Giáo án: Đại số 7 - Trường THCS Giao Châu

I. Mục tiêu bài dạy:

- Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán về số hữu tỉ.

- Củng cố khắc sâu các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. So sánh các số hữu tỉ, biết cách áp dụng tính chất bắc cầu: x < y , y < z x < z.

- HS biết sử dụng MTBT để thực hiện các phép toán về số hữu tỉ.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: SGK, Giáo án, MTBT, bảng phụ

- HS: SGK, MTBT

III. Hoạt động cua thầy và trò:

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1064 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án: Đại số 7 - Trường THCS Giao Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 : Tiết 5 : luyện tập Ngày soạn: 12 / 9 / 2006 Ngày dạy: 18 / 9 / 2006 I. Mục tiêu bài dạy: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán về số hữu tỉ. Củng cố khắc sâu các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. So sánh các số hữu tỉ, biết cách áp dụng tính chất bắc cầu: x < y , y < z đ x < z. HS biết sử dụng MTBT để thực hiện các phép toán về số hữu tỉ. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, Giáo án, MTBT, bảng phụ HS: SGK, MTBT III. Hoạt động cua thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: + Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì ? Tìm x biết: / x/ = 1,27 Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Giáo viên uốn nắn, đánh giá + Nêu các cách tính: cộng, trừ nhân, chia các số thập phân. Làm bài tập 18 trang 15 SGK HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Giáo viên uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới ( Luyện tập ): Hoạt động 1: Chữa bài tập I. Chữa bài tập cũ: Cho HS đọc đề bài tập 20 trang 15 SGK 1.Bài tập 20 trang 15 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm a) Gọi 1 HS lên bảng làm b) Gọi 1 HS lên bảng làm c) Gọi 1 HS lên bảng làm d) 4 HS lên bảng làm a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (- 0,3) = (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)] = 8,7 + ( - 4) = 4,7 b)(- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2 =[2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2 ) + 4,2] + 3,7 = 0 + 0 + 3,7 = 3,7 d) (-6,5). 2,8 + 2,8 .(-3,5) = 2,8. [(-6,5) + (-3,5)] = 2,8. (-10) = - 28 GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 2: Luyện tập II. Bài tập luyện tập: Cho HS đọc đề bài tập 21 trang 15 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 21 trang 15 SGK a) ; ; ; ; Vậy: Các phân số:, , cùng biểu diễn một số hữu tỉ. Các phân số:, cùng biểu diễn một số hữu tỉ. b) Gọi 1 HS lên bảng làm a) HS lên bảng làm GV xuống lớp xem một số bài làm của HS Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Gọi 1 HS lên bảng làm b) HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 23 trang 16 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 2.Bài tập 23 trang 16 SGK a) Vì: và 1 <1,1 đ b)Vì: - 500< 0 và 0 < 0,001 đ - 500 < 0,001 c)Vì: =<= và = < đ Gọi 1 HS lên bảng làm a) 3 HS lên bảng làm Gọi 1 HS lên bảng làm b) Gọi 1 HS khá (giỏi) lên bảng làm c) GV xuống lớp xem một số bài làm của HS Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 22 trang 16 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 22 trang 16 SGK Vì: 0,3 = và đ < -1 và -1 < - 0,875đ < - 0,875 - 0,875 = = và= đ - 0,875 < Vậy: < - 0,875 < < 0 < 0,3 < Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 25 trang 16 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 25 trang 16 SGK a) ùx – 1,7 ù = 2, 3 đ TH1: x – 1,7 = 2,3 x = 2,3 + 1,7 x = 4 TH2: x – 1,7 = - 2,3 x = - 2,3 + 1,7 x = -0,7 b)ùx+ù-= 0 ùx+ù = đ TH1: x + = x = - x = TH2: x + = - x = - - x = Gọi 1 HS lên bảng làm a) 2 HS lên bảng làm Gọi 1 HS lên bảng làm b) GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 26 trang 16 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 26 trang 16 SGK GV thao tác mẫu HS quan sát Gọi HS đọc kết quả HS đọc kết quả Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 3: III. Bài tập về nhà: GV giao bài tập về nhà cho HS, có thể hướng dẫn qua cho HS HS ghi nhận 1. Bài tập 24 trang 16 SGK 2. Bài tập 27 trang 8 SBT 3. Bài tập 28 trang 8 SBT 4. Bài tập 31 trang SBT 4. Củng cố: (Trong giờ) 5. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập đã được giao Ôn lại các kiến thức về luỹ thừa Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỉ Ngày soạn: 14 / 9 / 2006 Ngày dạy: 21 / 9 / 2006 I.Mục tiêu bài dạy: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. HS có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, Giáo án, bảng phụ HS: SGK, ôn lại các kiến thức đã học về luỹ thừa III. Hoạt động của thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Em hãy nhắc lại các kiến thức đã học về luỹ thừa của một số tự nhiên. Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá GV uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới: Hoạt động 1: 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Từ phần kiểm tra bài cũ GV chốt lại và về luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên giới thiệu như trong SGK HS ghi nhận Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là xn là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1) (x ẻ Q, n ẻN* ) x gọi là cơ số, n gọi là số mũ Quy ước: x1 = x x0 = 1 Ta có: Cho HS đọc đề ?1 HS đọc đề ?1 ?1: Tính: Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm (- 0.5)2 = 0,25 ( - 0,5)3 = - 0,125 (9,7)0 = 1 GV xuống lớp kiểm tra bài làm của HS dưới lớp Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 2: 2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số Tương tự như tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số của số tự nhiên em hãy nêu công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số của số hữu tỉ HS nêu công thức xm . xn = xm + n (khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ) xm : xn = xm - n (khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia) GV uốn nắn HS ghi nhận GV em hãy phát biểu thành lời HS phát biểu Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề ?2 HS đọc đề ?2 ?2 Tính: a) (- 3 )2 . ( - 3)3 = ( - 3)5 b) (- 0,25 )5 : ( - 0,25)3 = ( - 0,25)2 Gọi 1HS lên bảng làm a) 2 HS lên bảng làm Gọi 1HS lên bảng làm b) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 3: 3. Luỹ thừa của luỹ thừa: Cho HS đọc đề ?3 HS đọc đề ?3 ?3 Tính và so sánh: a)(22)3 = 43 = 64 và 26 = 64 đ (22)3 = 26 b)= và = đ = Gọi 1HS lên bảng làm a) 2 HS lên bảng làm Gọi 1HS lên bảng làm b) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Qua đó em có nhận gì về (xm)n ? HS trả lời GV uốn nắn HS ghi nhận Ta có công thức: (xm)n = xm . n (Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ) Cho HS đọc đề ?4 HS đọc đề ?4 a) b) [ (0,1)4 ]2 = (0,1)8 GV treo bảng phụ ghi đề ?4 Gọi 1HS lên bảng làm a) 2 HS lên bảng làm Gọi 1HS lên bảng làm b) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận 4. Củng cố: Bài tập 27 trang 19 SGK Cho HS đọc đề bài tập 27 trang 19 SGK HS đọc đề bài tập 27 trang 19 SGK a) b) c) ( - 0,2)2 = 0,04 d) ( - 5,3)0 = 1 Gọi 1HS lên bảng làm a) 4 HS lên bảng làm Gọi 1HS lên bảng làm b) Gọi 1HS lên bảng làm c) Gọi 1HS lên bảng làm d) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận 5. Hướng dẫn về nhà: Năm chắc các khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nắm chắc các công thức tính luỹ thừa đã học . Làm các bài tập 28, 29, 30, 31 trang 19 SGK Kiểm tra ngày tháng năm . Lê Văn Chương . Ngày soạn: 17 / 9 / 2006 Ngày dạy: 25 / 9 / 2006 Tuần : 4 Tiết 7:luỹ thừa một số hữu tỉ (Tiếp) Mục tiêu bài dạy: Hs nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, Giáo án, bảng phụ HS: SGK, MTBT III. Hoạt động của thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ, nêu quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, viết công thức tổng quát ? Tính: a) b) ( - 0,5)35.0,25:(- 0,5)37 Tính: a) = b) ( - 0,5)35.0,25:(- 0,5)37 =- 0,5)35.(- 0,5)2:(- 0,5)37 = - 0,5)37:(- 0,5)37 = 1 Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Gv uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới: Hoạt động 1: 1. Luỹ thừa của một tích: Cho hs đọc đề ?1 Hs đọc đề ?1 ?1: Tính và so sánh: Gọi 1 hs lên bảng làm phần a) 1 hs lên bảng làm phần a) a) (2 . 5)2 = 102 = 100 và 22 . 52 = 4 . 25 = 100 đ (2 . 5)2 = 22 . 52 b) và đ Ta có công thức: (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ) Gọi 1 hs lên bảng làm phần b) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Qua đó em có nhận xét gì Hs nhận xét Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn, chốt lại đ công thức Cho hs đọc đề ?2 hs đọc đề ?2 ?2: Tính: a) b) (1,5)3 . 