn của lớp và vẽ biểu đồ.
Cho h/s thống kê điểm của tổ mình.
? Muốn biết tổ nào làm bài thi tốt hơn em làm ntn?
Yêu cầu các tổ tính số TB cộng
Vậy số TB cộng có thể "đại diện" cho các giá trị của dấu hiệu. Vậy tính số TBC như thế nào?
Tính số TBC của tổ, rồi so sánh các tổ với nhau
Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu
Gọi 1 h/s đọc đề bài toán.
Cho h/s làm [?1]
G/v hướng dẫn h/s làm [?2]
Hãy lập bảng "tần số" theo bảng dọc
Bổ sung thêm 2 cột vào bảng tsố
Giới thiệu cách tính các tích (x.n)
Tính tổng các tích?
Chia số đó cho tổng số các giá trị (tổng các tần số) ta được số TB và ký hiệu
1. Số trung bình cộng của dấu hiệu a) a) Bài toán:
[?1] có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra
bảng tần số
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N=40
250
Gọi h/s đọc phần "chú ý"
Thông qua bài toán em hãy nêu lại các bước tìm số TBC của 1 dấu hiệu
Đó chính là cách tính số TBC ta có công thức sau:
ở biểu thức trên k=? ; x1=?; x2=?
k1=?;k2=?
Chú ý: Sgk 18
b) Công thức
Nhân từng giá trị với tần số tương ứng
Cộng tất cả các tích vừa tìm được
Chia tổng cho số các giá trị
x1,x2,…..,xk là k các giá trị khác nhau của dấu hiệu
n1,n2,…..nk là k tần số tương ứng
N: số các giá trị; : số TBC
Cho h/s làm [?3]
Hãy so sánh kết quả bài kiểm tra toán của 2 lớp 7A và 7C
(Kết quả của lớp 7A cao hơn)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
2
6
4
2
8
5
4
20
6
10
60
7
8
56
8
10
80
9
3
27
10
1
10
N=40
267
Hoạt động 3: ý nghĩa của số trung bình cộng
G/v nêu ý nghĩa như SGK; Gọi 1 h/s đọc lại; Gọi 1 h/s đọc chú ý
2. ý nghĩa của số trung bình cộng
ý nghĩa số TBC (Sgk-19)
Hoạt động 4: “Mốt” của dấu hiệu
Gọi 1 h/s đọc VD
? Cỡ dép h/s bán được nhiều nhất? Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39?
G/v: vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt
? Mốt là gì
3. Mốt của dấu hiệu
Mốt là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số", ký hiệu Mo
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố, luyện tập
- GV củng cố lại các kiến thức vừa học
Cho h/s làm bài 15/20
Bài 15/30
a. Dấu hiệu: tuổi thọ của mỗi bóng đèn
b. Số TBC
=(5.1150 + 8.1160 + 12.1170 + 18.1180 + 7.1190) : 50 = 1172,8
c. Mo = 1180
2. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài
- BT: 14, 16, 17/20; 11 à13/6 SBT
- Giờ sau luyện tập
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 47: luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s lập được bảng để tính số trung bình cộng.
- Tính số trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu hiệu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình cộng.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận khi tính toán.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi nội dung bài tập, MTBT, bút dạ, thước kẻ.
Hs: Thước kẻ, phấn, MTBT
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Gọi 1h/s làm BT 17/20
HS2: nêu các bước tính số TBC của dấu hiệu? Viết công thức tính?
HS3: Nêu ý nghĩa của số TBC? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Trả lời miệng BT 16 (không nên dùng vì giữa các giá trị của dấu hiệu có k/c chênh lệch lớn)
VD: 2 và 100
Gọi h/s nhận xét.
G/v sửa sai, cho điểm
? Có mấy cách tính giá trị TB của dấu hiệu
Bài 17/20
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N=50
384
b. Mo=8
Hoạt động 2: Luyện tập
Treo bảng phụ: BT 13 (SBT)
Gọi 1 h/s đọc đề bài
Để tính đỉem TB của từng xạ thủ ta phải làm gì?
