Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Hải Sơn

I/ MỤC TIÊU :Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau :

1.Kiến thc:

- Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai s hữu tỷ,

cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.

- Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q.

2. Kỹ năng :

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.

3. Thái độ: Phát triển óc tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và quan hệ giữa các tập số

 

doc152 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Hải Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 Ngày soạn : Ngµy d¹y Tiết : 1 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC §1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I/ MỤC TIÊU :Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1.Kiến thøc: - Học sinh nhận biết khái niệm số hữu tỷ, cách so sánh hai sè hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. - Nhận biết quạn hệ giữa ba tập hợp N, tập Z, và tập Q. 2. Kỹ năng : - Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. 3. Thái độ: Phát triển óc tưởng tượng qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và quan hệ giữa các tập số II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: +SGK, trục số, thước thẳng có chia khoảng + bảng phụ ghi đề bài ?5 Trong các số hữu tỷ sau , số nào là số hữu tỷ dương , số nào là số hữu tỷ âm, số nàokhông là là số hữu ty dương cũng không là là số hữu tỷ âm ? III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.(5 phút) H: Phân số có dạng ntn ? Cho ví dụ phân số ? Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I. Giới thiệu nội dung của bài 1. + HS đứng tại chỗ trả lời : *Phân số có dạng với a,b Z , b khác 0 * GVghi VD mà HS nêu lên bảng + HS nghe Hoạt động 2 : Số hữu tỷ .(10 phút) *HĐTP 2.1:Tiếp cận khái niệm Viết các số sau dưới dạng phân số : 2 ; -2 ; -0,5 ; ? *HĐTP2.2: Hình thành khái niệm GV : Các số vừa nêu trên là các số hữu tỉ H: Hãy cho biết số hữu tỉ là số ntn? H: Hãy nhắc lại điều trên ? GV nhác lại và ghi bảng * HĐTP2.3: Củngcố khái niệm GV yêu cầu HS làm bài ?1 , ?2 - GV : giới thiệu kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q H:Kể tên các tập hơp số đã học ? + H: Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp trên ? GV minh hoạ qua sơ đồ ven ở sau đề bài * HĐTP 2.4:Vận dụng khái niệm - Làm bài tập 1 SGK / 7 - GV theo dõi HS làm bài dưới lớp – giúp đỡ HS yếu + H: Nêu kết quả của mình ? 1 HS nêu HS cả lớp đối chiếu KQ nhận xét Đ – S + H: Nếu a thuộc Z thì a có thuộc Q không ? Vì sao ? +H:Điều ngược lại có đúng không? Hs viết các số đã cho dưới dạng phân số + Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ä Z và b khác 0 + 1 HS TB nhắc lại ?1 Các số đã cho đều là số hữu tỉ vì chúng đều viết được dưới dạng phân số ?2 + N , Z , Q + N Z Q +HS Làm bài cá nhân vào SGK bằng chì : -3 N ; -3 Z -3 Q N ; Q + Nếu a Z thì a ä Q vì : a = = … + HS: Điều ngược lại sai I/ Số hữu tỷ : - Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Ỵ Z, b 0. - Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. - Mối quan hệ giữa các tập hợp số Q Z N Hoạt động 4 : Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số .