8 = Gọi 1 hs lên bảng làm phần a) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi 1 hs lên bảng làm phần b) 1 hs lên bảng làm phần b) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn Hs ghi nhận Hoạt động 2: 2. Luỹ thừa của một thương: Cho hs đọc đề ?3 Hs đọc đề ?3 ?3:Tính và so sánh: a) và đ b) = và = 55 = 3125 đ = Ta có: (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) Gọi 1 hs lên bảng làm phần a) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi 1 hs lên bảng làm phần b) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Qua đó em có nhận xét gì Hs nhận xét Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn, chốt lại đ công thức Cho hs đọc đề ?4 Hs đọc đề ?4 ?4: Tính: a) b) c) Gọi 1 hs lên bảng làm phần a) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi 1 hs lên bảng làm phần b) 1 hs lên bảng làm phần c) Gọi 1 hs lên bảng làm phần c) 1 hs lên bảng làm phần c) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Cho hs đọc đề ?5 Hs đọc đề ?5 ?5:Tính: a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : 134 = ( -39 : 13)4 = ( - 3)4 = 81 Gọi 1 hs lên bảng làm phần a) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi 1 hs lên bảng làm phần b) 1 hs lên bảng làm phần a) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận 4. Củng cố: Cho HS đọc đề bài tập 34 trang 22 SGK HS đọc đề bài tập 34 trang 22 SGK Bài tập 34 trang 22 SGK: a) Sai, sửa lại là: (- 5)2. (- 5)3 = (- 5)5 ; b) Đúng c) Sai, sửa lại là: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5 . d) Sai, sửa lại là: ; e) Đúng f) Sai, sửa lại là: Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 35 trang 22 SGK Cho HS đọc đề bài tập 35 trang 22 SGK Bài tập 35 trang 22 SGK: a) đ đ m = 5 b) đ đ n = 3 Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc các công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Làm các bài tập 36, 37 trang 22 SGK Làm các bài tập 50, 51 trang 11 SBT. Ngày soạn: 21/9/2006 Ngày dạy: 28 / 9 / 2006 Tiết 8: Luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: Củng cố các kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Rèn kĩ năng vận dụng các công thức về luỹ thừa, tích và thương của hai luỹ thừa, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương Học sinh biết vận dụng linh hoạt các công thức trên để giải bài tập về luỹ thừa một cách hợp lí. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK,SBT, giáo án, bảng phụ HS : Sgk, SBT, MTBT ... III. Hoạt động của thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu các công thức tính luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Tính: a) ( - 0,25)7 . ( - 4)7 b) 296 : ( - 14,5)6 Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Giáo viên uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới ( Luyện tập ): Hoạt động 1: Chữa bài tập I. Chữa bài tập: Cho HS đọc đề bài tập 36 trang 22 SGK 1HS đọc đề bài tập 36 trang 22 SGK 1.Bài tập 36 trang 22 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm a)108. 28 =( 10 . 2)8 = 208 b)108: 28 = (10 : 2)8 = 58 c)254. 28 = (52)4. 28 = 58. 28 = (5 . 2)8 = 108. d)158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 =(15 . 3)8 = 458. e)272: 253 = (33)2: (52)3 = 36: 56 = (3 : 5)6 = 0,66 GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 37 trang 22 SGK 1HS đọc đề bài tập 37 trang 22 SGK 1.Bài tập 37 trang 22 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm a) b)= 243: 0,2 = 1215 c) d) == -33 = - 27 GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 2: Luyện tập II. Bài tập luyện tập: Cho HS đọc đề bài tập 38 trang 22 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 38 trang 22 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm a) 227 = 23 . 9 = (23)9 = 89 và 318 = 32 . 