Giáo án Đại số 7 - Tiết 66, 67: Ôn tập học kỳ 2

Tiết 66:

ÔN TẬP HỌC KỲ 2 (TIẾT 1)

(Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch)

A. MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.

- Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận.

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng.

Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập.

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Dạy học bài mới:

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 66, 67: Ôn tập học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/2011 Ngày giảng: 4/2011 Tiết 66: Ôn tập học kỳ 2 (tiết 1) (Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch) A. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ, thớc thẳng. Học sinh: Giấy trong, bút dạ xanh, phiếu học tập. C. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Lý thuyết Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập. Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập. I/ Lý thuyết: Hoạt động 2: Luyện tập Cho học sinh làm bài 1 (Tr 88 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở II/ Luyện tập : Bài 1 (Tr 88 - SGK) 9,6 . 2- = -970 -1,456:+ 4,5. = -1 = - (-5).12: = 121 Cho học sinh làm bài 2 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 2 (Tr 89 - SGK) |x| + x = 0 Û |x| = - x Û x < 0 x + |x| = 2x Û x ³ 0 Bài 3 (Tr 89 - SGK) =ị Cho học sinh làm bài 4 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Chốt: dạng toán TLT Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 4 (Tr 89 - SGK) Gọi số lãi mỗi đơn vị đợc chia lần lợt là a, b, c. Vì số lãi tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 nên ta có: Tổng số lãi là 560 triệu nên: a + b + c = 560 Từ (1) và (2) áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = ==56 = 56 ị a = 112 Tơng tự b = 168; c = 280. Cho học sinh làm bài 5 (Tr 89 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 5 (Tr 89 - SGK): Xét A Thay x = 0 vào c.thức y = -2x + = -2. 0 += = tung độ của điểm A vậy A thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 4. Hớng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. Bài tập 6 đến 10 (SGK - Tr 90). Ngày soạn: /4/2011 Ngày giảng: /4/2011 Tiết 67: Ôn tập học kỳ 2 (tiết 2) (Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch) A. Mục tiêu: Hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, tỉ lệ thức, toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Rèn kĩ năng về cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ thuận. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thớc thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. Tiến trình bài dạy: 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lý thuyết. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu dới đây. Yêu cầu học sinh thực hiện Chữa bài làm của học sinh đ hoàn thiện đáp án đúng cho học sinh. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào phiếu học tập. Nhận xét bài làm của bạnđ sửa chữa bổ sung, hoàn thành đáp án vào phiếu học tập. I/ Lý thuyết. Hoạt động 2: Luyện tập Cho học sinh làm bài 8 (Tr 90 - SGK) Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu hiệu, Mốt của dấu hiệu, cách lập bẳng tần số, cách tính số TBC. Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở II/ Luyện tập: Bài 8 (Tr 90 - SGK) Dấu hiệu: Sản lợng vụ mùa của một xã. N.suất (tạ/ ha) 31 34 35 36 38 40 42 44 Tần số 10 20 30 15 10 10 5 20 b)Mốt của dấu hiệu M0 = 35 c) X ằ 37,1 Cho học sinh làm bài 10 (Tr 90 - SGK) Lu ý: bài có hai biến, cách làm tơng tự một biến, viết các hạng tử đồng dạng cùng cột rồi tính. Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 10 (Tr 90 - SGK) A= x2 –2x – y2 + 3y – 1 B= -2x2 -5x +3y2 + y +3 -C=-3x2 +3x -7y2 +5y +6 + 2xy A+B–C=-4x2– 4x – 5y2 + 9y +8 + 2xy A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10 -A+B+ C = - 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2 Cho học sinh làm bài 12 (Tr 91 - SGK) Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 12 (Tr 91 - SGK) Vì đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3 có nghiệm là nên ta có: P() = a+ 5.-3 = 0 ị a = 2 Cho học sinh làm bài 13 (Tr 91 - SGK) Để cm một đa thức không có nghiệm ta làm ntn? Trả lời: cm đa thức khác 0 với mọi x Bài 13 (Tr 91 - SGK) P(x) = 3 – 2x = 0 Û 2x = 3 Û x = 1,5 Đa thức không có nghiệm vì : x2 ³ 0 với mọi xị x2 + 2 ³ 2 .Vậy k0 có giá trị của x để p(x) = 0 Cho học sinh làm bài 6 (Tr 63 - SBT) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y =ax Chữa bài cho học sinh, nhận xét, cho điểm. Trả lời miệng Một học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở Bài 6 (Tr 63 - SBT) Đờng thẳng OA là đồ thị hàm số y = 2x x y 2 1 O A 4. Hớng dẫn học sinh học ở nhà: Hoàn thiện phiếu học tập, làm đáp án ôn tập. Bài tập 2,3,4,5,7 (SBT - Tr 63).

File đính kèm:

  • docOn tap hoc ky 2 Dai 7(1).doc
Giáo án liên quan