(10 phút) H:Vẽ trục số ? H: Biểu diễn các số sau trên trục số : -1 ; 2; 1; -2 ? H: Dự đoán xem số được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào ? H: Giải thíchđiều đó ? Gv tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. H: Biễu diễn các số sau trên trục số : Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm. Gv kiểm tra và đánh giá kết quả. * Lưu ý cho Hs cách giải quyết trường hợp số có mẫu là số âm. Hs vẽ trục số vào giấy nháp .Biểu diễn các số vừa nêu trên trục số . +Hs nêu dự đoán của mình. Sau đó giải thích tại sao mình dự đoán như vậy. + Các nhóm thực hiện biểu diễn các số đã cho trên trục số . 2. BiĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc sè: * VD: BiĨu diƠn trªn trơc sè B1: Chia ®o¹n th¼ng ®v ra 4, lÊy 1 ®o¹n lµm ®v míi, nã b»ng ®v cị B2: Sè n»m ë bªn ph¶i 0, c¸ch 0 lµ 5 ®v míi. Hoạt động 5 : So sánh hai số hữu tỷ.(10 phút) Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y,ta có : hoặc x = y , hoặc x y. Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs so sánh ? Gv kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh. H: Tương tự ví dụ b? + GV theo dõi HS làm bài dưới lớp ?5 : GV treo bảng phụ Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm , số nào là số hữu tỉ dương ? ; ; ; -4 ; ; ?5 : GV treo bảng phụ Trong các số sau, số nào là số hữu tỷ âm , số nào là số hữu tỉ dương ? ; ; ; -4 ; ; GV nêu khái niệm số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. * Lưu ý cho Hs số 0 cũng là số hữu tỷ. Hs viết được : -0,4 = . Thực hiện ví dụ b. + 1 HS lên bảng làm bài HS dưới lớp làm vào vở Hs nêu nhận xét: Hs xác định các số hữu tỷ âm.số hữu tỉ dương . số 0 Gv kiểm tra kết quả và sửa sai nếu có. ** C¸c sè h÷u tØ d­¬ng lµ : ; ** Các số hữu tỉ âm là : ; ; -4 ; ** Số không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm + HS lên bảng làm bài 3/ So sánh hai số hữu tỷ : VD : So sánh hai số hữu tỷ sau a/ -0,4 và Tacó: b/ Ta có : Nhận xét : 1/ Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y. 2/ Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm. Số 0 không là số hữu tỷ âm, cũng không là số hữu tỷ dương. Hoạt động 6 : Củng cố .(7 phút) H:Thế nào là số hữu tỉ?Cho VD ? H: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn? -Yêu cầu hs làm các bài tập tại lớp 17,18a,c-19 SGK/15 *** GV chấm một số bài của HS -Hs nhắc nội dung bài học -HS lần lượt làm các bài tập *Bài 17 làm trên phiếu học tập *Bài 18 làm vào vở *Bài 19 : hoạt động nhóm Bài 17-1: câu a,c đúng 2: b) x=0,37; -0,37; c)x=0 Bài 18: a)-5,639, c)16,027 Bài19: a, giải thích: hai cách đều AD t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý , nhưng cách của Liên tính nhẩm nhanh hơn Ngày soạn : / 8 / 2009 Ngµy d¹y: / 8 / 2009 Tiết : 2 §2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỶ I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1 Kiến thức - Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ. 2. Kỹ năng : - Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ. vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. 3. Thái độ : Rèn luyện tính chính xác ,tỉ mỉ khi tính toán II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : +SGK, SBT , +Bảng phụ ghi quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổ dấu số hạng đó : Với x,y : x + y = z x= z-y III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài(5 Phút) H: Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh : H: Viết hai số hữu tỷ âm ? Tính : - GV: Ta thấy , mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số . Hs nêu cách so sánh hai số hữu tỷ. So sánh được : Viết được hai số hữu tỷ âm. + Hs thực hiện phép tính : - HS nghe Hoạt động 2: Cộng ,trừ hai số hữu tỷ.