Gọi 2 h/s lên bảng tính điểm TB của từng xạ thủ Avà B
H/s dưới lớp N1,3 tính A
N2,4 tính B
Gọi 2 h/s nhận xét bài làm của bạn
Bài 13/6 (SBT)
Xạ thủ A
Xạ thủ B
x
n
x.n
x
n
x.n
8
5
40
6
2
12
9
6
54
7
1
7
10
9
90
9
5
45
10
12
120
N=20
184
N=20
184
G/v sửa sai cho điểm
? Nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người
b. Hai xạ thủ có kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn) còn điểm của xạ thủ B phân tán hơn
Treo tiếp bài tập sau lên bảng
Tìm số TBC và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng lập bảng
18
26
20
18
24
21
18
21
17
20
19
18
17
30
22
18
21
17
19
26
28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
Cho học sinh hoạt động nhóm trong 5'
Các nhóm treo bảng
Các nhóm nhận xét chéo nhau
Chữa kết quả 1 nhóm, soi sang bảng nhóm khác, cho điểm nhóm
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
17
3
51
18
7
126
19
3
57
20
2
40
21
3
63
22
2
44
24
3
72
26
3
78
28
1
28
30
1
30
31
2
62
N=30
651
Mo=18
Cho h/s làm bài 18/21
Gọi 1 h/s đọc đề bài, q/sát bảng
Gọi 1 h/s nhận xét theo a?
G/v GT: bảng phương pháp ghép lớp.
Gọi h/s đọc phần hướng dẫn
G/v hướng dẫn lập bảng trên bảng phụ đề bài
Gọi 1 h/s tính giá trị trung bình
1 h/s tính các tích (MTBT)
Vậy =?
Bài 18/21
a. Bảng này khác so với bảng tần số đã biết là trong cột giá trị (chiều cao) người ta cho GT theo kiểu ghép lớp (sắp xếp theo khoảng)
Chiều cao
Giá trị TB
Tần số
Các tích
105
105
105
110-120
115
7
805
121-131
126
35
4410
132-142
137
45
6165
143-153
148
11
1628
155
155
11
155
N=100
13268
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng MTBT
Treo lại bảng phụ nội dung BT 13-BST
? Tính giá trị TB xạ thủ A ntn?
? Tính trên máy tính ntn?
Cho h/s thực hành - đọc kết quả.
Tương tự: ấn giá trị TB của xạ thủ B.
Bài tập thêm?
1
MODE
Máy CASIO 500MS:
ấn
ấn tiếp: 5 x 8 + 6 x 9 + 9 x 10 : ( 5 + 6 + 9 =
Kết quả: 9,2
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
- GV củng cố lại các kiến thức vừa luyện tập
2. Hướng dẫn về nhà
- Ôn cách tính GTTB; - Ôn tập Chương 2, làm đề cương câu hỏi 1-4/22
- BT 20/23; 14/7 SBT; Giờ sau ôn tập chương
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 48: ôn tập chương III
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại cho h/s kiến thức và kỹ năng chương 3.
- Ôn lại KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ.
- Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng MTBT khi tính các tích và tổng các tích.
3. Thái độ:
- Tích cực trong tiết ôn tập và khi chuẩn bị.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ hệ thống KT ôn tập và bài tập; thước thẳng, bút dạ, phấn mầu.
Hs: Làm đề cương ôn tập chương 3; thước thẳng, bảng nhóm, phấn.
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
HĐ1: Ôn tập về phần lý thuyết.
G/v gọi từng h/s trả lời theo các câu hỏi phần ôn tập chương 1,2,3,4/22
Theo phần trả lời của h/s, gviên chốt kiến thức và lập thành bảng như bên.
Sau dó yêu cầu h/s trả lời thêm các câu hỏi sau:
Bảng tần số gồm những cột nào? (giá trị, tần số)
Để tính số TBC ta làm ntn?
(bổ sung vào bảng "tần số" thêm 2 cột tính xn và
tính giá trị TB bằng công thức nào?
Mốt của dấu hiệu là gì? (là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu Mo)
I. Lý thuyết
Điều tra về 1 dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các gtrị khác nhau.
- Tìm tần số của mỗi g.trị
Bảng "tần số"
Biểu đồ
Số TBC, mốt của dấu hiệu
ý nghĩa của thống kê trong đ/sống
Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
Có những loại biểu đồ nào?
Nêu ý nghĩa thống kê trong đời sống
Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng, từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ con người ngày càng tốt hơn.
Hoạt động 2: Luyện tập
Gọi h/s đọc đề bài 20/23
Đề bài yêu cầu gì?
Gọi 1 h/s lập bảng "tần số" theo hàng dọc? Nêu nhận xét
Gọi 1 h/s vẽ biểu đồ và 1 h/s tính
Bài 20/23
a. Lập bảng "tần số"; tính
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x,n)
20
1
20
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
50
1
50
N=31
1090
Gọi 1 học sinh nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng?