9 = (32)9 = 99. b) Vì: 8 < 9 đ 89 < 99 hay 227 < 318. GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 39 trang 23 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 2.Bài tập 39 trang 23 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm HS lên bảng làm a)x10 = x7 + 3 = x7. x3 b)x10 = x2.5 = (x2)5. c) x10 = x12 – 2 = x12: x2 GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 40 trang 23 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 3.Bài tập 40 trang23 SGK a) b) c) d) Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) Gọi 1 HS lên bảng làm phần c) 1 HS lên bảng làm phần c) Gọi 1 HS lên bảng làm phần d) 1 HS lên bảng làm phần d) GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 41 trang 23 SGK HS đọc đề và suy nghĩ 3.Bài tập 41 trang 23 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) a) = b) = - 432 Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 3: III. Bài tập về nhà: Gv giao bài tập về nhà cho hs, có thể hướng dẫn qua cho hs HS ghi nhận 1. Bài tập 42 trang 23 SGK 2. Bài tập 43 trang 23 SGK 3. Bài tập 52 trang 11 SBT 4. Bài tập 54 trang 11 SBT 5. Bài tập 56 trang 12 SBT 5. Bài tập 57 trang 12 SBT 4. Củng cố: (Trong giờ ) 5. Hướng dẫn về nhà: Làm bài tập về nhà đã được giao. Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm và làm bài tập 53 SBT trang 11 Học sinh khá, giỏi làm thêm bài tập 59 SBT. Kiểm tra ngày tháng năm . Lê Văn Chương . Ngày soạn: 25/9/2006 Ngày dạy: Tuần 5: Tiết 9 : tỉ lệ thức I. Mục tiêu bài dạy: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. HS Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Hs vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, giáo án, bảng phụ. HS: Ôn lại tính chất của hai phân số bằng nhau. Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. III. Hoạt động của thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Tỉ số của hai số hữu tỉ là gì ? Viết tỉ số của hai số 12,5 và 17,5 và tính tỉ số đó. Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Gv uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới: Hoạt động 1: 1. Định nghĩa: Cho hs so sánh hai tỉ số: và Hs tính và so sánh Ví dụ: ; đ = Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d Ghi chú : (SGK) Gọi 1 hs lên bảng làm. Hs lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn, giới thiệu khái niệm Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức HS ghi nhận Vậy tỉ lệ thức là gì ? Hs suy nghĩ trả lời Gv uốn nắn đ định nghĩa HS ghi nhận Gv nêu cách gọi khác HS ghi nhận Gv nêu chú ý như trong SGK HS ghi nhận Cho HS đọc đề ?1 HS đọc đề ? 1 và suy nghĩ làm ? 1 a) và đ Ta có tỉ lệ thức : b)và đ Từ hai tỉ số này ta không có tỉ lệ thức Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 2: 2. Tính chất: GV: Em hãy xét xem hai tỉ số: và có lập thành tỉ lệ thức không ? Hs tính và so sánh. Kết quả : = Ví dụ: SGK ? 2 Tính chất 1: Nếu thì ad = bc GV: em hãy nhân hai tỉ số của hai tỉ lệ thức này với tích 27.36 Hs nhân: .(27.36) = .(27.36) đ 18.36 = 24.27 Cho HS đọc đề ?2 HS đọc đề ? 2 và suy nghĩ làm Gọi 1 HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn, chốt lại tính chất 1 HS ghi nhận GV: vậy từ đẳng thức: 18.36 = 24.27, ta có thể suy ra tỉ lệ thức : = được không ? Em hãy chia cả hai vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36 HS làm: từ 18.36 = 24.27 đ đ = ? 3 Từ đẳng thức ad = bc, ta có thể suy ra tỉ lệ thức Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ạ 0 thì ta có các tỉ lên thức: ; ; ; Như vậy , với a, b, c, d ạ 0 từ một trong năm đảng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại: ad = bc Cho HS đọc đề ? 3 HS đọc đề ? 3 và suy nghĩ làm Gọi 1 HS lên bảng làm 1 HS lên bảng làm Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận GV: tương tự như thế ta còn có thể suy ra những tỉ lệ thức như thế nào HS suy nghĩ và tính Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời Hs đứng tại chỗ trả lời Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung GV uốn nắn, chốt lại tính chất 2 HS ghi nhận GV: Em hãy kết hợp 2 tính chất trên rồi kết luận chung Hs suy nghĩ kết hợp 2 tính chất đó rồi kết luận Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời Hs đứng tại chỗ trả lời Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận 4. Củng cố: Bài tập 44 trang SGK Bài tập 44 trang 26 SGK: a)1,2:3,24 = b) c) Cho Hs đọc đề bài Hs đọc đề suy nghĩ làm Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) Gọi 1 HS lên bảng làm phần c) 1 HS lên bảng làm phần c) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Bài tập 46 trang 26 SGK Cho hs đọc đề bài Hs đọc đề suy nghĩ và làm a) đ 3,6.x = -2 . 