Giáo án Đại số 7 Tiết 66 Ôn tập cuối năm ( tiết 1)

1: Mục tiêu

 a Kiến thức

 Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị

 b.Kĩ năng

 Thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số y = ax 9 với

 c.Thái độ

 Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn

 

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

 a. Giáo viên

 Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ, com ba

 b. Học sinh

 Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức

 

3. Tiến trình bài dạy

 a. Kiểm tra bài cũ (0 Phút )

 

 b. Bài mới

 

 Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực ( 20 phút )

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 66 Ôn tập cuối năm ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 4/4/2009 Ngày giảng 7/4/2009 Tiết 66: ôn tập cuối năm ( tiết 1) 1: Mục tiêu a Kiến thức Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị b.Kĩ năng Thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập vẽ đồ thị hàm số y = ax 9 với c.Thái độ Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Giáo viên Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ, com ba b. Học sinh Thước thẳng có chia khoảng, ôn tập kiến thức 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0 Phút ) b. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực ( 20 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Thế nào là số hữu tỉ Cho ví dụ ? Khi viết dưỡi dạng số thập phân số hữu tỉ được biểu diễn như thế nào Cho ví dụ ? Thế nào là số vô tỉ Cho ví dụ ? Số thực là gì ? Nêu mỗi quan hệ giữa Q, tập i và tập R ? Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào Làm bài tập 2 T89 SGK Với giá trị nào của x thì ta có: a) + x = 0 b) x + = 2x ? Làm bài tập 1 ( b,d) T 88 SGK Thực hiện phép tính b) d) ? Nhận xét bài làm của HS Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với Ví dụ: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bơie một số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Ngược lại mỗi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ Ví dụ: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số phập phân vô hạn không tuần hoàn Ví dụ: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực a) + x = 0 b) x + = 2x Nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức – chia tỉ lệ thức ( 10 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Viết công thức biểu thị tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Bài tập 3 T 89 SGK Từ tỉ lệ thức Hãy rút ra tỉ lệ thức Gợi ý: Dùng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và phép hoán vị trong tỉ lệ thức Bài tập 4 T 89 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Trong tỉ lệ thức, tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) Từ tỉ lệ thức: Hoán vị hai trung tỉ ta có Một học sinh đọc đề bài Một học sinh lên bảng làm Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c ( triệu đồng) Ta có: a= 2.40 = 80 ( triệu đồng) b = 5.40 = 200 ( triệu đồng) c = 7.40 = 280 ( triệu đồng) Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số ( 13 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Cho ví dụ Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Cho ví dụ Đồ thị hàm số y = ax ( ) có dạng như thế nào? Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2) Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số nào Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( với k là hằng số khác 0 ) thì y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số ỷi lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y = a ( a là hằng số khác 0 ) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a Đồ thị hàm số y = ax ( ) có dạng một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số có dạng y = ax ( ) Vì đường thẳng qua A(1;2) Ta có 2= a.1 a= 2 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y= 2x c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút ) d. Hưỡng dẫn học ở nhà (2 Phút ) Ôn tập các kiến thức đã học Làm bài tập 7 đến 13 T 89, 90 ,91 SGK Tiết sau tiếp tục ôn tập

File đính kèm:

  • docTiet 66.doc
Giáo án liên quan