(10 Phút) - GV: Qua ví dụ trên , hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương . Ví dụ : tính - GV: nêu ví dụ , yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên công thức đã ghi ? Làm bài tâp ?1 + Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 . + Hs phải viết được : + HS thực hiện giải các ví dụ . + HS lên bảng sửa. Làm bài tập ?1. 1/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :Với (a,b Ỵ Z , m > 0) , ta có : VD : Hoạt động 3:Quy tắc chuyển vế .(10 Phút) - H: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6 ? Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự . - GV giới thiệu quy tắc . - Yêu cầu HS viết công thức tổng quát ? - H: Nêu ví dụ ? Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế ? - Yêu cầu HS làm bài tập ?2. - GV kiểm tra kết quả. - Giới thiệu phần chú ý: Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z. +Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tâp số Z. +Viết công thức tổng quát. +Thực hiện ví dụ . Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở. Giải bài tập ?2. 2/ Quy tắc chuyển vế : - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. - Với mọi x,y,z Ỵ Q: x + y = z => x = z – y VD:Tìm x biết :? Ta có : => Chú ý: Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z. Hoạt động 5 : Củng cố.( -Nêu cách cộng , trừ 2 số hữu tỉ? - Phát biểu qui tắc chuyển vế -Yêu cầu HS làm bài tập *6a,c;7;9a,c -SGK + HS nhắc lại + 2 HS làm bài tập 6a,c , cả lớp cùng làm , cả lớp làm bài 7 + HS làm bài 9a,c **Hướng dẫn về nhà: Giải bài tập 7; 8; 10 / 10. Hướng dẫn : Bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc đã học ở lớp 6. vận dụng quy tắc bỏ ngoặc để giải bài tập 10. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án + Với lớp A : Cần so sánh 2 cách tìm x để rút ra cách làm tối ưu + Kiến thức cần ôn : cách cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế ở lơp 6 +L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n: ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. Tuần: 02 Ngày soạn : / 9 / 2009 Ngµy d¹y: / 9 / 2009 Tiết : 03 §3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỶ I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1 Kiến thức : - Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số . 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. 3. Thái độ : Phát triển tư duy nhanh, linh hoạt ,khái quát vấn đề II/ CHUẨN BỊ : 1- GV: Bài soạn , bảng vẽ ô số ở hình 12. 2- HS : SGK, thuộc quy tắc cộng trừ hai số hữu tỷ, biết nhân hai phân số. III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Giới thiệu bài.(7 Phút) - H: Viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ ? Tính : - H:Phát biểu quytắc chuyểnvế ? Tìm x biết : Chữa bài tập về nhà. - Hs viết công thức .Tính được : Tìm được . Hoạt động 2: Nhân, Chia hai số hữu tỉ.(20 Phút) * Nhân hai số hữu tỉ - GV: Phép nhân hai số hữu tỷ tương tự như phép nhân hai phân số . + H: Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số ? + H: Viết công thức tổng quát quy tắc nhân hai số hữu tỷ ? Aùp dụng tính * Chia hai số hữu tỉ + H: Nhắc lại khái niệm số nghịch đảo ? Tìm nghịch đảo của của 2 ? + H: Viết công thức chia hai phân số ? - GV: Công thức chia hai số hữu tỷ được thực hiện tương tự như chia hai phân số. Gv nêu ví dụ , yêu cầu Hs tính? * Chú ý : - Gv giới thiệu khái niệm tỷ số của hai số thông qua một số ví dụ cụ thể như : + Khi chia 0,12 cho 3,4. Ta viết , và đây chính là tỷ số của hai số 0,12 và 3,4.Ta cũng có thể viết : 0,12 : 3,4. + H: Viết tỷ số của hai số và 1,2 dưới dạng phân số ? + Hs phát biểu quy tắc