27 đ x = đ x = -15 b) – 0,52:x = -9,36:16,38 đ -9,36.x = - 0.52.16,38 đ x = đ x = 0,91 c) đ đ x =đx = 2,38 Chú ý : Từ tỉ lệ thức: đ ; ; ; Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) 1 HS lên bảng làm phần a) Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) 1 HS lên bảng làm phần b) Gọi 1 HS lên bảng làm phần c) 1 HS lên bảng làm phần c) Gọi HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận Qua đó em hãy nêu công thức tính một thành phần trong 4 thành phần của một tỉ lệ thức theo các thành phần còn lại Hs suy nghĩ tìm công thức Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời Hs đứng tại chỗ trả lời HS khác nhận xét, bổ sung HS khác nhận xét, bổ sung Gv uốn nắn HS ghi nhận 5. Hướng dẫn về nhà: Nắm chắc khái niệm tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, cách tính một thành phần của tỉ lệ thức theo các thành phần còn lại. Làm các bài tập 45, 47, 48 trang 26 SGK. Làm các bài tập từ bài tập 60 đến bài tập 63 trang 12, 13 SBT. Ngày soạn: 28/9/2006 Tiết 10: Luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: Củng cố các kiến thức đã học về tỉ lệ thức, cách tính một thành phần của tỉ lệ thức theo các thành phần còn lại Rèn kĩ năng tính toán về tỉ lệ thức và kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức. Thông qua bài tập 50 học sinh hiểu biết thêm về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn từ đó học sinh có hiểu biết về lịch sử dân tộc và thêm tinh thần yêu nước, có hứng thú học toán và hăng say học tập . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK, giáo án, SBT, bảng phụ. HS: SGK, SBT, MTBT. III. Hoạt động của thầy và trò: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 1’ 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Làm bài tập 48 trang 26 SGK Gọi 1 HS lên bảng: HS lên bảng Gọi HS khác nhận xét, bổ sung, đánh giá HS khác nhận xét bổ sung, đánh giá Giáo viên uốn nắn, đánh giá 3. Bài mới ( Luyện tập ): Hoạt động 1: Chữa bài tập I. Chữa bài tập: Cho HS đọc đề bài tập 47 SGK 1.Bài tập 47 trang 26 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a) HS lên bảng làm phần a) a)6.63 = 9.42 đ ;; ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46 đ ; ; ; Gọi 1 HS lên bảng làm phần b) HS lên bảng làm phần b) GV xuống lớp kiểm tra bài làm ở nhà của một số học sinh dưới lớp. Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung Giáo viên uốn nắn HS ghi nhận Hoạt động 2: Luyện tập II. Bài tập luyện tập: Cho HS đọc đề bài tập trang SGK HS đọc đề và suy nghĩ 1.Bài tập 49 trang 26 SGK Gọi 1 HS lên bảng làm phần a Gọi 1 HS lên bảng làm phần b Gọi 1 HS lên bảng là phần c Gọi 1 HS lên bảng là phần d HS lên bảng làm phần a HS lên bảng làm phần b HS lên bảng làm phần c HS lên bảng làm phần d a)3,5: 5,25 =và 14:21 = đ3,5:5,25=14:21 b) và 2,1:3,5 = từ hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức. c) 6,51:15,19 = đ 6,51:15,19 = 3:7 d)và 0,9:(- 0,5) = vì nên hai tỉ số này không lập thành tỉ lệ thức GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS khác nhận xét bổ sung HS khác nhận xét bổ sung GV uốn nắn HS ghi nhận Cho HS đọc đề bài tập 50 trang 27 SGK, giáo viên treo bảng phụ và ô chữ lên bảng. HS đọc đề và suy nghĩ làm việc cá nhân 2.Bài tập 50 trang 27 SGK: Điền số thích hợp vào ô vuông , sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ biết tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn. Gv chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 3 phần (tổng số 12 phần) lần lượt Nhóm 1: N, H, C Nhóm 2: I, Ư, ế Nhóm 3: Y, ợ, B Nhóm 4: U, L, T Sau khi các nhóm làm xong, đại diện các nhóm lên viết kết quả vào bảng phụ. HS làm việc theo nhóm, sau khi thống nhất kết quả, đại diện các nhóm lên viết kết quả vào bảng phụ. N. 14 : 6 = 7: 3 Y. : H. 20 : - 25 = (-12) : 15 ợ. = : C. 6 : 27 = 16 : 72 B. : = I. ( - 15): 35 = 27 : - 63 U. : Ư. L. ( điền số là - 0,84 ) ( điền số là 0,3 ) ế. T. (điền số là 9,17 ) ( điền số là 6 ) GV xuống lớp xem một số bài làm của học sinh Gọi HS nhóm khác nhận xét bổ sung bài làm của các nhóm HS nhóm khá

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 den tuan 6.doc
Giáo án liên quan