Giáo án Đại số 7 Trường THCS Lộc Hòa

Mục tiêu của chương:

Học xong chương này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau:

Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa trong tập hợp các số hữu tỉ. HS hiều và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của d•y tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Bíêt làm tròn số để giải quyết các bài toán thực tế. Rèn cho HS biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết.

Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế

 

 

doc145 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 Trường THCS Lộc Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/082012 Ngày giảng:13/08/2012 Tuần: 1 Tiết: 1 Chương 1 Số hữu tỷ. Số thực Mục tiêu của chương: Học xong chương này học sinh cần đạt được các yêu cầu sau: Nắm được một số kiến thức về số hữu tỷ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa trong tập hợp các số hữu tỉ. HS hiều và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Bíêt làm tròn số để giải quyết các bài toán thực tế. Rèn cho HS biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết. Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán nảy sinh trong thực tế Tập q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ là số được viết dưới dạng Biết cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số Biết so sánh các số hữu tỷ,bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. II. Phương tiên thưc hiện 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chia khoảng. III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình bài giảng 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5 -là các số hữu tỉ - viết dạng phân số - HS viết được các số ra dạng phân số - HS: N Z Q -HS quan sát quá trình thực hiện của GV HS đổi -HS tiến hành biểu diễn - HS tiến hành làm BT2 - Viết dạng phân số - dựa vào SGK học sinh trả lời 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương 4. Củng cố: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 08/8/1012 Ngày giảng:13/08/2012 Tuần: 1 Tiết: 2 cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : máy chiếu 2. Học sinh : III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: HS: đổi - 0,5 ra PS -Học sinh viết quy tắc -Học sinh còn lại tự làm vào vở -Học sinh bổ sung -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q -Chuyển ở vế trái sang về phải thành - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố: (15') - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 5. Hướng dẫn học ở nhà:(5') - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….…………………………………………………… Ngày soạn: 15/8/2012 Ngày giảng : 20/8/2012 Tuần: 2 Tiết : 3 Nhân chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) . Nhân hai số hữu tỉ (15') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (23') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) l x:y hay 4. Củng cố- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) 37’ BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12: x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(8') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 15/8/2012 Tuần: 2 Tiết : 4 LUYỆN TẬP CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I - MỤC TIấU : Qua bài học này học sinh cần : Về kiến thức: - ễn lại lớ thuyết cộng trừ nhõn chia số hữu tỉ Về kĩ năng: - Rốn kỹ năng cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ . - Cú ý thức vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn về số hữu tỉ để tớnh toỏn hợp lý . II - CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi đề bài tập 14/12 SGK HS ụn tập qui tắc nhõn, chia số hữu tỉ. III - TIẾN TRèNH DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Nờu quy tắc chuyển vế . Làm bài tập 9a, d . HS2 : Tỡm số hữu tỉ x biết . Hoạt động 2: Luyện tập cộng, trừ số hữu tỉ - Số hữu tỉ là gỡ ? cỏc phộp tớnh trờn số hữu tỉ cú khỏc gỡ cỏc phộp tớnh trờn phõn số ? - Nờu quy tắc thực hiện cỏc phộp tớnh đó học trờn phõn số . - Nờu cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh này . Bài tập 8 : - GV yờu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện dóy cỏc phộp tớnh, quy tắc dấu, quy tắc bỏ dấu ngoặc. - Ở bài d, HS cú thể giải cỏch khỏc bằng quy tắc bỏ dấu ngoặc Bài tập 9b, c : - GV hướng dẫn HS thực hiện quy tắc chuyển vế đồng thời hai số hạng để thấy được tiện ớch của quy tắc này . Bài tập 8 : a) b) c) d) Bài tập 9 : b) c) Bài tập 10 : Cỏch 1 : Cỏch 2 : Hoạt động 3: Luyện tập nhõn, chia số hữu tỉ - GV hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn, chia cỏc số hữu tỉ thực chất là quỏ trỡnh rỳt gọn phõn số sau khi đó chuyển thành tớch . Bài tập 13 : - GV chỳ ý HS cần biến đổi phộp chia thành phộp nhõn và ỏp dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn số . - GV hướng dẫn HS thực hiện quy tắc dấu trước để việc tớnh toỏn nhanh gọn hơn . Bài tập 14 : HS giải bằng hoạt động nhúm . - GV chỳ ý hướng dẫn HS phõn cụng nhiệm vụ cỏc thành viờn trong nhúm . Bài tập13 : Hoạt động 4: 3. Luyện tập phối hợp cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia số hữu tỉ Bài tập 15 : Hoạt động nhúm Bài tập 16 : - Gv hướng dẫn HS ỏp dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn để thực hiện giải bài tập này . - GV chỳ ý cho HS thấy được khụng thể ỏp dụng mỏy múc cỏch giải bài tập a cho bài tập b vỡ a:c + b:c = (a+b) :c nhưng a : c + a : b ạ a : (b+c) Bài tập 15 : a) 4.10.(-2)+(-25) = -105 b) Bài tập 16 : Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà Hoàn thiện cỏc bài tập đó hướng dẫn và sửa trờn lớp . Tiết sau : giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Ngày soạn: 15/8/2012 Tuần:3 Tiết : 5 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được gttđ của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .* Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20/8/2012 Tuần: 3 Tiết : 6 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi. III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) 3. Luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. _ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính - Học sinh đọc đề toán. - 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc. - Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét. - 2 học sinh đọc đề toán + Có 2 trường hợp - Học sinh làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm bài. - Các nhóm hoạt động. - 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung - Các số 2,3 và - 2,3. - Có 2 trường hợp xảy ra - chỉ có số - Hai học sinh lên bảng làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C=-(251.3+ 281)+ 3.251- (1- - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bài tập 26 (tr16-SGK ) 4. Củng cố: (3') - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………….………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20/8/2012 Tuần: 4 Tiết : 7 luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: Giáo viên : Máy chiếu III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa máy chiếu bài tập 49- tr10 SBT - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?Vậy xm.xn = (xm)n không. - 2 học sinh nêu định nghĩa - 1 học sinh lên bảng viết. - 4 học sinh lên bảng làm ?1 - Lớp làm nháp am. an = am+n am: an = am-n - 1 học sinh phát biểu - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua. a) 36.32=38 B đúng b) 22.24.23= 29 A đúng c) an.a2= an+2 D đúng d) 36: 32= 34 E đúng 2.3 = 6 2.5 = 10 (xm)n = xm.n - 2 học sinh lên bảng làm a) Sai vì b) sai vì 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7') - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10') ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n 4. Củng cố: (10') - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) V. Rút kinh nghiệm: .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày giảng: Tuần: 4 Tiết : 8 luỹ thừa của một số hữu tỉ (t) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') : * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. - 1 học sinh phát biểu. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - 1 học sinh lên bảng ghi. - 3 học sinh lên bảng làm ?4 - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. - Cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 4. Củng cố: (10') bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) e) - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 30/8/2012 Ngày giảng : Tuần: 5 Tiết : 9 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. Chuẩn bị: - GV : Máy chiếu III. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề Hợp tác nhóm, IV. Tiến trình bài giảng: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') : - Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm: Điền tiếp để được các công thức đúng: 3. Luyện tập : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 38 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 39 ? Ta nên làm như thế nào - Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh làm bài tập 40. - Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa chữa sai xót, cách trình bày. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 42 - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm - Giáo viên kiểm tra các nhóm - Cả lớp làm bài - 1 em lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét cho điểm 10 = 7+ 3 x10 = x7+3 áp dụng CT: - Cả lớp làm nháp - 4 học sinh lên bảng trình bày - Học sinh khác nhận xét kết quả, cách trình bày - Học sinh cùng giáo viên làm câu a - Các nhóm làm việc - Đại diện nhóm lên trình bày. nhận xét cho điểm . Bài tập 38(tr22-SGK) Bài tập 39 (tr23-SGK) Bài tập 40 (tr23-SGK) Bài tập 42 (tr23-SGK) 4. Củng cố: (10') ? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa + Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa - Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT) - Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau. V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 4/ 9/2012 Ngày giảng : Tuần: 5 Tiết : 10 Tỉ lệ thức I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức

File đính kèm:

  • docDai So 7( 2012-2013).doc
Giáo án liên quan