Giáo án Đại số 7 Tiết 55 Luyện Tập

1: Mục tiêu

 a Kiến thức

 HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng

 b.Kĩ năng

 HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức

 c.Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn

 

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a. Giáo viên

 Thước thẳng, bảng phụ

 b. Học sinh

 Thước thẳng, học bài làm bài đầy đủ

 

3. Tiến trình bài dạy

 a. Kiểm tra bài cũ (10 Phút )

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 55 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 28/1/2009 Ngày giảng 3/2/2009 Tiết 55: Luyện tập 1: Mục tiêu a Kiến thức HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng b.Kĩ năng HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức c.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Thước thẳng, bảng phụ b. Học sinh Thước thẳng, học bài làm bài đầy đủ 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (10 Phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Câu 1: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? +Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? a) x2 y và x2 y b)2xy và xy c)5x và 5x2 d)-5x2yz và 3xy2z -Câu 2: +Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? +Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a)x2 + 5x2 + (-3x2) b)xyz – 5xyz - xyz -Cho HS cả lớp nhận xét. -Nhận xét cho điểm HS. -HS 1: +Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. +a)Đồng dạng. b)Đồng dạng. c)Không đồng dạng. d)Không đồng dạng. -HS 2: +Ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. +Tổng và hiệu các đơn thức: a)x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 + 5 – 3) x2 = 3 x2 b)xyz – 5xyz - xyz = xyz = -xyz. b. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập (34 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Yêu cầu chữa BT 19/36 SGK: Bảng 16 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. -Hỏi: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ? -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Hỏi : Còn có cách nào tính nhanh hơn không ? (Có thể đổi 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được -Yêu cầu làm BT 20/36 SGK. -Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 phút. -Gọi 2 HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn thức đồng dạng và tính tổng. -Yêu cầu làm BT 22/36 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Yêu cầu làm BT 23/36 SGK 1.BT 19/36 SGK: Thay x = 0,5 ; y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2 = 16. 0,25 . (-1) – 2 . 0 . 0,125 . 1 = -4 – 0,25 = -4,25 Cách 2: Đổi 0,5 = được kết quả: 2.BT 20/36 SGK: VD: -2x2y + 5x2y + x2y = (-2 +5 +) x2y = x2y 3.BT 22/36 SGK: Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc a)( x4y2) . (xy ) = (.).(x4. x).(y2. y) = x5y3. Đơn thức nhận được có bậc là 8. b)(x2y).(xy4) = [().().(x2. x).( y .y4) = x3y5. 4.BT 23/36 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống. a)3x2y + = 5x2y điền 2x2y b) - 2x2 = -7x2 điền -5x2 c) + + = x5 c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút ) d. Hưỡng dẫn học ở nhà (1Phút ) Làm BTVN 21/36 SGK; BT 19, 20, 21/12, 13 SBT. Đọc trước bàI “Đa thức” trang 36 SGK

File đính kèm:

  • docTiet 55.doc
Giáo án liên quan