nhân hai phân số :” tích của hai phân số là một phân số có tử là tích các tử, mẫu là tích các mẫu” CT : + HS thực hiện phép tính. Gv kiểm tra kết quả. và + Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.Nghịch đảo của là , của là -3, của 2 là + Hs viết công thức chia hai phân số . Hs tính bằng cách áp dụng công thức x : y . Gv kiểm tra kết quả. + Hs áp dụng quy tắc chia phân số đưa tỷ số của và 1,2 về dạng phân số . I/ Nhân hai số hữu tỷ: Với: , ta có : VD : II/ Chia hai số hữu tỷ : Với : , ta có : VD : Chú ý : - Thương của phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y0) gọi là tỷ số của hai số x và y. Kí hiệu là hay x : y. VD : + Tỷ số của hai số 1,2 và 2,18 là hay 1,2 : 2,18. + Tỷ số của và -1, 2 là ø hay :(-1,2) Hoạt động 3: Củng cố .(16 Phút) - Cho HS nhắc lại trọng tâm của bài cần nhớ? - Cho HS làm bài tập 11,12,16-SGK/12 - Bài 12: thảo luận nhóm - HS nhắc lại cách nhân, chia 2 số hữu tỉ - Hai HS lên bảng làm bài 11c.d - HS thảo luận nhóm bài 12 và thi đua xem nhóm nào tìm được nhiều cách nhất Bài 11: Tính : Bài 12: Bài 16: a) 0; b) -5 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.(2 Phút) - Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13. - Hướng dẫn bài 16: ta có nhận xét a/ Cả hai nhóm số đều chia cho , do đó có thể áp dụng công thức a :c + b : c = (a+b) : c . b/ Cả hai nhóm số đều có chia cho một tổng , do đó áp dụng công thức : a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài toán về dạng tổng của hai tích. IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN + Bổ sung BT : Tìm tỉ số của hai số sau : a, 2,5và 1,8 b, c, -50%và 2,5 HS làm bài cá nhân vào vở của mình + các nội dung cần chuẩn bị : Oân cách nhân và chia phân số , tỉ số của hai số ở lớp 6 + L­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n :……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn : / 9 / 2009 Ngµy d¹y: / 9 / 2009 Tiết : 04 §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN , CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1. Kiến thức :- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi xỴQ, thì ơxơ³ 0, ơxơ=ơ-xơvà ơxơ³ x. 2. Kỹ năng : - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số thập phân 3. Thái độ : Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 2 HS: SGk, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Họat động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới.(5 Phút) H: Thế nào là tỷ số của hai số ? H: Tìm tỷ số của hai số 0,75 và ? Tính : + H: Tìm giá trị tuyệt đối của :2 ; -3; 0 ? của - Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung bài mới . + Hs nêu định nghĩa tỷ số của hai số. Tìm được : tỷ số của 0,75 và là 2. Tính được : Tìm được : ơ2ơ= 2 ; ơ-3ơ= 3;ơ0ơ = 0 . Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ .( 15 Phút) + H: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? +H:Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. + Giải thích dựa trên trục số ? + Làm bài tập ?1. - GV: Qua bài tập ?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức tổng quát ? + Làm bài tập ?2. - 4 HS lên bảng, nhắc nhở HS dưới lớp cùng làm + HS: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Ÿ x Ÿ -x 0 Ÿ Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. ?1 a/ Nếu x = 3,5 thì ơxơ= 3,5 Nếu b/ Nếu x > 0 thì ơxơ= x Nếu x < 0 thì ơxơ = - x Nếu x = 0 thì ơxơ = 0 +Hs nêu kết luận và viết công thức. +Hs tìm ơxơ, Gv kiểm tra kết quả. ?2: Tìm biết Vì I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : * Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ơxơ, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . nếu x 0 nếu x < 0 Ta có : VD : x = -1,3 =>ơxơ= 1,3 Nhận xét : Với mọi x Ỵ Q, ta có: ơxơ³ 0, ơxơ = ơ-xơvàơxơ³ x Hoạt động 3: Cộng , trừ, nhân , chia số hữu tỷ.