A: Mục tiêu :
- HSHiểu được khái niệm về số hửu tỉ , cách biểu diển số hửu tỉ trên trục số và so sánh các số hửu tỉ
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :
- Biẻu diển được số hửu tỉ trên trục số và biết so sánh hai số hửu tỉ
B: Chuẩn bị : GV : Thước thẳng , bảng phụ
HS : Thước kẽ , bảng nhóm
97 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Trường THCS Thạch Linh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ChươngI : Số hửu tỉ – Số thực
NS: 24/8/08
Tiết 1 : Đ1Tập hợp Q các số hửu tỉ
A: Mục tiêu :
- HSHiểu được khái niệm về số hửu tỉ , cách biểu diển số hửu tỉ trên trục số và so sánh các số hửu tỉ
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :
- Biẻu diển được số hửu tỉ trên trục số và biết so sánh hai số hửu tỉ
B: Chuẩn bị : GV : Thước thẳng , bảng phụ
HS : Thước kẽ , bảng nhóm
C: Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình (5ph)
- Giới thiệu chương trình ĐS 7 ( 4 chương)
- Nêu yêu cầu về SGK, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn này
- Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hửu tỉ – số thực
- NGhe GV giới thiệu chương trình và yêu cầu
- Mở mục lục theo dõi SGK
Hoạt động 2: Số hữu tỷ (12ph)
- Giả sử có các số : 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2
- Hãy viết mỗi số trên bằng ba phân số bằng nó ?
- Có thể viết mỗi phân số trên bằng bao nhiêu phân số bằng nó ?
- ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hửu tỉ
- Vậy các số trên là số gì ?
- Thế nào là số hửu tỉ ?
- Tập hơp các số hửu tỉ được kí hiệu là: Q
- Y/c HS làm ?1 ở SGK
- Y/c HS làm ?2 ở SGK
- Số tự nhiên n có phải là số hửu tỉ không ? Vì sao ?
- Vậy có nhận xét gì về mói quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
- Giới thiệu sơ đồ trong khung trang 4 (sgk)
- Y/c HS làm bài tập 1 (sgk)
3 = ==; -0,5 ===
0 = ==; ===
2===
- Có thể viết mỗi số trên bằng vô số phân số bằng nó
- Các số trên là số hửu tỉ
- Đ/N ( SGK)
- Nhắc lại đ/n
?1 0,6 == =…….
-1,25 ===….
1===…..
theo đ/n các số trên là số hửu tỉ
?2 a thì a = nên a
- Với nthì n=nên n
- N
BT1(sgk) lên bảng điền vào bảng phụ
-3; - 3 ; - 3
; ; N
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10ph)
- Y/c HS làm ?3
(GV hướng dẩn HS vẽ trục số)
- Tương tự ta có thể biểu diển số hửu tỉ trên trục số
- Y/c HS đọc sgk ví dụ 1. GV thực hành trên bảng, y/c HS làm theo (chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, x điểm biểu diển theo tử số )
- Y/c HS đọc ví dụ 2
- Để biểu diển số hửu tỉ ta phải thực hiện ntn ?
- Y/c 2 HS lên bảng làm BT2 và cả lớp làm vào vở
?3
- 1 0 1 2
VD1: Biểu diển số hửu tỉ trên trục số
0
1
2
VD 2 : Biểu diển số hửu tỉ trên trục số
=
0
-1
1
BT2 : HS1 : a) ; ;
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỷ (10ph)
- Muốn so sánh hai phân số ta làm ntn
- Y/c HS làm ?4
- Y/c HS đọc VD1 và nêu cách làm
- Y/c HS đọc VD 2 và nêu cách làm
- Cả Lớp làm ?5 YC một em đưng tại chổ đọc KQ
- Lưu ý HS: > 0 nêu a,b cùng dấu
< 0 nếu a,b khác dấu
?4 = ; =
vì -10 >-12 và 15 >0 nên > hay
>
VD1: So sánh hai số hửu tỉ – 0,6 và
-0,6= ; =
vì -6 0 nên < hay
-0,6 <
VD2: so sánh hai số hửu tỉ -3và 0
-3< 0
?5 Số hửu tỉ dương ;
Số hửu tỉ âm ; ; -4
Số hửu tỉ không dương , không âm :
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (7ph)
- Thế nào là số hửu tỉ ? cho VD
- Để so sánh hai số hửu tỉ ta làm ntn ?
