A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - H hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- H nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2.Kĩ năng: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Tư duy: - Linh hoạt, độc lập, sáng tạo.
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn toán học.
B. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : GAĐT.
Học sinh : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 9: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9: 7. tỉ lệ thức
Ngày soạn: 20.9.2008.
Thực hiện: 22.9.2008
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - H hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- H nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2.Kĩ năng: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
3. Tư duy: - Linh hoạt, độc lập, sáng tạo.
4. Thái độ: - Yêu thích bộ môn toán học.
b. Chuẩn bị :
Giáo viên : GAĐT.
Học sinh : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với yạ 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm
c.Phương pháp dạy học:
.) Phương pháp vấn đáp.
.) Phương pháp dạy học phát hiện và GQVĐ.
.) Phương pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
? Tỉ số của hai số a và b với bạ0 là gì
? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số:
và
* Hoạt động 1(5’)
- Tỉ số của hai số a và b (với b ạ 0) là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : b.
So sánh hai tỉ số:
= ; =
ị =
2. Bài mới
? Qua ví dụ trên ta thấy hai tỉ số ?
- Ta nói đẳng thức là một tỉ lệ thức.
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
+ Làm ?1(Tr 24 - SGK)
* Hoạt động 2(13’)
- Trả lời : hai tỉ số bằng nhau
- Cả lớp ghi ví dụ trên bảng vào vở.
1.Định nghĩa
a) Ví dụ : So sánh hai tỉ số
Ta có Do đó:
Đẳng thức là một tỉ lệ thức
+ Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tỉ lệ thức hay a : b = c : d
+Ghi chú : Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d.
Các ngoại tỉ (số hạng ngoài) : a , d
Các trung tỉ (số hạng trong) : b, c.
+ ?1(Tr 24 - SGK)
và
.)=; =
ị =
-3:7 =; -2
ị-3:7 ạ-2
+ ?2(Tr 24 - SGK)
- Cho tỉ lệ thức ; Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức với tích 12.20
? Từ đẳng thức 9.20 = 15.12 chia hai vế cho tích 12.20 ị?
+ ?3(Tr 24 - SGK)
* Hoạt động 3(17’)
+
ị 9.20 = 15.12
2.Tính chất
+ Tính chất1( Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)
+ ?2(Tr 24 - SGK)
ị ị ad = bc
Nếu ị ad = bc
+Tính chất 2
+ ?3(Tr 24 - SGK) Từ ad = bc ị
- Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d ạ0 làm thế nào để có
? Nhận xét các ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ thức (1)
- Tổng hợp cả hai tính chất của tỉ lệ thức : với a, b, c, dạ 0 có một trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. Giới thiệu tóm tắt trong SGK (Bảng phụ)
- Một H lên bảng làm ?3
Ngoại tỉ giữ nguyên, đổi chỗ hai trung tỉ.
Trung tỉ giữ nguyên, đổi chỗ hai ngoại tỉ
=> Đổi chỗ cả trung tỉ lẫn ngoại tỉ.
ad = bc Chia hai vế cho tích bd
(1) (bdạ 0)
Tương tự :
Chia hai vế cho cdị (2)
Chia hai vế cho abị (3)
Chia hai vế cho acị (4)
3. Củng cố:
+ Bài 47 (Tr 26 - SGK)
+Bài 46 (Tr 26 - SGK)
? Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào?
? Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ làm thế nào?
? Dựa trên cơ sở nào tìm được x như vậy
* Hoạt động 4(8’)
- Một H lên bảng cả lớp làm vào vở.
- Muốn tìm một ngoại ta lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết.
- Muốn tìm một trung tỉ ta lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
- Dựa trên tính chất của tỉ lệ thức.
3.Luyện tập
+ Bài 47 (Tr 26 - SGK)
a) 6.63 = 9.42
ị;; ;
Bài 46 (Tr 26 - SGK)
ị x . 3,6 = 27 . (-2)
ị x =
0,52 : x = - 9,36 : 16,38
ị x = = 0,91
4.Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 5 (8’)
Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
Bài 44,45, 46(c),47(b), 48(Tr 26 - SGK); Bài 61,62 (Tr 12,13 - SBT).
File đính kèm:
- Giao an dai 7 Tiet 9 3 cot moi.doc