1 học sinh dựng biểu đồ đoạn thẳng?
9
7
6
4
3
1
50
45
40
35
30
25
20
n
x
0
Gọi 1 h/s đọc đề bài 147/7 SBT phần a
GT: Số trận lượt đi:
Số trận lượt về: 45
Cho h/s hoạt động nhóm c,d,e trong 4'
Các nhóm treo bảng; Nhận xét chéo nhau;G/v chữa trên 1 bảng khen chê
Bài 14/7 SBT
a. có 90 trận
Kết quả hoạt động nhóm
c. Có 90 - 80 =10 trận không có bàn thắng
d. = 272/90 = 3 bàn
e. Mo = 3
Trắc nghiệm bài 20
Tần số của GT 40 là A7 B10 C6
T/s các tần số của các dấu hiệu là A 35
B 31 C 41
Mốt của dấu hiệu là: A 11 B 7 C 9
Tần số chọn C
Tổng: chọn B
Mốt chọn C
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
- GV củng cố lại các kiến thức của chương III
2. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập theo đề cương, bảng
- Bài tập chương 3, SBT 14b; 15/7
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 49: kiểm tra
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra các kiến thức ở chương 3, dấu hiệu, tần số, tìm số TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng lập bảng tính vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm mốt
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
B. Nội dung kiểm tra
Lớp 7A:
Câu 1. (3điểm)
a. Thế nào là tấn ố của mỗi giá trị?
b. Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của h/s lớp 7 được cho trong bảng sau:
Số từ sai của 1 bài
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai
6
12
0
6
5
4
2
0
5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 B. 40 C. 38
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 B. 40 C. 9
Câu 2 (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập (thời gian được tính bằng phút) của 30 h/s (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng "tần số" và nhận xét
c. Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Đáp án:
Câu 1 (3điểm)
a. Trả lời như SGK: k/n tần số (1đ)
b. Tổng các tần số chọn B. 40 (1đ)
Số các GT khác nhau chọn C.9 (1đ)
Câu 2 (7điểm)
a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài tập của mỗi h/s cho 1đ (1đ)
b. Bảng tần số (1,5đ)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
N =30
Nhận xét (0,5đ)
Thời gian làm bài ít nhất 5'
Thời gian làm bài nhiều nhất 14'
Số đông các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 8' - 10'
c. Tính ằ8,6 phút (1,5đ)
Tìm mốt: 8-9 (0,5đ)
d. Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng: (2đ)
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 50: khái niệm về biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu được khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và lấy được ví dụ về biểu thức đại số
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong tiết ôn tập.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi bài tập 3/26
Hs: Thước kẻ, vở nháp.
C. Tiến trình dạy học
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu chương IV
K/n biểu thức đại số, giá trị của biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đa thức
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức
- ở lớp dưới các em đã biết các số được nối với nhau bởi các dấu pt: +, -, x, : luỹ thừa làm thành BT
? hãy lấy ví dụ về BT?
Những btập trên còn gọi là BT số
Cho h/s làm VD 2H, gọi 1 h/s đọc
1 h/s trả lời 1 h/s nhận xét, g/v sửa sai
Cho h/s làm ? 1
1. Nhắc lại về biểu thức.
Ví dụ về biểu thức
5 + 3 -2 ; 122.52 - 47
25: 5 + 7 x 2 ; 4.32 - 7.5
Ví dụ: chu vi hcn là: 2.( 5+8)
[?1] Diện tích hcn là: 3 (3+2)
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán sau:
Gọi 1 h/s đọc bt, gọi 1 h/s giải
Nếu a = 2 thì chu vi hcn viết ntn?
Nếu a = 3,5 thì chu vi được viết ntn?
G/v bt 2(5+a) là 1 bt đại số, bt cho chu vi hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5,cạnh còn lại là a
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài toán: Chu vi hcn là: 2(5+a)
a= 2 => chu vi 2(5+2)
2(5+3,5)
Cho h/s làm [?2]
Gọi 1 h/s lên bảng, 1 h/s khác nhận xét, g/v sửa sai
G/v: những bt a(a+2; a+2 là những biểu thức đại số
[?2] gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhất (a>0)
Thì chiều dài của hcn là: a+2 (cm)
Diện tích hcn là:
a(a+2) (cm2)
Trong toán học và trong vật lý ta gặp rất nhiều bt trong đó ngoài số ra còn có cả những bt chứa các chữ -> biểu thức đại số
Kiểm tra xem các bt có là btđs không?
x+y; xy; ….
Cho h/s làm [?3]
Gọi h/s đọc ?3
Gọi 2 h/s lên bảng
[?3]
a. 30.x (km)
b. 5x + 35y (km)
Trong bt đại số các chữ đại diện cho những số tùy ý nào đó, người ta gọi những chữ như vậy là biến số (gọi tất là biến)
? trong những bt đại số trên đâu là biến
Cho h/s đọc phần chú ý SGK 25
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố.
- GV củng cố lại các kiến thức vừa học
BT1/26
GV:Gọi HS đọc BT1
Viết biểu thức biểu thị tổng x và y ?
Viết biểu thức biểu thị tớch x và y ?
Biểu thức biểu thị tớch của tổng x và y với hiệu của x và y được viết như thế nào ?
Bài 1:
x + y
x . y
(x + y).(x – y)
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học k/n BTĐS
- Bài 4,5/27 ; 1à5/9 SBT
- Đọc: có thể em chưa biết; Giá trị của 1 biểu thức đại số
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 51: Giá trị của một biểu thức đại số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của bài toán này.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức và trình bày lời giải
3. Thái độ:
- Tính toán cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra
Gọi 2 h/s làm BT 4/27 và 5/27
H/s3: thế nào là bài tập đại số
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
Với lương 1 tháng a = 500.000 đ và thưởng m =100.000 đ còn phạt n = 50.000đ em hãy tính số tiền người Cn đó nhận ở câu a,b của bài số 5/27
Cho 2 h/s làm
G/v: 1600 000 là gt của bthức 3a+m
Tại a=500 000 và m= 100 000
Bài 4/27
Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là: t + x - y (độ).
Các biến là: t; x; y
Bài số 5/27
a. 3.a + m (đồng)
b. 6.a - n (đồng)
a. Nếu a = 500 000; m = 100 000
thì 3a+m = 3 500 000 + 100000
= 1 600 000
b. Nếu a = 500 000; n = 50 000
thì 6.a - n = 6.500 000 - 50 000
= 2 950 000
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số
Cho h/s tự đọc VD1/27
Cho h/s làm VD2/27
Gọi 2 h/s lên bảng t/h
Các h/s khác làm vào vở
G/v sửa sai
? Vậy muốn tính giá trị của BTĐS khi biết GT của các biến trong BT đã cho ta làm ntn?
1. Giá trị của một biểu thức đại số
VD1: (SGK-27)
2.9 + 0,5 = 18,5
VD2: Cho 3x2 - 5x + 1
Thay x = -1 ta có
3. (-1)2 - 5. (-1) + 1 = 3 + 5 + 1 =9
Thay x = - Ta có 3.( )2 - 5. + 1
= =
vậy giá trị bt 3x2 - 5x +1 tại x=là-
Ta thay các giá trị cho trước đó vào BT rồi thực hiện các phép tính
Hoạt động 3: áp dụng
Cho h/s làm [?1]
Gọi 2 h/s lên bảng
Gọi 2 h/s nhận xét, giáo viên sửa sai cho điểm
Cho h/s làm [?2]
1 HS lên bảng thực hiện rồi trả lời
2. áp dụng
[?1] Tính giá biểu thức
Thay x =1 vào biểu thức
3x2 -9x =3.12 - 9.1 = 3-9= -6
Thay x= vào biểu thức
3x2- 9x = 3.( )2 - 9. =-3 =-2.
[?2] x2y tại x =-4; y=3
là (-4)2.3 = 16.3 = 48
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố
- GV củng cố lại cỏc kiến thức vừa học
2. Hướng dẫn về nhà:
1. Học thuộc bài.
2. BT 7 à9/29 + 8à12/10 SBT
3. Đọc: có thể em chưa biết; Đọc trước bài 53 Đơn thức
----------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 52: luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s củng cố kiến thức về biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
2. Kỹ năng:
- H/s được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số.
3. Thái độ:
- Tính toán chính xác cẩn thận
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra
Vậy muốn tính giá trị của BTĐS khi biết GT của các biến trong BT đã cho ta làm ntn?
Gọi h/s nhận xét; g/v sửa sai, cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
BT2/26
GV:Gọi HS đọc BT2
- Hóy viết biểu thị biểu thị diện tớch của hỡnh thang cú đỏy lớn là a, đỏy bộ là b, đường cao là h ?
- Cỏch tớnh diện tớch hỡnh thang ?
