A. Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. HĐ1: Kiểm tra 15'
16 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 10 đến tuần 13 trường THCS TT Bố Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 - Tiết 20
Ngày dạy………
ôn tập chương I (t)
A. Mục tiêu:
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. HĐ1: Kiểm tra 15'
Đề 1:
Câu 1: Thực hiện phép tính
a) b)
Câu 2: Tìm x, y. Biết:
a) và x+y = 100 b) 6x = 9y và y - x = 42
Đề 2:
Câu 1: Tính
a) b)
Câu 2: Tìm x, y Biết:
a) 6x = 9y và y - x = 42 b) và xy = 21
Đáp án:
Đề 1: Câu 1 (5đ)
a) …= (2,5đ) b) …. = (2,5đ)
Câu 2 (5đ)
a) (2,5đ)
b) …. (2,5đ)
Đề 2: Câu 1 (5đ)
a) (2,5đ)
b) …. = (2,5đ)
Câu 2 (5đ)
a) …. (2,5đ)
b) (2,5đ)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
HĐ2:Ôn tập về tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau:
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
-Cho HS đứng tại chỗ trả lời.
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
- Gv treo bảng phụ
-Cho Hs nhận xét bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- Cho HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
HD3:Ôn tập về căn bậc hai,số vô tỉ ,số thực:
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
- 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10')
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ;
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8')
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ:
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
IV. Củng cố: (24')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)
BT 102
HD học sinh phân tích:
BG:
Ta có:
Từ
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là:
Số vải còn lại là:
Theo bài ta có:
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Tuần 11 - Tiết 21
Ngày dạy:…………..
Kiểm tra chương I
(thời gian làm bài 45’)
A. Mục tiêu:
- Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Đề bài kiểm tra: (thời gian làm bài 44')
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a)
b)
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3: 5.
III. Đáp án
Câu 1: mỗi câu làm đúng được 1 đ:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)
Câu 3: (3đ)
Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x :nguyên dương)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y:nguyên dương) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây
Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ
Trường THCS TT Bố Hạ. Bài kiểm tra chương I
Họ tên ……………………. Môn : Đại số.
Lớp….
Điểm Lời phê của cô giáo.
Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (3đ) Tìm x biết
a)
b)
Câu 3: (3đ)
Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3: 5.
Bài làm.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........
Chương II
Tuần 12 - Tiết 22.
Ngày dạy:………….
Đ1: Đại lượng tỉ lệ thuận.
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Không.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
HĐ1:Mở đầu:(5’)
- GV giới thiệu qua về chương hàm số.
HĐ2:Định nghĩa:
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nếu D = 7800 kg/cm3
? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên.
- HS rút ra nhận xét.
- GV giới thiệu định nghĩa SGK
- GV cho học sinh làm ?2
- Giới thiệu chú ý
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
HD3:Tính chất:
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập
- GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.
- HS đọc, ghi nhớ tính chất
1. Định nghĩa(10’)
?1
a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* Nhận xét:
Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số.
* Định nghĩa (sgk -52)
?2
y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x)
Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số
* Chú ý: SGK
?3
2. Tính chất(12’)
?4
a) k = 2
b)
c)
* Tính chất (SGK)
IV. Củng cố: (1 4')
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:
a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4
b)
c)
- Gv đưa bài tập 2 lên bang phụ, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 2:
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
- GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm
BT 3: a)
V
1
2
3
4
5
m
7,8
15,6
23,4
31,2
39
m/V
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT)
- Đọc trước Đ2
Tuần 12 - Tiết 23
Ngày dạy:…………
Đ2: một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
A. Mục tiêu:
- HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (7')
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK )
- HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
HD2:Bài toán 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- 1 học sinh đọc đề bài
? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì.
- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên
? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào
? Ta có tỉ lệ thức nào.
? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào
- GV đưa lên bảng phụ cách giải 2 và hướng dẫn học sinh
- Hs chú ý theo dõi
- GV đưa ?1 lên bảng phụ.
- HS đọc đề toán
- HS làm bài vào bảng con.
HD3:Bài toán 2:
- Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1
- GV: Để nắm được 2 bài toán trên phải nắm được m và V
là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm.
- Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng phụ
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- HS thảo luận theo nhóm.
1. Bài toán 1 (18')
Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g
?1
m1 = 89 (g)
m2 = 133,5 (g)
* Chú ý: sgk-55
2. Bài toán 2 (6')
Hs làm ?2(hoạt động nhóm)
IV.HD4:Luyện tập Củng cố: (12')
- GV đưa bài tập 5 lên máy chiếu
BT 5: học sinh tự làm
a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì
b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì:
BT 6:
a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộn dây thép tỉ lệ thuận nên:
b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m)
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
- Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)
Tuần 13 - Tiết 25
Ngày dạy: …………..
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ
- Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian,
a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x
c) Điền số thích hợp vào ô trống
x
1
2
3
4
y
y
1
6
12
18
z
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (9')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK) và bài 8 ( SBT trang 44)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
HD2: Luyện tập: (34’)
- Yêu cầu học sinh đọc bài toán
- 1 học sinh đọc đề bài
? Tóm tắt bài toán
? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào
- HS: 2 đl tỉ lệ thuận
? Lập hệ thức rồi tìm x
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Hs đọc đề bài
? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào
- HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13
- Hs làm việc cá nhân
- Cả lớp làm bài vào giấy trong
- GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Cả lớp thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong
- GV thu giấy trong và nhận xét.
- GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ
- HS tổ chức thi đua theo nhóm.
BT 7 (tr56- SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường
Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, ta có
Vậy bạn Hạnh nói đúng
BT 9 (tr56- SGK)
- Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg
BT 10 (tr56- SGK)
- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm
BT 11 (tr56 - SGK)
a)
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
b) Biểu diễn y theo x
y = 12x
c)
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài toán trên
- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
- Đọc trước Đ3
Tuần 13 - Tiết 26
Ngày dạy: ………….
Đ3: đại lượng tỉ lệ nghịch
A. Mục tiêu:
- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không
- Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II.HD1: Kiểm tra bài cũ: (5')
–Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
-Chữa bài 13 trang 44 STB.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
HĐ2:Định nghĩa:
? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận
- Yêu cầu học sinh làm ?1
? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên.
- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp làm ?2
- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- HS chú ý theo dõi.
HD3:Tính chất:
- Đưa ?3 lên bảng phụ.
- HS làm việc theo nhóm.
- GV đưa 2 tính chất lên bảng phụ.
1. Định nghĩa (12')
- HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng)
?1
a)
b)
c)
* Nhận xét: (SGK tr 57)
- HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho đại lượng kia.
* Định nghĩa: (sgk)
hay x.y = a
?2
Vì y tỉ lệ với x
x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5
* Chú ý: SGK-57.
2. Tính chất (10')
?3
a) k = 60
c)
- 2 học sinh đọc tính chất
*Tính chất:SGK -58.
IV.HD4:Luyện tập - Củng cố: (16')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)
c) Khi x = 6 ; x = 10
- GV đưa lên bảng phụ bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra bảng nhóm, giáo viên thu bảng nhóm của 3 nhóm Nhận xét
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)
File đính kèm:
- Dai7(11,12,13.doc