- Y/c HS hoạt động nhóm làm BT3 (sgk)
BT3 (sgk) a) x = =
b) y = = vì -22 < -21 nên x < y
c) x = -0,75 = ; y= vậy x = y
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2ph)
Nắm vững đ/n số hửu tỉ; cách biểu diển số hửu tỉ trên trục số; so sánh số hửu tỉ và làm BT 4; 5 (sgk ) , BT 1; 2; 3; 4; 8 (sbt)
HD BT5 ( sgk ): Sử dụng t/c b nếu a,b, c Z và a < b thì a + c < b + c
NS: 25/8/08
Tiết 2: Đ2 Cộng trừ số hửu tỉ
A: Mục tiêu : HS cần: - Nắm vững các quy tắc cộng trừ số hửu tỉ , quy tắc (chuyển vế ) trong tập hợp số hửu tỉ
- Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hửu tỉ nhanh và đúng
B: Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, giáo án, SGK
HS : Bảng nhóm
C:Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (8ph)
- Thế nào là số hửu tỉ ?
- Làm BT3 (sgk )
- Giải BT5 (sgk)
- HD a < b nên a+ a < b+ a
a < b nên a+ b < b+b
- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn và GV cho điểm
- HS 1 lên bảng trả lời
BT3 (sgk)
a)x = = =
b) y = =
vì - 22 0 nên <
hay <
- HS2 lên bảng làm
BT5 (sgk)
x = ; y = ( a, b, m Z , m > 0 )
x < y nên a < b
ta có x= ; y = ; z =
vì a < b nên a + a < a+b < b+b
2a < a+b < 2b
< < hay x< z < y
Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ (14ph)
- Ta đã biết mọi số hửu tỉ đều có thể viết dưới dạng với a, b Z , b0. Vậy để cộng trừ hai số hửu tỉ ta có thể làm ntn ?
- Với x= ; y= ( a, b, m Z; m ạ0 )
Hãy hoàn thành công thức x + y = ?
x - y = ?
- Y/c HS nêu cách làm VD ?
- GV sữa chữa và nhấn mạnh các bước làm.
- Y/c HS làm ?1
- Cả lớp làm BT6(sgk)
- Y/c một em lên bảng làm
- Lưu ý: sau khi cộng, trừ phải rút gọn kết quả
- Viết dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số
x+ y = + =
x - y = - =
VD:
a) + = + = =
b) (-3) – ( ) = - = = = = - 2
?1 a) 0,6 + = + = +=
b) - ( - 0,4) = + = +=
BT6 (sgk)
a) + = + = =
b) - = -= = =-1
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (11ph)
Ta đã biết ở số nguyên. Tương tự, trong Q ta củng có quy tắc chuyển vế
- Y/c HS đọc quy tắc ở sgk.
- Y/c HS làm bài tập sau:
Tìm x biết + x =
- Y/c HS làm ?2
- Cho HS đọc chú ý ở sgk
Quy tắc ( sgk )
Với x, y, z ẻ Q : x+ y = z x= z - y
VD : tìm x biết + x =
=> x= + = + =
?2 a) x - = - => x= +
x = +=
b) - x= => x= + = + =
* Chú ý ( sgk) HS đọc
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (10ph)
- Giải BT8 ( sgk )
- Y/c HS hoạt động nhóm làm BT 9 (sgk)
-
Treo bảng nhóm nhận xét kết quả và cách làm
2 HS lên bảng làm bài.
BT8 (sgk)
a) + (-) + (-) = ….= = -2
c ) - (-) - = + -=
BT9 (sgk)
a)x + = => x= - = - =
c) – x - = => x = - + =….=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Làm BT 6 (c,d) , 7, 8 ( b,d) , 9 (b,d) , 10 (SGK) và BT 12, 13 (SBT)
HD BT 7 (sgk) Có thể viết số hửu tỉ dưới dạng sau = + hoặc = + hoặc = 1- …..
NS: 01/9/08
Tiết 3 : Đ3: Nhân, chia số hửu tỉ
A: Mục tiêu: - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hửu tỉ.
HS có kỹ năng nhân, chia số hửu tỉ nhanh và đúng.