(15 Phút) - GV: Để cộng ,trừ ,nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. + H: Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân , chia số nguyên ? - GV nêu bài tâp áp dụng . - Yêu cầu HS làm ?3 + Hs phát biểu quy tắc dấu : - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . + Hs thực hiện theo nhóm. Trình bày kết quả . ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : 1/ Cộng, trừ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25-3,2 =-1,25 + (-3,5)= -4,75. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Nhân, chia Với x, y Ỵ Q, ta có : (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x,y khác dấu . VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 . Hoạt động 4: Củng cố.(8 Phút) + H: Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. - Yêu cầu hs làm các bài tập tại lớp 17,18a,c-19 SGK/15 - Hs nhắc nội dung bài học - HS lần lượt làm các bài tập + Bài 17 làm trên phiếu học tập + Bài 18 làm vào vở + Bài 19 : hoạt động nhóm Bài 17-1: câu a,c đúng 2: b) x=0,37; -0,37 c)x=0 Bài 18: a)-5,639 c)16,027 Bài19: giải thích hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý , nhưng cách của Liên tính nhẩm nhanh hơn Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.(2 Phút) Học thuộc bài , giải các bài tập 20; 27; 31 /8 SBT. Hướng dẫn bài 31 : ơ2,5 – x ơ= 1,3 Xem 2,5 – x = X , ta có : ơX ơ = 1,3 => X = 1,3 hoặc X = - 1,3. Với X = 1,3 => 2,5 – x = 1,3 => x = 2,5 – 1,3 => x = 1,2 Với X = - 1,3 => 2,5 – x = - 1,3 => x = 2,5 – (-1,3) => x = 3,8 IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần: 03 Ngày soạn : / 9 / 2009 Ngµy d¹y: : / 9 / 2009 Tiết : 05 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1. Kiến thức : - Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ, so sánh hai số hữu tỉ 2. Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. - Tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối - Sử dụng máy tính bỏ túi 3. Thái độ : Phát triển tư duy khái quát cho HS II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1 - GV: SGK, bài soạn.bảng phụ , máy tính 2 HS: Sgk, thuộc các khái niệm đã học , máy tính III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập về nhà.(10 phút) + H: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu ty ûx ? Tìm : ÷-1,3÷? ÷÷ ? Chữa bài 24 ( SBT/7) Tìm x biết : Ix I = 2,1 Ix I = và x<0 IxI = -1 Ix I = 0,35 và x>0 ** HS2 : Chữa bài 27(a,c,d) SBT/8 Tính bằng cách hợp lý : a, ( - 3,8) + ( - 5,7 + ( 3,8 ) c.(- 9,6 + 4,5 )+9,6+ ( -1,5) d.(-4,9)+(-37,8)+(1,9 + 2,8 ) Gvcho HS nhận xét đánh giá cho điểm HS H: Để làm bài tập trên em đã sử dụng kiến thức nào ? HS1: Với x Q : nếu x 0 nếu x < 0 Ta có : Tìm được : ÷-1,3÷ = 1,3; ** Kết quả : x= 2,1 hoặc x = - 2,1 x = Không tìm được x thoả mãn đề bài X = 0,35 + HS 2 lên bảng làm bài **KQ: a. -5,7 c. 3 d . -38 + Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Hoạt động 2: Luyện tập.