A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số,và đồ thị,Về số hữu tỉ ,số thực, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán ,giả tóa chia tỉ lệ,bài tập về vẽ đồ thị hàm số y= a.x (với a # o).
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- GV : SGK, SBT, bảng phụ.
- HS : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : (1’)
II. H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV kiểm tra vở ghi 5 học sinh
III. Tiến trình bài giảng:
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 34 đến tuần 35 trường THCS TT Bố Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 - Tiết 65.
Ngày dạy: …………….
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số,và đồ thị,Về số hữu tỉ ,số thực, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán ,giả tóa chia tỉ lệ,bài tập về vẽ đồ thị hàm số y= a.x (với a # o).
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- GV : SGK, SBT, bảng phụ.
- HS : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : (1’)
II. H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV kiểm tra vở ghi 5 học sinh
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2:Ôn tập về số hữu tỉ ,số thực (13’)
GV đưa lên bảng phụ các câu hỏi sau:
1)Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ.
-Thế nào là số vô tỉ ? cho ví dụ.
-Số thực là gì?
-Nêu mới quan hệ giữa tập Q,tập I và tập R.
2)Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?
Gv cho hs làm bài 2 (sgk tr 89)
H Đ3:Ôn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ:
(10’)
3)Tỉ lệ thức là gì?
-phát biểu tính chất của tỉ lệ thức?
-cho hs làm bài 3(sgk tr 98)
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Gợi ý :dung tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
H Đ4:Ôn tập về hàm số-đồ thị của hàm số. (12’)
4) khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x?
- cho vd?
5) khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x?
- cho vd?
6)Đồ thị hàm số y=a.x (a #0) códangj như thế nào?
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
1) Ôn tập về số hữu tỉ ,số thực
Hs trả lời .
-Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng a/b với a,b thuộc Z ,b# 0.
Vd:2/5;-3/7...
-số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Vd:1,4142135623...
-số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
- Q I = R.
-hs trả lời
- 2 hs lên bảng làm bài.
2) Ôn tập về tỉ lệ thức-chia tỉ lệ:
Hs:-tỉ lệ thức là đẳng thức giữa2 tỉ số
-Tích 2 ngoại tỉ bằng tích 2 trung tỉ.
- cho 1 hs lên bảng làm bài.
3 )H Đ4:Ôn tập về hàm số-đồ thị của hàm số.
-Hs trả lời.
-hs: là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Bài tập 1
- Học sinh biểu diễn vào vở.
a)
y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
4 = -2.(-2)
4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ
Vì
IV.H Đ4: Củng cố:(3’)
GV chốt lại các kiến thức đã ôn tập
V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà: (2’)
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần 35 - Tiết 66
Ngày dạy: ……………
ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê
-củng cố các khái niệm đơn thức,đơn thức đồng dạng ,đa thức…..
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- GV : SGK, SBT ,bảng phụ.
- HS : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : (1’)
II. H Đ1:Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV kiểm tra vở ghi 5 học sinh
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2:luyện tập về thực hiện phép tính: (20’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh:
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
H Đ3:Ôn tập về thống kê: (8’)
-GV: để tiến hành điều tra về 1 vấn đề gì đó em phải làm những việc gì?
trên thực tế thường dùng biểu đồ để làm gì?
gv đưa bài tập 7 tr89 SGK lên bảng phụ, để hs đọc biểu đồ đó.
-GV đưa bài tập 8 tr 90 sgk lên bảng phụ. yêu cầu từng hs làm bài.
H Đ4:Ôn tập về biểu thức đại số: (7’)
-GV đưa bài tập sau lên bảng phụ.
Bài 1:Trong các biểu thức đại số sau :
2xy2; 3x3+x2y2-5y.
-1/2y2; -2; 0; x.
4x53x3+2; 3xy.2y.
a)Hãy chobiết biểu thức nào là đơn thức?
-Tìm những đơn thức đồng dạng.
b)biểu thức nà là đa thức mà không phải là đơn thức?
Bài 2:đưa đè bài lên bảng phụ.
Cho đa thức:
A=x2-2x-y2+3y-1
B=-2x2+3y2-5x+y+3
a)Tính A+B
cho x=2;y=-1
hãy tính giá trị của biểu thức A+B.
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
2) Ôn tập về thống kê
-hs trả lời
-để cho hình ảnh cụ thể.
hs trả lời.
3)Ôn tập về biểu thức đại số:
-Hs trả lời.
-hs hoạt động theo nhóm
IV.H Đ5: Củng cố: (4’)
GV chốt lại kiến thức đã ôn tập
V.H Đ6: Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
File đính kèm:
- Dai 7(31,33).doc