Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

2.Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và ngược.

3. Tư duy: - Xây dựng tư duy sáng tạo, lô gíc.

4. Thái độ: - Xác định học tập đúng đắn.

B. CHUẨN BỊ :

Giáo viên : Ghi bài tập và các công thức vào bảng phụ.

Học sinh : Giấy nháp, bút , bảng đen.

C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

.) Phương pháp vấn đáp.

.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.

.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

D. TIẾN TRÌNH CỦA BÀI.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7: 6. luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Ngày soạn: 13.9.2008. Thực hiện: 15.9.2008 A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 2.Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán theo cả hai chiều xuôi và ngược. 3. Tư duy: - Xây dựng tư duy sáng tạo, lô gíc. 4. Thái độ: - Xác định học tập đúng đắn. b. Chuẩn bị : Giáo viên : Ghi bài tập và các công thức vào bảng phụ. Học sinh : Giấy nháp, bút , bảng đen. c.Phương pháp dạy học: .) Phương pháp vấn đáp. .) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ. .) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ. D. Tiến trình của bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Kiểm tra bài cũ: - H1: Nêu quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, chữa bài tập Bài 30 (Tr 19 - SGK) - H2: Chữa bài 32 (Tr 19 - SGK) ? Đưa ra tình huống: Tính nhanh tích (0,125)3.83 ? để giải quyết vấn đề này chúng ta sẽ học bài hôm nay. * Hoạt động 1 (8’) - H1: + xm . xn = xm+n + xm : xn = xm -n( x ạ 0, m³ n) a) x : b) + Trả lời (miệng): 1 là số nguyên dương nhỏ nhất. 10 =11 = 12 =… = 19 10= 20 =…= 90 2. Bài mới: +Làm ?1(tr 21 –sgk) ? Nhận xét luỹ thừa của một tích được tính? Rút ra công thức tổng quát? Làm ?2(tr 21 –sgk) *Hoạt động 2 (12’) H lên bảng làm ?1; cả lớp làm vào vở. Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. Một H lên bảng làm ?2 cả lớp làm vào vở. 1.Luỹ thừa của một tích + ?1(tr 21 –sgk): Tính và so sánh: + (2.5)2 = 102 = 100; 22. 52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2.5)2 =22. 52 ị +Công thức: (x.y)n = xn.yn + ?2(tr 21 –sgk): Tính (1,5)3.8 = (1,5)3.23 =(1,5 . 2)3= 33 = 27 + Làm ?3(tr 21 –sgk) Tính và so sánh : a) và b)và ? Nhận xét luỹ thừa của một thương được tính? ? Rút ra công thức tổng quát? ?4(tr 21 –sgk) *Hoạt động 3 (10’) Hai H lên bảng làm ?3, cả lớp làm vào vở. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Làm ?4 Ba học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. 2.Luỹ thừa của một thương + ?3(tr 21 –sgk): Tính và so sánh Vậy + Công thức: (y ạ 0) + ?4 (tr 21 –sgk) 3. Củng cố: + ?5 (tr 22 –sgk) ? Đã vận dụng kiến thức nào để tính ? +Bài 34(Tr 22 - SGK ) Làm theo nhóm, gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. Những câu sai yêu cầu học sinh nêu vận dụng kiến thức gì? *Hoạt động 4 (13’) + Một học sinh lên bảng làm ?5, cả lớp làm vào vở. Trả lời: + Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa + Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Học sinh làm bài 34 theo nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày kết quả. 3.Luyện tập + ?5 (tr 22 –sgk) (0,125)3.83 = (0,125 . 8)3=13 (-39)4 :134 = = 81 + Bài tập :Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa; 157 : 57 = (15 : 5)7 272 : 252 = (33)2 : (52)3 = 36 : 56 = + Bài 34(Tr 22 - SGK ) .) Câu b,e đúng .) Câu a,c,d,f sai a) (-5)2.(-5)3 =(-5)2+3 = (-5)5 c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)10-5 = (0,2)5 d) f) 4. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: *Hoạt động 5(2’) + Làm bài tập 35 đến 38 (Tr 22 - SGK); 50 đến 52 (Tr 11 - SBT) + Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa. + Đọc bài luỹ thừa với số mũ nguyên âm.

File đính kèm:

  • docgiao an dai 7 Tiet 7 3 cot moi.doc