( 33 phút) - Yªu cÇu më vë BT in lµm bµi 2 trang 13 (22/16 SGK): S¾p xÕp theo thø tù lín dÇn 0,3; ; ; ; 0; -0,875. - Yªu cÇu 1 HS ®äc kÕt qu¶ s¾p xÕp vµ nªu lý do - Yªu cÇu lµm bµi 3 vë BT (23/16 SGK). - GV nªu tÝnh chÊt b¾c cÇu trong qua hƯ thø tù. - Gỵi ý: H·y ®ỉi c¸c sè thËp ph©n ra ph©n sè råi so s¸nh. -Yªu cÇu lµm bµi 4 vë BT. -Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm. -Cho nhËn xÐt bµi lµm. -Yªu cÇu lµm BT 28/8 SBT tÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc A. -Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm. -Cho nhËn xÐt. -Yªu cÇu lµm BT d¹ng t×m x cã dÊu gi¸ trÞ tuyƯt ®èi. -Tr­íc hÕt cho nh¾c l¹i nhËn xÐt: Víi mäi x Ỵ Q ta lu«n cã |x| = |-x| -Gäi 1 HS nªu c¸ch lµm, GV ghi v¾n t¾t lªn b¶ng b)Hái: Tõ ®Çu bµi suy ra ®iỊu g×? - Yªu cÇu lµm BT 32/8 SBT. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa : A = 0,5 - . -Hái: + cã gi¸ trÞ lín nhÊt nh­ thÕ nµo? +VËy - cã gi¸ trÞ nh­ thÕ nµo? Þ A = 0,5 - + Cã gi¸ trÞ nh­ thÕ nµo? + Lµm trong vë bµi tËp in. + 1 HS ®øng t¹i chç ®äc kÕt qu¶ vµ nªu lý do s¾p xÕp: V× sè h÷u tØ d­¬ng > 0; sè h÷u tØ ©m < 0; trong hai sè h÷u tØ ©m sè nµo cã gi¸ trÞ tuyƯt ®èi nhá h¬n th× lín h¬n + TiÕn hµnh ®ỉi sè thËp ph©n ra ph©n sè ®Ĩ so s¸nh. + §äc ®Çu bµi. + 3 HS tr×nh bµy. 1 HS lªn b¶ng lµm , HS kh¸c lµm vµo vë BT. -HS nhËn xÐt vµ sưa ch÷a -1 HS lªn b¶ng lµm, HS kh¸c lµm vµo vë. -HS ®äc bµi 5 trong vë BT vµ tiÕp tơc gi¶i trong vë. Þ x - 1,7 = 2,3 hoỈc - (x-1,7) =2,3 *NÕu x-1,7 = 2,3 th× x = 2,3 +1,7 x = 4 *NÕu - (x - 1,7) = 2,3 th× x- 1,7 = -2,3 x = - 2,3 + 1,7 x = - 0,6 -HS suy ra - §äc vµ suy nghÜ BT 32/8 SBT. -Tr¶ lêi: + ³ 0 víi mäi x +- £ 0 víi mäi x Þ A = 0,5 - £ 0,5 víi mäi x A cã GTLN = 0,5 I.D¹ng 1: So s¸nh sè h÷u tØ 1.BT2 (22/16 SGK): S¾p xÕp theo thø tù lín dÇn < -0,875 < < 0 < 0,3 < V×: vµ 2.Bµi 3 (23/16 SGK): TÝnh chÊt b¾c cÇu: NÕu x > y vµ y > z Þ x > z < 1 < 1,1; - 500 < 0 < 0,001: < II.D¹ng 2: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc. 1.Bµi 4 (24/16 SGK): TÝnh nhanh a)(-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)] = [(-2,5 . 0,4).0,38] - [(-8 . 0,125) . 3,15] = [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ] = (-0,38) - (-3,15) = -0,38 + 3,15 = 2,77 2.BT 28/8 SBT: TÝnh gi¸ trÞ biĨu thøc sau khi ®· bá dÊu ngoỈc A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 +3,1) = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = (3,1 - 3,1)+ (-2,5+2,5) = 0 III.D¹ng 3: T×m x cã dÊu gi¸ trÞ tuyƯt ®èi 1.Bµi 5(25/16 SGK): a) Þ b) * * IV.D¹ng 5: T×m GTLN, GTNN. 1.BT 32/8 SBT: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa : A = 0,5 - . Gi¶i A = 0,5 - £ 0,5 víi mäi x A cã GTLN = 0,5 khi x-3,5 =0 Þ x = 3,5 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(2 phút) - Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· lµm. - BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT. - ¤n tËp ®Þnh nghÜa luü thõa bËc n cđa a, nh©n, chia hai luü thõa cđa cïng c¬ sè. IV. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn : / 9 / 2009 Ngµy d¹y: : / 9 / 2009 Tiết : 06 §5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ I/ MỤC TIÊU : Sau tiết học này HS cần đạt những yêu cầu sau : 1. Kiến thức : .Học sinh nắm được định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỷ, quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , luỹ thừa của một luỹ thừa. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào bài tập . 3. Thái độ : Giúp HS thấy được mối liên hệ giữa kiến thức cũ và mới từ đó có sự khái quát hoá vấn đề II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.- GV: SGK, bài soạn. 2 - HS : SGK, biết định nghĩa luỹ thừa của một số nguyên. III/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : Hoạt động

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7 chi tiet.doc
Giáo án liên quan