BT3/26
GV: treo bảng phụ bài 3. Gọi HS đọc GV:Hóy nối cỏc ý :1; 2; 3; 4; 5 và a, b, c, d, e
1 HS lờn bảng điền
Bài 2:
Bài 3:
x – y
Tớch của x và y
5 . x
Tớnh của 5 và x
x . y
Tổng của 10 và x
10 + x
Tổng của x và y với hiệu của x và y
(x + y).
(x – y)
Hiệu của x và y
BT7/29
- 1 HS đọc BT7
? Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức :
3m – 2n tại m = -1 ; n = 2
- 2 HS lờn bảng đồng thời tớnh
BT9/29
- 1 HS đọc BT9
GV:Hóy tớnh giỏ trị của biểu thức : tại x = 1 và y =
BT6/29
G/v tổ chức trò chơi:
Viết sẵn BT 6/28 vào 2 bảng phụ, cho 2 đội thi tính nhanh điền nhanh
Thể lệ: mỗi đội cử 9 bạn xếp hàng lần lượt
Mỗi đội làm 1 bảng, mỗi h/s tính GT 1 biểu thức rồi điền sẵn vào các chữ tương ứng ở ô trống ở dưới.
Đội nào tính nhanh đúng là thắng
G/v GT về thầy Lê Văn Thiêm (1918-1991) quê ở làng Trung Lễ, Đức Thọ, Hà Tĩnh một miền quê hiếu học. Ông là người Việt Nam đầu tiên nhận bằng tiến sỹ quốc gia về toán ở Pháp (1948) và cũng là người Việt Nam đầu tiên trở thành giáo sư toán học tại 1 trường đại học ở Châu Âu. Ông là người thầy của nhà toán học Việt Nam "giải thưởng toán học Lê Văn Thiêm" là giải thưởng toán học quốc giá nước ta giành cho giáo viên và h/s phổ thông
Bài 7:
HS: 3m – 2n tại m = -1 ; n = 2 ta cú :
3(1) – 2(2) = -7
Vậy -7 là giỏ trị của biểu thức 3m – 2n
tại m = -1 và n = 2
Bài 9 (Tr 29 – SGK)
với x = 1 và y = ta cú :
3(-1) – 2(2) = -7
Vậy -7 là giỏ trị của biểu thức
taùi x = 1 vaứ y =
Bài 6:
HS:N:vụựi x = 3 ta coự :
T: vụựi y = 4 ta coự :
Aấ: vụựi x = 3 ; y = 4 ; z = 5
ta coự :
L: vụựi x = 3; y = 4 ta coự
M: vụựi x =3; y= 4 ta coự :
EÂ: vụựi z = 5 ta coự :
H: vụựi x = 3; y = 4 ta coự:
V: vụựi z = 5 ta coự :
I:(y + z)2 vụựi y = 4; z = 5 ta coự:
HS:Teõn cuỷa nhaứ toaựn hoùc laứ: LEÂ VAấN THEÂM
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà
1. Củng cố.
- GV củng cố lại các kiến thức về biểu thức đại số, giác trị của bột biểu thức đại số
2. Hướng dẫ về nhà
- Ôn lại các kiến thức vừa học
- Làm các bài tập trong sách bài tập
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 53: đơn thức
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết 1 bt là đơn thức, biết thu gọn đơn thức, nhân 2 đơn thức.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp khi học bài mới
Hoạt động 2: Đơn thức
Treo bảng phụ ghi nội dung [?1] thêm bt 9; ; x; y
Gọi 1 h/s đọc [?1], y/cầu làm gì?
Gọi h/s nêu cách t/hiện
Cho h/s hoạt động nhóm (3')
G/v: các bt ở nhóm 2 vừa viết đó là các đơn thức, còn các bt ở nhóm 1 vừa viết không phải là đơn thức. Vậy theo em thế nào là đơn thức
Theo em, số 0 có phải là đơn thức không? vì sao?
Cho h/s làm [?2]
- cho h/s làm BT 10/32
1. Đơn thức
Kết quả:
Nhóm 1: 3-2y; 10x+y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2 ; -x2y3x;
2x2(-)y3x; 2x2y; -2y; 9; ;x;y
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
Số 0 cũng là 1 đơn thức vì số 0 cũng là 1 số
Số 0 được gọi là đơn thức không
[?2] HS tự lấy VD
Bài 10/32:
Bạn Bình viết sai 1 đơn thức (5-x)2 ; không phải là đơn thức vì có chứa phép trừ
Hoạt động 3: Đơn thức thu gọn
G/v: xét đơn thức 10x6y3 trong đt có mấy biến? Các biến có mặt mấy lần? Và được viết dưới dạng nào?
