1/ Mục tiêu:Cũng cố các quy tắc nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa , luỹ thừa của 1tích , luỹ thừa của 1 thương
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức , viết dưới dạng luỹ thừa , tìm số chưa biết
2/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra 15/
HS: Giấy làm bài
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập - Kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:8 Bài: LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15/
Tuần:4
1/ Mục tiêu:Cũng cố các quy tắc nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa , luỹ thừa của 1tích , luỹ thừa của 1 thương
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức , viết dưới dạng luỹ thừa , tìm số chưa biết
2/ Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra 15/
HS: Giấy làm bài
3/ Tiến hành bài giảng :
a/ kiểm tra15/ : Câu 1: tính a/ ; b/ Đáp Aùn: Câu1 : (5đ)
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A ;B ; a/ (1đ) ;(1đ) ; b/ (3đ)
Câu 2: a/ C. (2,5đ)
a/ 35 . 34 = b/ A. (2,5đ)
A. 320 B. 920 C.39
b/ 23 . 24 . 25 =
A. 212 B. 812 C. 860
b/ giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Gv cho hs tách số mủ của luỹ thừa đã cho thành tích các thừa số (trong đó có thừa số 9) rồi áp dụng công thức luỹ thừa của 1 luỹ thừa
Gv: biến đổi số mũ thành dạng tổng (có 1 số hạng là 7)
Bài 40: a/;b/ thực hiện tính trong ngoặc trước
c/; d/ áp dụng các công thức
xm . ym = ?
xm : ym = ?
cho hs biến đổi bài toán về dạng hai luỹ thừa bằng nhau có cùng cơ số rồi tìm n
2 hs lên bảng giải a/
1 hs khác so sánh b/
Hs lên bảng phân tích
xm . ym = (x .y)m
xm : ym = (x : y)m
hs lên bảng thực hiện
Bài 38:a/ 227 =23.9 = 89
318 = 32.9 = 99
b/ 99 > 89
Bài 39: a/ x10 = x7+3 = x7. x3
b/ x10 = x2+8 = x2 . x8
c/x10 = x12-2 = x12 : x2
Bài 40:
a/ ; b/
c/ ; d/
Bài 42:
a/
vậy 4 – n =1 hay n = 3
b/ ; c/ cách giải tương tự
*cũng cố:bài 43:
S = 2.1)2 + (2.2)2 + 2.3)2 + (2.4)2 + . . . . . + (2.10)2 = 22 . (12 + 22 + . . . . . . + 102)
= 4 . 385 = 1540
* hướng dẫn về nhà:
xem lại các bài tập đã sửa và xem bài “Tỉ Lệ thức”
File đính kèm:
- Tiet 8.doc