Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1) Kiến thức - Củng cố kiến thức luỹ thừa của một số hữu tỉ.

2) Kỹ năng : - Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.

3) Thái độ : - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận

II. Chuẩn Bị:

- GV: SGK, thước thẳng.

- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.

III. Phướng Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:07 / 09 /2013 Ngày Dạy: 09 / 09 /2013 Tuần: 4 Tiết: 8 LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức - Củng cố kiến thức luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2) Kỹ năng : - Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ. 3) Thái độ : - Hs có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà. III. Phướng Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm. IV. Tiến Trình Bài Dạy : 1. Ổn định lớp: (1’)7A1………………………………………………………………………………………………………………………….. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) 27 thì bằng số nào nhân với 9. 227 = ? 23.9 = ? GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318. Hoạt động 2: (5’) GV cho HS xem lại công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận theo nhóm. Hoạt động 3: (15’) Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi sau đó mới tính lũy thừa. 27 = 3.9 227 = 23.9 HS làm tương tự. HS thảo luận theo nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết quả tìm được. HS chú ý theo dõi. Bài 38: Ta có: Vì nên Bài 39: a) x10 = x7.x3 b) x10 = x2.5 = (x2)5 c) Bài 40: Tính a) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Dùng công thức lũy thừa của một tích và thương để tách thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút gọn. rồi dùng công thức lũy thừa của một tích. Hoạt động 4: (10’) thì 2n = ? 8 = 2 mũ bao nhiêu? Vậy n = ? Những câu khác, GV hướng dẫn HS tương tự như câu trên. HS làm theo hướng dẫn của GV. 8 = 23 n = 3 b) c) d) Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết: a) b) c) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 36; 37. 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy:……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docTUAN 4 T 8 20132014(2).doc