G/v: ta nói 10x6y3 là đơn thức thu gọn
Số 10: hệ số
x6y3 phần biến của biểu thức
Vậy thế nào là đơn thức thu gọn? Cho 2 học sinh nhắc lại.
Đơn thức thu gọn gồm mấy phần
2. Đơn thức thu gọn
Trong đơn thức 10x6y3 có 2 biến x,y các biến đó có mặt 1 lần dưới dạng 1 luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của 1 số với các biến, mà mõi biến đã được nâng lên với số mũ nguyên dương.
Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần hệ số và phần biến
Cho h/s đọc phần chú ý (Sgk-31) và nhấn mạnh 1 số là đt thu gọn.
? trong những đơn thức ở [?1] nhóm 2 những đt nào thu gọn, đt chưa ở dạng thu gọn? Với mỗi đt thu gọn hãy chỉ ra phần hệ số của chúng?
Chú ý: SGK 31
Những đt thu gọn: 4xy2; 2x2y; -2y; 9; ; x; y
Hoạt động 4: Bậc của đơn thức
Cho đơn thức: 2x5y3z
? Đơn thức trên có là đt thu gọn không? Xác định phần hệ số và phần biến, số mũ của mỗi biến?
Tổng các số mỹ của các biến là bn?
Ta nói 9 là bậc của đt đã cho, vậy thế nào là bậc của đt có hệ số khác 0?
3. Bậc của đơn thức
Đơn thức: 2x5y3z
Hệ số: 2
Phần biến: x5y3z
Số mũ của x là là 5; của y là 3; z là 1
Tổng các số mũ là: 5+3+1 =9
Bậc của đt có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đt đó
Số thực khác 0 là đt bậc 0
Số 0 được coi là đt không có bậc
?Hãy tìm bậc của các đt sau:
-5; -x2y; 2,5x2y; 9x2yz; - x6y6
- 5 là đt bậc 0; -x2y là đt bậc 3;
2,5x2y là đt bậc 3; 9x2yz là đt bậc 4;
- x6y6 là đt bậc 12
Hoạt động 5: Nhân hai đơn thức
Cho 2 đơn thức: A =32.167 ; B =34.166
Tính A.B
Gọi h/s thực hiện, h/s nhận xét, giáo viên sửa sai
Tương tự tính 2x2y.9x.y4 = ?
? vậy muốn nhân 2 đt ta làm ntn?
4. Nhân hai đơn thức
AB = (32.167).(34166) =
(32.34). (167.166) = 36.1613
2x2y.9xy4 = (2.9).(x2.x).(y.y4) = 18x3y5
Để nhân hai đơn thức ta nhân 2 hệ số với nhau, nhân các phần biến với nhau
III – Củng cố – Hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố
- GV củng cố lại các kiến thức vừa học
? Thế nào là đơn thức
? Đơn thức thu gọn là gì
? Bậc của đơn thức khác 0 là gì
? Để nhân hai đơn thức ta làm thế nào
2. Hướng dẫn về nhà:
1. Nắm vững KT
2. BT 11, 14/32 +14 à 18/11 SBT
3. Đọc: ĐT đồng dạng
Ngày soạn:.../.../ 2011
Ngày giảng: Lớp 7A:..../..../2011; Lớp 7B..../..../ 2011
Tiết 54: đơn thức đồng dạng
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết các đơn thức đồng dạng và cộng, trừ 2 đơn thức đồng dạng, tính nhẩm, tính nhanh.
3. Thái độ:
- Yêu thích học bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ, bút dạ, phấn mầu
Hs: Bảng nhóm, vở nháp
C. Tiến trình dạy học
I - ổn định tổ chức
Sĩ số: Lớp 7A:..../36.
Lớp 7B:..../36
II - Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV & HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: 17/12 SBT
HS2: BT 18a/12 SBT
HS3:
- Thế nào là đơn thức? Bậc đthức
- Nhân 2 đt ta làm ntn?
Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai
Bài 17/12 SBT viết đt dưới dạng thu gọn
-xy2z.(-3x2y)2 = -xy2z.9x2y2
= -6x5y4z
x2yz.(2xy)2z = x2yz.4x2y2z = 4x4y3z2
bài 18/12 SBT tính giá trị:
5x2y2 taị x=-1; y=-
5x2y2 =5(-1)2(-)2 =
Hoạt động 2: Đơn thức
File đính kèm:
- Bai 4.doc