B: Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, SGK, giáo án
HS : Bảng nhóm
C: Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (7ph)
- Muốn cộng trừ hai số hửu tỉ x, y ta làm thế nào ? viết công thức tổng quát ?
- Giải BT8 (d/SGK)
- Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức
- Y/c HS làm BT9d (sgk)
HS1 lên bảng trả lời và làm bài tập.
BT8(sgk)
d) - [( -) – ( +) ]
= + + +=….= = 3
HS2 lên bảng trả lời và làm bài tập.
BT9 d (sgk)
- x = - = x x = - =
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỷ (11ph)
- Muốn nhân hai số hửu tỉ ta làm thế nào ?
- Với x= ; y = ta có x.y = ?
- Hãy thực hiện ví dụ: ..2 =?
- Hãy giải BT 11 a,b ( sgk)
Lưu ý: Cần rút gọn trước khi cho kết quả
- Viết các số hửu tỉ về dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân hai phân số
x = ; y = ta có x.y = .=
Ví dụ : ..2= .= =
BT11 (sgk) HS lên bảng làm
a) . = = =
b) 0,24.= .== …
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỷ (15ph)
- Với x= ; y= ( y ạ 0), ta có x: y = ?
- Y/c HS làmví dụ: – 0,4 : ( - ) = ?
- Y/c HS làm ? ở SGK
- Y/c HS làm BT11 d (sgk)
Gọi HS đọc phần chú ý ở sgk:
Với x, y ẻQ , y ạ 0 tỉ số của x và y kí hiệu là hay x: y
x= ; y= (y ạ 0 )
Ta có x : y= : = . =
VD : -0,4 : ( -) = . = =
? HS lên bảng làm.
a)3,5 . ( -1) = . = = - 4,9
b) : (-2) = . =
BT11(sgk) cả lớp làm , một em đọc kết quả
d) (-) : 6 = (- ) . =
Chú ý : (SGK) HS đọc
Ví dụ: tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 ta viết là : hay – 5,12: 10,25
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (15ph)
- Y/c HS làm BT13 (sgk)
- Hướng dẩn HS phương pháp giải rút gọn trước khi đem ra kết quả.
- GV đưa bảng phụ BT14 (sgk)
- Y/c HS hoạt động nhóm
- Y/c nhóm trưởng cử bạn lên bảng điền vào
bảng phụ
BT:13 (sgk) HS cả lớp làm một em đọc KQ
a) -..(-) = = ….=- 7
b) ( : ) . = . . = =
BT14 (sgk)HS hoạt động nhóm điền vào bảng phụ
4
=
:
´
:
-8
:
=
16
=
=
=
´
-2
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hửu tỉ.
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Làm BT 12,13 (b,d) 15, 16 (sgk) và BT 10,11,14,15 (sgk)
- HD 15 ( sgk) Nối các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có đúng bằng số ở bông hoa
NS: 06/9/08
Tiết 4 Đ4: Giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ.
Cộng, trừ, nhân chia số thập phân
A: Mục tiêu : HS
Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ.
Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Có ý thức vận dụng t/c làm các phép tính về số hửu tỉ để tính toán hợp lí.
B: Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, SGK, giáo án.
HS : Bảng nhóm
C: Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (8ph)
-Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Hãy tính ẵ15ẵ; ẵ-3ẵ; ẵ0ẵ
- Hãy tìm x biết ẵxẵ= 2
- Hãy biểu diễn các số 1,5 ; trên trục số
HS1: Lên bảng trả lời: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là k/c từ điểm 0 đến điểm a trên trục số.
ẵ15ẵ= 15; ẵ-3ẵ= 3 ; ẵ0ẵ= 0
ẵxẵ= 2 ị x= ± 2
HS 2: lên bảng làm
-1 0 1 1,5
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ (12ph)
- Tương tự như ở số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ x là k/c từ điểm x tới điểm 0 trên trục số
- Dựa vào đ/n tìm ẵ1,5ẵ; ẵẵ
- Lưu ý KC không có giá trị âm
- Y/c HS làm ?1
- Vậy từ đó ta có tổng quát ntn?
- Hãy thực hiện ví dụ sau :
Nếu x = thì ẵxẵ= ?
Nếu x= -4,7 thì ẵxẵ= ?
