Giáo án Đại số 7 từ tiết 17 đến tiết 42

A. Mục tiêu bài dạy:

 Kiến thức : Hs nắm được khái niệm về số vô tỉ. Hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

 Kỹ năng :Sử dụng đúng kí hiệu

 Thái độ : Biết ý nghĩa căn bậc hai trong thực tế

B. Phương pháp:

- Nêu vấn đề + đàm thoại gợi mở

C. Chuẩn bị :

 GV : Giáo án, sgk, bảng phụ vẽ hình 1 sgk và ghi các bài tập, máy tính bỏ túi.

 HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

D. Tiến trình lên lớp :

I. ổn định tổ chức :(1)

II. Kiểm tra bài cũ :(5)

+ Thế nào là số hữu tỉ? Nêu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?

+Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân:

(đ/án: 0,75; 1,(54))

III. Bài mới :

 * Giới thiệu : Có số nào màbình phương bằng 2 không?

 * Tiến trình tiết dạy :

 

doc81 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 17 đến tiết 42, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu giáo án tổ Tốn Trường trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành Ngày soạn:…………. Tiết:………… Mục tiêu: Kiến thức: Kỹ năng: Thái độ: Phương pháp: Chuẩn bị: Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: (8’) Bài mới: Đặt vấn đề. Triển khai bài. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1:………….. Hoạt động 2: ………… Hoạt động 3: ……… Củng cố: (3’) Hướng dẫn về nhà: Rút kinh nghiệm và bổ sung: Tuần :9 Tiết :17 Ngày soạn: 22/10/2008 Ngày dạy: 23/10/2008 Bài: SỐ VÔ TỈ . KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI Mục tiêu bài dạy: Kiến thức : Hs nắm được khái niệm về số vô tỉ. Hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm. Kỹ năng :Sử dụng đúng kí hiệu ‘’ ’’ Thái độ : Biết ý nghĩa căn bậc hai trong thực tế Phương pháp: - Nêu vấn đề + đàm thoại gợi mở Chuẩn bị : GV : Giáo án, sgk, bảng phụ vẽ hình 1 sgk và ghi các bài tập, máy tính bỏ túi. HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. Tiến trình lên lớp : ổn định tổ chức :(1’) Kiểm tra bài cũ :(5’) + Thế nào là số hữu tỉ? Nêu kết luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? +Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: (đ/án: 0,75; 1,(54)) Bài mới : * Giới thiệu : Có số nào màbình phương bằng 2 không? * Tiến trình tiết dạy : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Số vô tỉ. 10’ *Xét bài toán sau: Gv đưa bảng phụ ghi bài tập và hình 5 sgk a) Tính d/ tích hình vuông ABCD b) Tính độ dài đường chéo AB Gv:Gợi ý : SAEBF = ? SAEBF = 2 SABF SABCD = 4 SABF =? => X = ? Gv: Người ta đã chứng minh được rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được x = 1,4142356... ? Số 1,4142356... có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn không ? Vì sao? - Gv: Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ . Vậy số vô tỉ là số như thế nào? Gv: Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I => Chúng ta đã học những dạng số thập phân nào? Gv chốt lại Bài tập: Điền kí hiệu vào chỗ trống -4,5278 ... I - 2,4832 ... 2 ,45679... ...Q 47,6(53) ... Hs: + SAEBF = 1.1 = 1m2 + SABCD = 2 SAEBF = 2.1 = 2m2 Ta có x2 = 2 Hs:Số thập phân vô hạn không tuần hoàn - Hs: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Hs: - Số thập phân hữu hạn. - Số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hs: a) b) Q c) d) I 1. Số vô tỉ. Bài toán: sgk * Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai 15’ Gv: hãy tính: 32 = … ; (-3)2 = … ; ()2 = … ; ( -)2 = … ; 02 = … ; Khi đó ta nói : 3 và -3 là căn bậc 2 của 9 - GV: Tương tự cho các số còn lại ? - Gv:0 là căn bậc 2 của số nào ? - Gv : Tìm x biết : x2 = -1 - Gv : Tổng quát : Căn bậc 2 của số a (a 0 ) là số nào ? => Định nghĩa (sgk) Củng cố : Tìm căn bậc 2 của 16 ; ; - 16 GV giới thiệu chú ý: * Chú ý : Chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc 2. *Gv: Thông báo : số dương a có đúng 2 căn bậc 2 là và - Sau đó giới thiệu cách đọc cho HS nghe. VD: Số 4 có 2 căn bậc 2 là và -; *Không được viết = 2 *Củng cố : Điền vào chỗ trống (Số 16 có 2 căn bậc 2 là : = .....và -= ........ có 2 căn bậc 2 là:.....và..... * Làm bài tập ?2 Hs: 32= 9 ; (-3)2 = 9 ()2 = ; (-)2 =; 02 =0 -H/s : và - là căn bậc 2 của - Hs: 0 là căn bậc hai của 0 - Hs: Không có số x nào mà x2 = -1 -Hs: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a 16 có 2 căn bậc 2 là 4 và -4 có 2 căn bậc 2 làvà - - 16 không có căn bậc hai (hoặc hs không trả lời được GV gợi ý: Vậy có số nào mà bình phương lên bằng – 16 hay không). + HS: Nghe hướng dẫn cách đọc. +Hs = 4 và - = 4 = và - = - sHs : làm ?2 sgk Hs : Trả lời từng câu hỏi 2. Khái niệm về căn bậc hai. + Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a + Số dương a có đúng hai căn bậc 2, một số dương ký hiệu là và một số âm kí hiệu là - + Số 0 chỉ có một căn bậc hai là : = 0 *Không được viết = 2 *Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập tại lớp : 13’ Gv : Cho hs trả lời các câu hỏi : -Thế nào là số vô tỉ ? - Số vô tỉ khác với số hữu tỉ như thế nào? -Cho ví dụ về số vô tỉ? - Đ / n căn bậc hai của số a không âm? Bài tập 82 ( SGK ) Cho học sinh hoạt động nhóm Bài tập 83 ( SGK) Hãy tính: Bài tập 86 ( SGK) GV : hướng dẫn học sinh ấn nút theo hướng dẫn ở sgk đưa kết quả vào bảng Bài 84 sgk: BT trắc nghiệm Nếu thì x2 bằng: A/ 2 B/ 4 C/ 8 D/ 16 - Hs : Trả lời từng câu hỏi Hs: hoạt động nhóm vì 52=25 nên =5 vì 72 = 49 nên =7 c) vì 12 =1 nên = 1 d) vì ()2 = nên = Hs: Hs : ấn nút theo hướng dẫn HS: D BT: 82(sgk) BT83 (sgk) Hướng dẫn về nhà: (1’) -Cần nắm vững định nghĩa căn bậc hai của số a không âm, phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ .Đọc mục có thể em chưa biết ? -Bài tập về nhà : 85 (sgk) ,106 ,107, 110,( SBT) -Tiết sau mang theo compa . Rút Kinh nghiệm – bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :9 Tiết : 18 Ngày soạn: 25/10/2008 Ngày dạy :27.10.2008 Bài : SỐ THỰC Mục tiêu bài dạy: Kiến thức : - Học sinh hiểu được rằng số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ .Biết được biểu diễn thập phân của số thực. Kỹ năng : - Hiểu được ý nghĩa của trục số thực Thái độ : - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ tập hợp N Z ,Q và R Phương pháp: - Nêu vấn đề + đàm thoại gợi mở Chuẩn bị của GV và HS : GV : Giáo án, sgk, thước, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi HS: Học bài cũ, làm bài tập về nhà, đồ dùng học tập Tiến trình tiết dạy : ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm ? - Aùp dụng: Tính ( ĐS = 9, 8, 90, 0,8, ) Bài mới: Giới thiệu :(1’) - Cho hs nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số vô tỉ với số thập phân => Gv giới thiệu: Tuy số hữu tỉ và số vô tỉ có khác nhau nhưng ta gọi chung là số thực. Tiến trình tiết dạy : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Số thực 19’ Cho hs lấy ví dụ về các số thực: Các số thuộc N, Z+, Z- , phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn? ? Trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là s61 vô tỉ? Gv: Tất cả các số trên được gọi chung là số thực và kí hiệu là R ?1: Cách viết xR cho ta biết điều gì? Gv: x có thể là những số nào? Bài tập 87 sgk:(b/ phụ) Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống(...) 3...Q; 3...R ; 3...I ;-2,53 ... Q ;-2,53 ...I ; N ... Z ; I ... R - Gọi 1 hs lên bảng điền *Bài tập 88 (sgk) a) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ... b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ... Gv :Với mọi số thực x,y ta luôn có:hoặc x y để so sánh 2 số thực ta so sánh giống như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân *So sánh hai số a) 0,3192...và 0,32(5) b) 1,24598......và 1,24596 * Cho hs làm ?2: so sánh: a) 2,(35) và 2,3691 ...... b) -0,(63) và - c) và 2,23 Gv : a ,b R và a ,b > 0 : Nếu a > b thì ?: 4 và số nào lớn hơn ? Hs: ví dụ 0; 2; -1; 0,2; 1,(33) ; 3,213475...; ... Hs: Số hữu tỉ là 0; 2; -1; 0,2; 1,(33) ; Số vô tỉ: 3,213475...; Hs lắng nghe thông báo của gv Hs: Khi viết xR ta hiểu rằng x là một số thực Hs: x là số hữu tỉ hoặc là số vô tỉ Hs: 3Q; 3R ; 3I ;-2,53 Q ;-2,53.I ; N Z ; IR *Gọi một học sinh đọc đề, Gv đưa bảng phụ ,Hs lên bảng điền: a) ... vô tỉ, ... hữu tỉ b) ... số thập phân vô hạn không tuần hoàn *Hs : a) 0,3192......< 0,32(5) b) 1,24598.....> 1,24596 Hs: a) 2,(35) = 2,3535.... => 2,(35) < 2,3691 ...... b) - = -0,(63) c) = 2,23606..... = > > 2,23 Hs : 4 = có 16>13 => > = > 4> 1. Số thực: * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực * Tập hợp tất cả các số thực kí hiệu là : R *Hoạt động 2 :Trục số thực 19’ Gv: Ta đãõ biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Cho Hs đọc mục 2 ở sgk và cách biểu diễn số trên trục số Gv người ta đã chứng minh được rằng -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 diểm trên trục số -Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực + Như vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số – Trục số còn gọi là trục số thực Hs: Vẽ hình 6b vào vở Hs lắng nghe Gv thiết giảng để hiểu ý nghĩa của trục số thực 2- Trục số thực (sgk) Củng cố: - GV: Tập hợp số thực R bao gồm những số nào ? - HS: Tập hợp số thực R bao gồm số hữu tỉ Q và số vô tỉ I - GV: Vì sao nói trục số là trục số thực ? - HS: Vì các điểm biểu diễn số thực lấy đầy trục số Bài tập 89 (sgk): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? a) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm c) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ Hướng dẫn về nhà:(2’) - Cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ .Tất cảcác tập số đã học đều là số thực .Trong tập R cũng có các phép toán giống như trong tập Q - Bài tập về nhà : 90, 91 , 92 ,trang 45 (sgk) 117, 118 trang 20 (SBT ) -Ôn lại định nghĩa : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức,bất đẳng thức đã học ở lớp 6 Rút kinh nghiệm- bổ sung: ……………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………………....... ……………………………………………………………………………………………....... Tuần 10 Tiết: 19 Ngày soạn: 27.10.2008 Ngày dạy: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực.Thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học ( N , Z ,Q , I , R ). Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính,tìm x và tìm căn bậc 2 của một số. Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R. Phương pháp: - Gợi mở vấn đáp + Nêu vấn đề. Chuẩn bị: GV : Giáo án tài liệu tham khảo,bảng phụ ghi bài tập. HS :Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức, bảng nhóm, bảng con. Tiến trình lên lớp: Ổn định tổ chức:( 1’) Kiểm tra bài cũ: (7’) Hs1: Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ? Aùp dụng: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống(...) -2 ... Q ; 1 ... R ; ... I ; ... Z ; ... N ; N ... R Hs2: Vì sao nói trục số là trục số thực? So sánh hai số thực : a) 2,(15) và 2,(14) b) - 0,2673 và – 0,267(3) c) 1,(2357) và 1,2357 d) 0,(428571) và Bài mới: Đặt vấn đề. Luyện tập . TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Dạng1: So sánh các số thực 15’ Bài 91 (SGK): Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) -3,02 < -3, 1 b) -7,58 > -7,513 c) -0,4854 < -0,49826 d) -1, 0765 < - 1,892 -Gv : Nêu quy tắc so sánh hai số âm ? Vậy trong ô vuông ta điền chữ số nào ? Bài 92: (sgk) :Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ; -1,5 Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối ? =>1 vài Hs nhận xét và bổ sung bài làm của bạn. Bài 122(SBT) :Biết rằng : x +(- 4,5) < y + (- 4,5) y + ( + 6,8 ) < 3 + ( + 6,8) Hãy sắp xếp x ,y ,z theo thứ tự tăng dần Gv : Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc chuyển vế ? -Hãy biến đổi bất đẳng thức ? Cho học sinh nhận xét kết quả ( 1) và ( 2) => kết luận gì? a) Hs làm bài với sự hướng dẫn của giáo viên : + Trong hai số âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn Một học sinh lên bảng làm bài a) -3,2< -1,5 < - < 0<1 < 7,4 b) |0|< | - | <| 1 | < | -1,5 | < < | -3,2 | < | 7,4 | Hs cả lớp làm vào vở Hs: chuyển bất kỳ số hạng nào sang vế kia đồng thời đổi dấu số hạng đó Hs: => x < y + (-4,5 ) + 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 -6,8 y < z (2 ) Từ (1) và (2) => x< y < z *Bài 91: (sgk) a) 3,02< -3,0 1 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1, 90765 < - 1,892 *Bài 92 (sgk) a) -3,2< -1,5 < - < 0<1 < 7,4 b) |0|< | - | <| 1 | < | -1,5 | < < | -3,2 | < | 7,4 | Bài 122 (sgk) Hs: Từ: x+(- 4,5)<y +(-4,5) => x < y + (-4,5)+ 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 -6,8 y < z (2 ) Từ (1) và (2) => x< y < z Hoạt động2: Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 6’ Bài 90 (sgk) Thực hiện phép tính: a) ( - 2 . 18 ): ( + 0,2 ) b) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nhận xét gì về mẫu của các phân số trong biểu thức * Gv đổi các phân số ra số thập phân hoặc đổi các số thập phân ra phân số rồi thực hiện Cho hs hoạt động nhóm Lớp nhận xét bài làm của các nhóm Hs Trả lời các câu hỏi của gv Hs thảo luận nhóm : Nhóm 1,3,5 làm câu a Nhóm 2,4,6 làm câu b a) =(0,36 -36) : (3,8 + 0,2 ) = (-35,64 ) : 4 = -8,91 b) = - : = = = Hs cả lớp làm bài tập, 2 học sinh lên bảng giải * Bài 90 (sgk) a) =(0,36 -36) : (3,8 + 0,2 ) = (-35,64 ) : 4 = -8,91 b) = - : = = = Hoạt động 3: Dạng 3: Tìm x 6’ * Dạng 3: Tìm x Bài 93 : (sgk) a) 3,2.x +(- 1,2)x + 2.7 = -4,9 b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 = -9,8 c) 3 .(10x) =111 Gợi ý: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng a, (3,2 – 1,2 )x = -4,9 -2,7 2x = -7,6 x= -3,8 b) ( -5,6 + 2,9) x = -8,9 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 c) 10x = 111 : 3 10x =37 x=3,7 * Bài 93 (sgk) *Hoạt động4 : Dạng 4: Toán về tập hợp 5’ * Dạng 4: Toán về tập hợp Bài 94 (sgk) Q I =? Gv: Giao của hai tập hợp là gì ? Vậy Q I =? R I = ? Gv : Cho học sinh yêu cầu kể tên các tập hợp số và mối quan hệ của chúng ? Hs Trả lời ........ Q I = R I = I *N , Z , Q , I ,R *NZ ; ZQ ; QR; I R *Bài 94 (sgk) Củng cố: (3’) -Thế nào là số vô tỉ? Cho vd? -Thế nào là số thực? Trục số thực? * Hãy khoanh tròn vào ý đúng: 1) Cho các tập hợp số N, Z, Q , I ,R ta có: a/ N Z b/ Z Q c/ Q R d/ I R e/ tất cả đều đúng 2) Q I = a/ Q b/ I c/ d/ R Hướng dẫn về nhà: Rút kinh nghiệm và bổ sung: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần :10 Tiết : 20 Ngày soạn :05.10.2008 Ngày dạy: 08.11.2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I( Tiết1) Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học * Kỹ năng: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q. * Thái độ: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ), tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ… Phương pháp: Nêu vấn đề + Gợi mở vấn đáp. Chuẩn bị của GV và HS : GV :Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong Q HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi Tiến trình tiết dạy : ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra bài cũ :(Kiểm tra trong quá trình ôn tập) Giảng bài mới : * Giới thiệu : * Triển khai bài : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R 5’ Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ? *Chú ý : Q I = Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng vàgiải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk) Hs: -Tập hợp N các số tự nhiên -Tập hợp Z các số nguyên -Tập hợp Q các số hữu tỉ -Tập hợp I các số vô tỉ -Tập hợp R các số thực *N Z ; Z Q ; Q R ; I R Hs: đọc bảng ở sgk trang 47 1. Quan hệ giữa các tập hợp số : (SGK) Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ 10’ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ? *Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm? -Biểu diễn số - trên trục số b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ? Bài tập 101 (SGK): -Tìm x biết : a) |x| = 2,5 b) |x| = - 1,2 c) |x| +0,573 = 2 d) Cho hs nhận xét ? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải * Với a, b, c, d, m Z , m 0 Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = ... Xm : xn = ... (xm ) n = ... (x.y)n = ... () n = ... Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm a nếu a > 0 = nếu a = 0 - a nếu a< 0 Hs: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x (n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1) Hs: lần lượt lên bảng điền Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = xm + n Xm : xn = xm – n (đk) (xm ) n = xm . n (x.y)n = xm. yn () n = ( y 0 ) 2. Ôn tập số hữu tỉ: Bài tập 101 (SGK): -Tìm x biết : a) |x| = 2,5 b) |x| = - 1,2 c) |x| +0,573 = 2 d) Giải a) |x| = 2,5=> x = 2,5 b) |x| = - 1,2 => không có giá trị nào của x c) |x| + 0,573 = 2 => x = 1,427 d) => => x = hoặc x = *Hoạt động 3: Luyện tập 23’ *Dạng 1: Thực hiện phép tính *Bài 96 (sgk) : a) b) d) * Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh (- 6,37 . 0,4) .2,5 (-0,125) .( -5.3) .8 Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện *Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y: * Bài 98 (b , d) ( sgk) Gv :- Kiểm tra hoạt động nhóm của học sinh - Gv dùng bảng phụ đưa bài giải cho hs => cho hs nhận xét bài làm của các nhóm Gv: Nhận xét, cho điểm vài nhóm Dạng 3: Toán phát triển tư duy Bài 1: chứng minh rằng: 106 – 57 Chia hết cho 59 Bài 2: So sánh 291 và 535 Gọi 3 học sinh lên bảng a) = = 1+1+ 0,5 = 2,5 b) .(- 14)= -6 d) = (-10) : (-) =14 Hs: 2 học sinh lên bảng a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5) = - 6.37 . 1 = - 6.37 b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 ) = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3 Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm : - Tìm y, biết b)y : Hs nhận xét bài làm của các nhóm - 1 HS lên bảng thực hiện Bài 98(b,d) Bài giải: b)y : Bài 1: 106- 57 =(5.2)6 – 57 = =56.26 – 56.5 = 56( 26 -5) = 56. (64 – 5) =56 . 59 Bài 2: 291 > 290 = ( 25 ) 18 = 3218 535 < 536 = (52) 18 = (25) 18 Có 3218 > 2518 Vậy 291 > 5 35 Củng cố: (4’) Khoanh tròn chữ trước ý đúng: 1. Số nào không phải là số hữu tỉ a/ - b/ c/ d/ |-2,1| = a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b d/ không có 2. Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được: a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18 Hướng dẫn về nhà:(2’) - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải -Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10) - Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk) - Bài 133, 140 ,141 .Sách bài tập Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng - Lãi suất hàng tháng Rút kinh nghiệm- bổ sung: Tuần : 11 Tiết :21 Ngày soạn : 9.11.2008 Ngày dạy :10.11.2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) Mục tiêu bài dạy: * Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. * Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. * Thái độ : Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ), tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ… Phương pháp: Nêu vấn đề + Gợi mở vấn đáp Chuẩn bị của GV và HS : GV : Giáo án, bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau HS : Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi. Tiến trình trên lớp : ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra bài cũ :(6’) Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = s Đáp án: == Oân tập: Giới thiệu : Triển khai bàis : Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 12’ Gv cho hs trả lời các câu hỏi: - Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ. - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? * Củng cố: bài 133 SBT Tìm x trong các tỉ lệ thức x: (-2,14) = (-3,12) : 1,2 b) Gv cho hs nêu cách tính ? Bài 81 SBT: Tìm 3 số a, b, c biết , và a – b + c = - 49 Cho hs hoạt động nhóm Gv đưa bài giải của từng nhóm và cho hs nhận xét Hs: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b Hs tự cho ví dụ Hs: Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Hs: == = = .... Hs: Nêu cách làm: đưa về dạng => 2 hs lên bảng thực hiện a) b) Hs: Thảo l

File đính kèm:

  • docgiao an DS7 tiet 17 42NTT3 cot.doc
Giáo án liên quan