1/ Mục tiêu: - Biết cách tính số trung bình cộng theo quy tắckhi lập bảng 
- Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại 
- Biết tìm mốt và hiểu được ý nghĩa thực tế của mốt 
2/ Chuẩn bị : 
3/ Tiến hành bài giảng :
 a/ kiểm tra bài cũ : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 1 trang
1 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 48 Bài: LUYỆN TẬP 
Tuần: 22 ND: 16/02/2006 Lớp 73 18/02/2006 Lớp 74 
1/ Mục tiêu: - Biết cách tính số trung bình cộng theo quy tắckhi lập bảng 
Biết sử dụng số trung bình cộng để làm đại diện cho 1 dấu hiệu trong 1 số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại 
Biết tìm mốt và hiểu được ý nghĩa thực tế của mốt 
2/ Chuẩn bị : 
3/ Tiến hành bài giảng :
 a/ kiểm tra bài cũ : 
 b/ giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Bài toán : thời gian giải bài toán tính theo phút ) của 12 HS như sau : 
 5 7 6 4
 5 8 8 5 
 6 5 7 6
Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? 
Lập bảng tần số ? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ? 
Dấu hiệu ở đây là gì? 
Số các giá trị là bao nhiêu ? 
Muốn tính số trung bình cộng ta làm như thế nào ? 
GV: cho từng cá nhân làm bài 
Gọi 1 HS lập bảng tần số 
 Gọi 1 HS tính số trung bình cộng 
Gọi 1 HS tìm mốt 
GV yêu cầu HS làm BT17 ;18 
Cả lớp cùng lànm bài 
2 HS lên bảng làm 2 câu đầu 
Và 2 HS khác lên bảng làm 2 câu cuối 
Nhận xét 
	
2 HS đọc đề 
1 HS trả lời 
Lập bảng tần số 
Tìm các tích 
Lấy tổng các tích chia cho số các giá trị 
Bài 1 : 
Dấu hiệu là thời gian giải 1 bài toán của mỗi HS 
Số các giá trị là 12 
Bảng tần số : 
Thời gian 
Tần số 
Các tích 
4
5
6
7
8
1
4
3
2
2
4
20
18
14
16
N=12
72
Bài 15 (20 ) 
Dấu hiệu là tuổi thọ của mỗi bóng đèn 
Số các giá trị là 50 
Bảng tần số 
Tuổi thọ
Số bóng đèn 
Các tích 
1150
1160
1170
1180
1190
5
8
12
18
7
5750
9280
14040
21240
8330
giờ 
N=50
58640
M0 = 1180
Bài 16(20) Không nên dùng làm đại diện vì các giá trị có khoảng cách chênh lệch lớn 
4/ Cũng cố: 
5/ Hướng dẫn về nhà: xem lại các bài tập đã giải và xem trước phần câu hỏi ôn tập chương III 
6/ Rút kinh nghiệm:
            File đính kèm:
 Tiet 48.doc Tiet 48.doc