- Y/c HS làm ?2
- Y/c HS giải BT 17 (sgk)
- Từ đó ta có nhận xét ntn ?
- Đ/N (sgk) hs đọc định nghĩa
- Kí hiệu : ẵxẵ
ẵ1,5ẵ= 1,5 ; ẵẵ=
?1 a) Nếu x= 3,5 thì ẵxẵ= 3,5
Nếu x= thì ẵxẵ=
b) Nếu x> 0 thì ẵxẵ= x
Nếu x = 0 thì ẵxẵ= 0
Nếu x< 0 thì ẵxẵ= -x
- Tổng quát :
x nếu x ³ 0
ẵxẵ= -x nếu x < 0
VD x= thì ẵxẵ= ẵẵ=
x = - 4,7 thì ẵxẵ= ẵ- 4,7ẵ= 4,7
?2 : a) x= - ị ẵxẵ= ẵ- ẵ=
b) x= ẵxẵ= ẵẵ=
BT17 (sgk) HS Trả lời
1) Các khẳng định a, c đúng; khẳng định b là sai
2) a) ẵxẵ= x = ±
ẵxẵ= 0,37 x= ± 0,37
ẵxẵ= 0 x= 0
ẵxẵ= 1x= ± 1
*Nhận xét : Với " x ẻ Q
luôn có:ẵxẵ³ 0 ; ẵxẵ= ẵ-xẵvà ẵxẵ³ x
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15ph)
- Ta xét ví dụ sau: a) ( -1,13) + (- 0,264)
- Hãy viết các số thập phân dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số
- Có thể làm cách nào khác nhanh hơn không ?
- Vậy khi thực hành công , trừ hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như cộng số nguyên
- Khi nhân hai số thập phân ta làm ntn?
- Khi chia hai số thập phân ta làm ntn?
- Y/c HS hoạt động nhóm làm ?3
VD : a) ( -1,13) + (- 0,264)
= + = …= - 1,394
Cách 2 : ( -1,13) + ( - 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (- 2, 134)
= ( 2, 134 – 0,245) = - 1,889
c) ( -5,2) . 3,14= - ( 5,2. 3,14) = - 16,328
d)( - 0,408) : (- 0,34)= 0,408 : 0,34= 1,2
e) ( - 0,408) : 0,34= - 1,2
HS phát biểu.
?3 HS HĐ nhóm
a) – 3,116 + 0,263 = ….= - 2,853
b) ( -3,7) . (-2,16) = 3,7. 2,16 = 7,992
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (8ph)
- Nêu đ/n giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ ? Viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ
- Nêu nhận xét (T/C) về GTTĐ của một số hửu tỉ ?
- Giải BT 19(sgk)
- Y/c HS đọc kĩ cách làm của hai bạn Hùng và Liên
- Y/c HS giải BT20( sgk)
HS đứng tại chổ nêu Đ/N và một HS lên bảng viết công thức
Một em nêu nhận xét
BT19(sgk)
a) Cách làm đều dựa trên T/C giao hoán và kết hợp của phép cộng
b) Cách làm của bạn Liên nhanh hơn
BT20(sgk) a) 6,3+ (-3,7) + 2,4 + (-0,3)=
(6,3+ 2,4) +[(-3,7)+(-0,3)]= 8,7+ (-4)= 4,7
b) (-4,9) + 5,5+ 4,9+ (-5,5)=….= 0
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
Học thuộc đ/n và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ
Làm BT 18, 22, 23, 24,25(sgk) và BT 24, 25, 27 (sbt)
HD bt 25(sgk) a) áp dụng Đ/N hoặc áp dụng t/cẵxẵ= về giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ .ẵx-1,7ẵ= 2,3 ta có x-1,7 ³ 0 tức x ³ 1,7; nếu x-1,7< 0 ta có x<1,7
NS:07/9/08
Tiết 5: Luyện tập
A: Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hửu tỉ , tính giá trị của biểu thức , tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tiuyệt đối ) , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng trừ số thập phân
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN và GTNN của biểu thức
B: Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, giáo án, SGK, SBT,…
HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi
C: Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (8 ph)
- Hãy viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ x và giải BT24(sbt))
- Y/c HS giải BT27 (sbt)
- Gọi HS nhận xét và GV cho điểm 2 em
HS1 lên bảng viết công thức và làm BT
BT 24 (SBT)
ẵxẵ= 2,1 x= ± 2,1
ẵxẵ= (x<0) nên x= -
ẵxẵ= - 1 không có giá trị nào của x
ẵxẵ= 0,35 (x>0) nên x= 0,35
HS2 lên bảng làm:
BT 27 (SBT)
a) (-3,8 ) + [(-5,7) + 3,8 ]
= [(-3,8) + 3,8] + (-5,7)= - 5,7
b) [(-9,6) + 4,5 ]+ [9,6+( -1,5) ]
= [( -9,6) +9,6] + [4,5 + (-1,5) ] = 3
c) [(-4,9) +(-37,8) ] + ( 1,9+2,8)
= [(-4,9) + 1,9] + [(-37,8) +2,8 ]
= -3+ (-35) = -38
Hoạt động 2: Luyện tập (35ph)
- Y/c HS cả lớp giải BT 21(sgk)
- Hướng dẫnHS rút gọn rồi rút ra kết luận.
- Dựa vào cơ sở nào để kết luận ba phân số trên cùng biểu diển một số hửu tỉ
- Y/c HS giải BT 22(sgk)
- Y/c HS giải BT 23(sgk)
Gợi ý:
Dựa vào t/c (Nếu x < y và y < z thì x< z )
- Y/c HS làm BT24(sgk) gợi ý sử dụng các t/c của các phép tính: giao hoán, kết hợp để nhóm các số và tính nhanh
- Y/c HS giải BT 25 (sgk)
- Xét ĐK x-1,7 ³ 0 ị x ³ 1,7
- Xét ĐK x-1,7 <0ịx< 1,7
- HD các bước làm giống như bài tập 25a
- YC HĐ nhóm và đưa máy tính bỏ túi làm BT 26(sgk)
HD: cách làm như ở sgk trang16
a) Rút gọn : = ; =
= ; = ; =
Vậy các phân số ; cùng biểu diển một số hửu tỉ
Các phân số ; ; cùng biểu diển một số hửu tỉ
b) VD: = = = nên cùng biểu diển một số hửu tỉ
BT22( sgk) hs lên bảng làm
-1< -0,875 < < 0 < 0,3<
BT23(sgk) hs lên bảng làm
a) < 1< 1,1 < 1,1
b)– 500 < 0 < 0,001-500 < 0,001
c)=< = =<<
BT24(sgk) một HS lên bảng làm
a)(-2,5 . 0,38. 0,4) - [ 0,125 .3,15 . (-8) ]
= [(-2,5.0,4).0,38]-[(-8.0,125) . 3,15]
= [(-1). 0,38 ]- [(-1).3,15]
= (-0,38) – ( -3,15) = (-0,38) + 3,15 = 2,77
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(3,53). 0,5]
= [0,2. ( -20,83-9,17) ]: [0,5.(2,47+3,53) ]
= [0,2.(-30)]: [0,5.6]= (-6) : 3 = -2
BT 25(sgk) Hai m lên bảng làm hai bài
a) ẵx-1,7ẵ=2,3 ị x-1,7= ± 2,3
Nếu x-1,7= 2,3 Tức là x-1,7³0 ta có x= 2,3+1,7= 4 (thoả mản)
Nếu x-1,7= -2,3 Tức là x-1,7<0 ta có x= -2,3+1,7=-0,6 ( thoả mản)
b) ẵx+ ẵ-= 0 Ta có ẵx+ẵ=
Xét x+ ³0 ị x³. Ta có:
x+ = ị x= - = - =
Nếu x+ < 0 tức x< - .
Ta có: x+ =-x= -= -
= = -1
BT 26( sgk) các nhóm sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện phép tính
a) –5,5497; b),3138; c) – 0,42; d)–5,12
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Xem lại các BT đã chữa ở lớp làm BT 28b,d; 30;31; 33; 34(sbt)
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ở lớp 6
- Làm BT thêm: Tìm GTNN của A= 0,5-ẵx-3,5ẵ; B= -ẵ1,4-xẵ- 2Ê -2
- HD: Cách làm ẵx-3,5ẵ³ 0 với "xị - ẵx-3,5ẵÊ0 với "x
A= 0,5-ẵ x-3,5 ẵÊ0,5 với "x vậy A có GTLN là 0,5 khi x-3,5 = 0 ị x=3,5
Tương tự B = -ẵ1,4-xẵ-2Ê-2 ị B có GTLN là -2
NS: 14/9/08
Tiết 6: Đ5 Luỹ thừa của một số hửu tỷ
A/ Mục tiêu: HS:- Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hửu tỉ
- Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán
B/ Chuẩn bị: GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ, giáo án, SGK, SBT,…
HS: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (7ph)
- Y/c HS lên bảng làm BT sau: Tính giá trị của biểu thức
a) D = -(+ ) – ( +)
b) M= -3,1.( 3-5,7)
- Luỹ thừa bậc n thừa số của a là gì?
- Cho VD
- Viết kq’ sau dưới dạng một luỹ thừa :
34.35= ? 58:52= ?
GV nhận xét đánh giá cho điểm HS
HS1 lên bảng làm BT.
a) D = - -+-= --= = -1
b) M= (-3,1). ( -2,7) = 8,37
HS2 lên bảng trả lời và làm BT.
Tích n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a
an= a.a……….a (nạ0)
34.35=39 ; 58:52=56
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (8ph)
Tương tự như đối với số tự nhiên hãy nêu ĐN luỹ thừa bậc n của số hửu tỉ x ?
- Nếu viết số hửu tỉ x dưới dạng ( a,b ẻZ ; b ạ 0 ) thì xn = ()n có thể tính ntn?
- Y/c HS làm ?1
GV lưu ý: xn ≠ n.x
*Đ/N xn= x.x…….x (xẻQ; nẻN ; n ạ 0)
n thừa số
x là cơ số ; n là số mũ
Quy ước : x1 = x ; x0=1 (xạ0)
x= ta có xn = ()n =.……
n thừa số
= = . Vậy =
?1: Một em lên bảng làm cả lớp làm vào vở
(-= = ; (-0,5)2= 0,25;
(-= = ; 9,70= 1
Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (9ph)
- Cho aẻN; m, nẻN; m ³n thì ta có:
am.an= ? ; am: an= ?
- Tương tự với xẻQ; m,n ẻN; m ³n.
Ta có: xn.xm = ? ; xm: xn = ?
- Vậy nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta làm ntn?
- Y/c HS hoạt động nhóm làm ?2
- Đưa bảng phụ BT49(sgk)
aẻN ; m,n ẻN ; m ³ n thì am.an= am+n ;
am: an= am-n
xẻQ ; m,n ẻN ; m ³n ; xạ 0. Ta có:
xm.xn = xm+n ; xm:xn= xm-n ( x ạ 0; m ³ n)
HS đứng tại chổ trả lời
?2: HS HĐ nhóm
a) (-3)2.(-3)3= (-3)5
b) (-0,25)5: (-0,25)3= (-0,25)2
BT49(sgk)
a) 36.32= 38 vậy câu B đúng
d) 36: 32= 34 vậy câu E đúng
Hoạt động 4: Luỹ thừa của một luỹ thừa (9ph)
- Y/c cả lớp làm ?3.
- Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
- Y/c HS làm ?4 (đưa lên bảng phụ)
- Đưa BT1: Đ hay S
a) 23.24= (23)4
b) 52.53= (52)3
- Nhấn mạnh am.an ạ ( am)n
- Làm BT2: Hãy tìm xem khi nào
am.an = ( am)n ?
?3 Một em lên bảng làm
a) (22)3= 22.22.22= 26 Vậy (22)3= 26
b)[( -)2]5= (-)2.(-)2.(-)2.(-)2.(-)2 = (-)10 . Vậy [(-)2]5= (-)10
- Giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
(xm)n = x m.n
2
?4 HS lên bảng điền vào ô vuông
6
a) b)
BT1: HS trả lời
a vàb đều sai vì 23.24= 27 còn ( 23)4= 212
52.53= 55 còn (52)3=56
BT2: HS khá
am.an= (am)n Û m+n = m.n Û m = n = 0 hoặc m = n = 2.
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10ph)
- Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của x ẻQ ?
- Nêu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa?
- Y/c HS giải BT 27(sgk)
- Y/c HS làm BT 28(sgk)
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẽ của một số hửu tỉ âm
HS nhắc lại đ/n, các quy tắc.
BT27(sgk) Một em lên bảng làm
( -)4== (-2)3 = (-)3 =
== -11; (-0,2)2= 0,04 ; (-5,3)0 =1
BT28 (sgk)
(-)2=;(-)3= -; (-)4=;(-)5= -
- Luỹ thừa bậc chẳn của một số âm là một số dương
- Luỹ thừa bậc lẽ của một số âm là một số âm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Học thuộc ĐN , các quy tắc , nắm vững công thức để làm BT
- Làm BT 29, 30, 32 (sgk) và BT 39,40,42,43 (sbt)
- Đọc phần (( có thể em chưa biết ))
- HD BT 40 (sbt) a) x: ( - )3= -tìm x lấy -. (-)3 rồi áp dụng công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số để giải.
NS: 15/9/08
Tiết 7: Đ6 Luỹ thừa của một số hửu tỉ (tiếp)
A/ Mục tiêu: HS : - Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán
B/ Chuẩn bị: GV : Bảng phụ, giáo án, SGK, ….
HS : Bảng nhóm, SGK, học bài củ và làm tốt các bài tập về nhà.
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (8ph)
- Nêu Đ/N, viết công thức luỹ thừa bậc n của số hửu tỉ x ?
- Hãy làm BT1: Tính ( -)0 ; (3)2; (2,5)3; (-1)2
- Hãy viết công thức tính tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
- Giải BT2: Viết dưới dạng luỹ thừa
()2.()3= ? ; ()7:()5= ?; [(0,25)2]8 = ?
- HS1 lên bảng trả lời và làm BT
xn= x.x……….x
n thừa số
Với xẻQ ; nẻN*
BT1: (-)0=1 ; (3)2= ()2= = 12
(2,5)3 = 15,025; (-1)2= (-)2 =
- HS2 lên bảng
xẻQ ; m, n ẻN
xm.. xn = xm+n; xm: xn = xm-n (x ạ 0; m ³ n)
(xm)n = xm.n
BT2: ( )2.()3= ()5; ()7:()5= ()2;
[(0,25)2]8= 0,2516
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (13ph)
- Y/c HS làm ?1
- Qua BT trên hãy cho biết muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta làm thế nào ?
- Từ đó ta có công thức ntn?
- Hãy phát biểu quy tắc ?
- Hãy áp dụng quy tắc làm ?2
- Lưu ý: áp dụng công thức cả hai chiều
- Hãy làm BT sau : Tính nhanh :
a) 26.56 ;
b) 43.53 ;
c) 52.62.32
ị ( 2.5)2= 22.52
?1: a) ( 2.5)2= 102= 100
22.52= 4.25=100
b) ( .)3= ()3=
()3.()3= .=
ị (.)3= ()3.()3
- Nâng từng cơ số lên luỹ thừa đó rồi nhân kết quả của các thừa số
- Công thức : (x.y)n= xn.yn
* Quy tắc : (SGK)
?2: a) ()5.(35) = (.3)5= 15 =1
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23= ( 1,5.2)3= 33= 27
BT: HS lên bảng làm
a) 26.56= (2.5)6= 106= 1000000
b) 43.53= (4.5)3= 203= 8000
c) 52.62.32=(5.6.3)2= 902= 8100
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (12ph)
- Y/c HS làm ?3
- Qua BT trên hãy rút ra luỹ thừa của một thương có thể tính ntn?
- Y/c HSphát biểu quy tắc ?
- Y/c cả lớp làm ?4
- Lưu ý: áp dụng công thức cả hai chiều.
- Y/c HS làm BT sau: Tính :
a) ; b)
?3 a) ( )3= ..=
=
( )3=
b) = = 3125 = 55 = ( )5
- Công thức : ( )n = (y ạ 0)
* Quy tắc : (SGK)
?4: = ()2= 32= 9
= ( )3= (-3)3= -27
= = ( )3= 53= 125
BT: HS lên bảng làm
a)= ()3= 63= 216
b)=()4= 104= 10000
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (10ph)
- Hãy viết các công thức đã học trong giờ học hôm nay và phát biểu hai quy tắc.
