Giáo án Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức

1/ Mục tiêu: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 tính chất tỉ lệ thức

Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập

2/ Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận , phấn màu

HS:ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hửu tỉ , định nghĩa 2 p/s bằng nhau

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 9 Bài: TỈ LỆ THỨC Tuần:5 1/ Mục tiêu: HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức , nắm vững 2 tính chất tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập 2/ Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận , phấn màu HS:ôn lại khái niệm tỉ số của 2 số hửu tỉ , định nghĩa 2 p/s bằng nhau 3/ Tiến hành bài giảng : a/ kiểm tra bài cũ : a/viết công thức luỹ thừa của 1 tích, của 1 thương b/ tìm n biết b/ giảng bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Gv cho hs so sánh và Để so sánh chúng ta làm như thế nào ? Như vậy có kết luận gì về 2 tỉ số trên ? Ta nói = là 1 tỉ lệ thức Cho hs đọc phần định nghĩa trong sgk . còn được viết như thế nào ? Xét tỉ lệ thức Nnhận xét 3. 20 và tích 12 . 5 ? Cho có nhận xét gì về tích trung tỉ và tích ngoại tỉ ? tính chất 1 cho ad = bc .Em hãy nhận xét tích trung tỉ và tích ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau và so sánh với ad =bc: ; ; ; từ đó tính chất 2 Cả lớp cùng suy nghĩ Gv gọi 2 hs trả lời (do rút gọn ) tương tự : =(do rút gọn ) hai tỉ số bằng nhau còn được viết a : b = c : d 3. 20 =12 . 5 7 . 27 = 21 . 9 1/ định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số còn viết a:b = c:d 2/ Tíng chất : a/ tính chất1 (t/c cơ bản tlt) Nếu thì a . d = c . b Vd: ta có thì 3 .20 =12 . 5 b/ tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ thức ; ; ; *cũng cố:bài 46: a/ x= - 15 ; b/ x= 0,91 ; c/ x = 2,38 * hướng dẫn về nhà:Học kỹ bài và làm các bài tập 45;47;48;49;50;51;52

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc