Giáo án Đại số 7 - Tiết 55: Luyện tập

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, đơn thức đồng dạng

2.Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng thu gọn đơn thức, tính giá trị của một biểu thức đại số, tính đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng

3. Tư duy:

- Học sinh thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. Linh hoạt , độc lập sáng tạo.

4. Thái độ:

- Hăng hái , tích cực hoạt động, luôn tự tin chính mình.

B. Chuẩn bị :

Giáo viên : - Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, GAĐT.

Học sinh : - H: Bút , bảng nhóm.

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55: Luyện tập. A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, đơn thức đồng dạng 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thu gọn đơn thức, tính giá trị của một biểu thức đại số, tính đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng 3. Tư duy: - Học sinh thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. Linh hoạt , độc lập sáng tạo. 4. Thái độ: - Hăng hái , tích cực hoạt động, luôn tự tin chính mình. B. Chuẩn bị : Giáo viên : - Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, GAĐT. Học sinh : - H: Bút , bảng nhóm. C.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp luyện tập và thực hành . .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng 1. Kiểm tra bài cũ: + H1 ? Thế nào hai đơn thức đồng dạng. ? Chữa bài tập 15 (Tr 34 - SGK) + H2 ? Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào. ? Tổng và hiệu các đơn thức : a, x2+ 5x2+ ( - 3x2) là: A. 3x2 B. 8x2 C. 3x6 D. – 3x2. b, xyz – 5xyz - xyz là: A. 4 xyz B . - 4 xyz C. xyz D. - xyz . * Hoạt động 1( 10’) - Một H lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi nhận xét. - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Chọn A. - Chọn B. + Bài tập 15: (SGK/34) Nhóm 1: Nhóm 2: xy2; -2xy2; xy2 Nhóm 3 : xy 2. Luyện tập: + Bài 19: (Tr 36 - SGK): ? Muốn tính giá trị của biểu thức 16x2y5- 2x3y2 tại x = 0,5; y = -1 ta làm thế nào. ? Hãy thực hiện bài toán đó. ? Em nào còn cách tính nhanh hơn không. + Bài tập : - G treo bảng phụ: Cho đơn thức – 2x2y. 1, Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức – 2x2y. 2, Tính tổng của ba đơn thức đó. 3, Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm được tại x = - 1 ; y = 1. Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 bạn, chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết. Ba bạn đầu làm câu 1. Bạn thứ tư làm câu 2. Bạn thứ 5 làm câu 3. Mỗi bạn chỉ được viết 1 lần. Người sau được phép chữa bài bạn liền trước. Đội nào làm nhanh, đúng kq. đúng luật chơi, có kỉ luật tốt là đội thắng. - G nhận xét và cho điểm thưởng tổ. + Bài 21: (Tr 36 - SGK) + Bài 22 (SGK - Tr 36) : ? Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào. ? Thế nào là bậc của đa thức. ? Gọi H lên bảng làm bài ? Theo dõi nhận xét cho điểm học sinh - Câu d, e có thể có nhiều kq. ? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. ? Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào. * Hoạt động 2( 34’) - Ta thay giá trị x = 0,5; y = -1 vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số đó. - Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Đổi x = 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được. - 10 H xếp thành 2 đội tham gia trò chơi. - Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng các số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. - Hai H lên bảng. *Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: + Bài 19: (Tr 36 - SGK): Kq: - 4,25. Kq : - 4 *Dạng 2: Trò chơi toán học: *Dạng 3: Tính tổng: + Bài 21: (Tr 36 - SGK) xyz2 + xyz2 - xyz2 = (+ - )xyz2 = xyz2 *Dạng 4: Tính tích: +Bài 22: (Tr 36 - SGK) x4 y2 . xy = . x4xy2y =x5 y3 Bậc của đơn thức x5 y3 bằng : 5 + 3 = 8 b, x3y5 Bậc của đơn thứcx3y5 là 8. *Dạng 5: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: + Bài 23 (tr -36 –sgk) + bài 23 (tr 13 – sbt): a,3x2y + 2x2y = 5x2y . b, - 5x2 - 2x2 = 7x2. c, - 8xy + 5xy = - 3xy. d,3x5 + ( - 4x5 ) + 2x5 = x5 e,4x2z + 2x2 z - x2z = 5x2z 3. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: * Hoạt động 3( 1’) - Bài tập 11 đến 13 (SBT - Tr 6) - Đọc trước bài “Đa thức”. Họ và tên :………………………………Lớp 7 B3…..………………… Kiểm tra 15’ đại số Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. 3x5y + 4x5y - 5x5y tại x = 1 và y = 3 Bài 2 Trắc nghiệm. 1. Điền Đ (đúng) hoặc S ( sai ) vào ô trống trong các mệnh đề sau: a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng biến . b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. c) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau, bỏ phần biến. d) Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. 2. Chọn kết quả đúng của tổng : 7xy3 - 2xy3 + 3xy3 a) 8, b) 8xy3; c) 8x3y9 Bài 3 Điền các đơn thức thích hợp vào ô vuông sao cho trong mỗi hàng là các đơn thức đồng dạng, trong mỗi cột là các đơn thức không đồng dạng. Tính tổng các đơn thức đồng dạng. Các đơn thức Tổng Bài 4 (Hoạt động nhóm) Đố : Tìm tên tác giả cuốn “Đại Việt sử kí ”: V 2x2 + 3x2 - x2 Ư 5xy - xy + xy; N -x2 + x2 U -6x2y - 6 x2y H xy - 3xy + 5xy Ê 3xy2 - (- 3xy2); Ă 7y2z3 + (- 7 y2z3 ) L - x2 + -x2 6xy2 x2 0 x2 3xy xy -12x2y Bài 4 (Hoạt động nhóm) Đố : Tìm tên tác giả cuốn “Đại Việt sử kí ”: V 2x2 + 3x2 - x2 Ư 5xy - xy + xy; N -x2 + x2 U -6x2y - 6 x2y H xy - 3xy + 5xy Ê 3xy2 - (- 3xy2); Ă 7y2z3 + (- 7 y2z3 ) L - x2 + -x2 6xy2 x2 0 x2 3xy xy -12x2y Đề bài : + Chọn ra các đơn thức trong các biểu thức đại số sau: x2-y; 3x2yzx; -8; 7xy2; 0,5xyzx2; z + 3x; 0 ; 2(x+y) + Thu gọn ( nếu có thể ), chỉ ra hệ số, phần biến, bậc của các đơn thức. Đơn thức Hệ số Phần biến Bậc Các đơn thức Tổng

File đính kèm:

  • docGiao an dai 7 tiet 55 3 cot moi.doc
Giáo án liên quan