- Y/c HS hoạt động nhóm làm ?5
- Treo bảng phụ BT 36(sgk), y/c HS làm nhóm: nhóm 1, 2 làm a, b
nhóm 3, 4 làm c,d; nhóm 5 làm e
- Một HS lên bảng viết công thức
-Một em đúng tại chổ phát biểu quy tắc
?5: Tính :
a) ( 0,125)3.83= ( 0,125. 8)3= 13=1
b) (-39)4: 134= (-39: 13)4= (-3)4= 81
BT36 (sgk) HS hoạt động nhóm
a) 108.28= (10.2)8= 208
b) 108: 28= ( 10:2)8= 58
c) 254. 28= (52)4.28= 58.28= (5.2)8=108
d) 158. 94= 158. (32)4=158.38= (15.3)8= 458
e) 272: 253= (33)2. (52)3= 36. 56 = ( 3.5)6 = 156
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Ôn tập các quy tắc và các công thức về luỹ thừa đã học ở hai tiết để nắm vững và vận dụng giải BT
- Làm Bt 35, 36, 37 (sgk) và BT 44,45,46,50,51 (sbt)
- HD BT37 (sgk) a) Đưa về dạng = = = 1
b) = =
NS: 20/9/08
Tiết 8: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong việc tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng của luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết .
B/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi một số bài tập, giáo án, SGK, SBT
HS : Bảng nhóm, làm tốt các bài tập về nhà, học và nắm chắc bài củ.
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (7ph)
- Điền tiếp để được các công thức đúng xm.xn=……………….
xm: xn= ……………...
(xm)n=………………..
( x.y)n=………………
()n=…………………….
- BT37b(sgk): Tính giá trị của bt: =?
HS1 lên bảng điền tiếp
xm.xn = xm+n
xm: xn = xm-n
(xm)n = x m.n
( x.y)n = xn.yn
()n =
HS2 lên bảng làm BT37b(sgk)
= ()5. = 35. = 1215
Hoạt động 2: Luyện tập (21ph)
- Y/c HS giải BT 38(sgk)
- Y/c HS giải BT 39(sgk)
- Y/c HS giải BT 40(sgk)
- HD cách giải: Thực hiện phép tính trong ngoặc rồi tính luỹ thừa
- Y/c HS giải BT42 (sgk)
- HD cách giải: Đưa về cùng cơ số hoặc đưa về cùng số mũ
BT38(sgk) a) 227= (23)9= 89 ; 318=(32)9= 99
Vì 99 > 89 nên 318 > 227
BT39(sgk) HS lên bảng làm
x ẻQ ; x ạ 0
a) x10= x7. x3 ; b) (x2)5= x10 ; c) x10= x12: x2
BT40(sgk) HS lên bảng làm
a)( +)2= ( +)2= ()2= =
c) = ==
d)()5.()4=.= = = …..= -853
BT42(sgk) HS lên bảng làm
a) = 2ị 2n= = 8= 23ị 2n= 23ị n= 3
b)= -27 ị (-3)n = 81. (-27)
= (-3)4.(-3)3= (-3)7ị (-3)n = (-3)7ị n = 7
c) 8n: 2n = 4 ị(8:2)n = 4 ị 4n = 4 ị n=1
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 ph
Bài 1: (5 đ) Tính :
a) ()2; ()3; 40 ; 2.22 ; b) ( -).(+)2 ; c)
Bài 2: (3đ) Viết các kết quả sau dưới dạng luỹ thừa:
a) 9.34..32 b) 8.26: ( 23.)
Bài 3: (2đ) Chọn câu đúng:
a) 35.34 =
A. 320 ; B. 920; C. 39
b) 23.24.25=
A.212 ; B.812; C. 860
Hoạt động 4:Hướng dẫn – Dặn dò (2ph)
- Xem lại những BT đã chữa trên lớp .Đọc kỹ và nắm vững cách làm
- Làm BT41, 43(sgk) và BT 47, 48, 52, 57, 59 (sbt)
- HD BT43(sgk): Viết S = 22+ 42+ 62+……..+ 202= ( 2.1)2+(2.2)2+(2.3)2+………(2.10)2
= 22.12+ 22.22+ 22.32+……….22.102= 22( 12+ 22+32+ …………+102)= 4. 385= 1540
- áp dụng công thức tính tổng sau: 12+22+ ……………+ n2=
NS: 28/9/09
Tiết 9: Đ7 Tỉ lệ thức
A/ Mục tiêu: HS
File đính kèm:
- Dai so 7.doc