A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Hiểu được thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỷ lệ thức.
Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức vào giải bài tập.
HS có tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập về tỷ lệ thức.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 9 Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/9/2008 Ngày giảng23/9/2008
Tiết 9: tỉ lệ thức
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
Hiểu được thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững 2 t/c của tỷ lệ thức.
Nhận biết được tỷ lệ thức và cỏc số hạng của tỷ lệ thức vào giải bài tập.
HS cú tư duy nhanh khi làm cỏc bài tập về tỷ lệ thức.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- Tỷ số của hai số a và b với b0 là gỡ ?. ký hiệu ?.
- So sỏnh hai tỷ số.
Giỏo viờn nhận xột cho điểm.
- Tỷ số của hai số a và b (b0) là thương của phộp chia a và b.
Ký hiệu: hoặc a : b.
- So sỏnh 2 tỷ số:
II: Bài mới
Hoạt động 1: Định nghĩa ( 14 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Ta rỳt gọn .
HS 1: Lờn làm VD này.
Cả lớp làm vào vở.
Thế nào là tỷ lệ thức ?.
Giới thiệu ký hiệu tỷ lệ thức và điều kiện.
- Tỷ lệ thức a : b = c : d;
+ Cỏc số a, b, c, d là cỏc số hạng.
+ a, d là cỏc số hạng ngoài hay ngoại tỷ.
+ b, c là cỏc số hạng trong hay trung tỷ.
Cho hs làm ?1.
Muốn 2 tỷ số cú lập được tỷ lệ thức ta nào ?.
Gọi 2 hs lờn bảng
* Bài tập:
a) Cho tỷ số hóy viết 1 tỷ số nữa để 2 tỷ số này lập thành 1 tỷ lệ thức ?. Cú thể viết được bao nhiờu tỷ số như vậy ?.
b) Cho VD về tỷ lệ thức ?.
c) Cho tỷ lệ thức
VD: So sỏnh 2 tỷ số
Ta cú:
Ta núi đẳng thức là tỷ lệ thức.
* Định nghĩa: (sgk-tr 24).
hoặc a : b = c : d (b, d 0).
* Chỳ ý: (sgk-tr 24).
?1 Từ cỏc tỷ số sau cú lõpk được tỷ lệ thức khụng ?.
a)
b)
* Bài tập:
a) …...
Viết được vụ số tỷ số như vậy.
b) …..
c) (Tớnh chất cơ bản của phõn số). Hoặc dựa vào t/c 2 phõn số bằng nhau.
Hoạt động 2: Tính chất ( 17 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Khi cú tỷ lệ thức a:b = c:d
Mà a, b, c, d Z; b, d
Thỡ theo định nghĩa 2 phõn số bằng nhau, ta cú ad = bc. Ta hóy xột xem tớnh chất này cũn đỳng với tỷ lệ thức núi chung hay khụng ?.
Cho hs đọc sỏch.
Cho hs làm ?2
Bằng cỏch tương tự từ tỷ lệ thức Ta cú thể suy ra ad = bc được khụng ?.
Núi tớch ngoại tỷ bằng tớch trung tỷ.
Ngược lại nếu cú ad = bd ta cú thể suy ra được tỷ lệ thức được khụng. Ta sang tớnh chất 2.
Hướng dẫn VD.
Cho hs làm ?3.
Tương tự từ ad = bc, a, b, c, d . Làm thế nào để ?.
Để cú
Nhận xột vị trớ của cỏc ngoại tỷ và trung tỷ của k so với j, của l so với m, của m so với j.
Tổng hợp cả 2 tớnh chất của tỷ lệ thức ta cú bảng túm tắt sau. (treo bảng phụ).
a. Tớnh chất 1: T/c cơ bản của tỷ lệ thức
VD: Xột tỷ lệ thức . Nhõn 2 tỷ số của tỷ lệ thức này với tớch 27.36, ta được:
hay 18.36 = 24.27
?2 Xột tỷ lệ thức . Nhõn 2 tỷ số của tỷ lệ thức này với bd ta được:
* Tớnh chất 1: Nếu thỡ ad = bc.
b) Tớnh chất 2:
Vớ dụ: 18.36 = 24.27 khụng ?.
Giải:
Chia hai vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tớch 27.36, ta được.
?3 Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tớch
bd ta cú:
j
Chia cả hai vế đẳng thức ad = bc cho cd ta được :
k
Chia cả hai vế đẳng thức ad = bc cho ab ta được:
l
Chia cả hai vế đẳng thức ad = bc cho ac ta được:
m
k Giữ nguyờn ngoại tỷ, đổi chỗ 2 trung tỷ.
l Trung tỷ giữ nguyờn, đổi chỗ 2 ngoại tỷ.
m Đổi chỗ cả 2 ngoại tỷ lẫn trung tỷ.
* Tớnh chất 2: Nếu ad = bc; a, b, c, d thỡ ta cú cỏc tỷ lệ thức sau:
Hoạt động 4: Luyện tập( 7 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Cho hs hoạt động nhúm.
Nhúm 1; 4 làm cõu a.
Nhúm 2; 3 làm cõu b.
Bài 47 (sgk-tr 26). Lập tất cả cỏc hệ thức từ đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42. Ta cú:
b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46. Ta cú:
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 3 Phút)
Nắm vững định nghĩa, tớnh chất của tỷ lệ thức.
Cỏch tỡm 1 số hạng trong tỷ lệ thức.
Làm bài 44, 45, 46, 48, 49, 50 (sgk-0 tr 26).
File đính kèm:
- tiet 9.doc