Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập

I/ Mục tiêu :

- Củng cố các quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số; quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương

- Rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải BT tính giá trị biểu thức. viết dưới dạng lũy thừa, so sánh 2 lũy thừa, tính số chưa biết

II/ Chuẩn bị :

- GV: bảng phụ ghi các công thức về lũy thừa, bài tập, kiểm tra 15 phô tô cho học sinh

- HS: bảng nhóm, giấy kiểm tra 15

III/ Tiến trình dạy học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết : 8 NS : 24/9/2005 I/ Mục tiêu : Củng cố các quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số; quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương Rèn kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải BT tính giá trị biểu thức. viết dưới dạng lũy thừa, so sánh 2 lũy thừa, tính số chưa biết II/ Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi các công thức về lũy thừa, bài tập, kiểm tra 15’ phô tô cho học sinh HS: bảng nhóm, giấy kiểm tra 15’ III/ Tiến trình dạy học : Hoạt động I : bài cũ GV : yêu cầu học sinh điền vào để được công thức đúng: xm.xn=? ; (xm)n=? ; xm:xn=? ; (xy)n=? =? Làm bài tập 38b/22. tính giá trị biểu thức GV đánh gía, nhận xét cho điểm HS lên bảng làm HS khác theo dõi và nhận xét == Hoạt động II : luyện tập Cho HS đọc bài 34 Trong các câu trên câu nào đúng câu nào sai ? GV gọi từng HS sửa lại các câu sai GV nhận xét vá chốt lại : Trong bài tập d có thể biến đổi các luỹ thừa về dạng có cùng số mũ hoặc có cùng cơ số rồi mới áp dụng công thức đã học để thực hiện phép tính GV đưa tiếp bài 37 lên bảng Gọi lần lượt các HS lên bảng làm bài GV đưa tiếp bài 35 Để tìm m và n ta làm thế nào ? GV cho HS nhận xét và chốt lại : Để tìm số mũ của một luỹ thừa ta phải tìm cách biến đổi 1 vế hoặc cả hai vế về dạng luỹ thừa của cùng một cơ số rồi suy ra hai số mũ bằng nhau Từ các ví dụ trên em hãy nêu trường hợp tổng quát Cho HS hoạt động nhóm bài 40 a,b ; 42 a,b GV yêu cầu các nhóm : + Bàn về phương pháp giải từng bài + Cá nhân tự thức hiện mỗi phép tính GV cho HS nhận xét và chốt lại :- Khi tính luỹ thừa của một tổng các phân số ta phải tính tổng trước rồi mới nâng lên luỹ thừa - Muốn tìm luỹ thừa của một biểu thức ta đưa về dạng am = an => m = n Một HS đọc bài 34 cả lớp theo dõi Các câu sai là : a , c , d , f Gọi hai HS lên bảng sử lại các bài tập sai HS lên bảng trình bày bài làm HS cả lớp theo dõi và nhận xét HS trả lời :Đưa hai vế về dạng luỹ thừa của cùng một cơ số rồi suy ra hai số mũ bằng nhau Nếu a m = a n => m = n Các nhóm hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm 1 trình bày bài 40 Đại diện nhóm 2 trình bày bài 42 Bài 34 : Sửa lại đúng là : a) (-5)2 .(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 c) (0,2)10 : (0,2)5= (0,2)10 – 5 =(0,2)5 d) cách 2 : d) Bài 37 : Viết các số hữu tỷ sau dưới dạng luỹ thừa của một số hưũ tỷ 108 .28 = ( 10.2)8 = 208 102 : 28 = (10:2)8 = 58 254. 28 = 58 . 28 = 108 158 .94 = 158.38 = 458 272:253 = 36 :56 = (0,6)6 Bài 35 : a) => m = 5 b) => n = 3 Tổng quát : Nếu a m = a n => m = n Bài 40 : Tính : a) b) Bài 42 : Tìm số tự nhiên n biết : a) => 2 4 – n = 2 => 4 – n = 1 => n =3 b) => (-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 n = 3 + 4 = 7 Hoạt động III : Kiểm tra 15’: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : (2đ) 35 . 34 có = ? a) A. 320 B. 920 C. 39 23 .24 .25 = ? A . 212 B. 812 C. 860 Tính : (4đ) a) b) c) 2) Tính : (4đ) a) b) Hoạt động IV : hướng dẫn dăn dò : Xem lại các bài tập đã giải và có thể làm theo cách khác Làm tiếp các bài tập : 39 ( a,b,c) 40(b,d) và 42c Học sinh khá giỏi làm bài tập 43

File đính kèm:

  • docDai so Tiet 8.doc