Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 18

I/Mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q

- Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS

II/ Chuẩn bị :

- Gv : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q, thước thẳng, phấn màu.

- HS: Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số

III/ Tiến trình dạy học :

 

doc78 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 18, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01 Ngày soạn : 20/08/2011 Tiết: 01 Ngày dạy :23/08/2011 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/Mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q - Kĩ năng: Rèn luyện kỉ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS II/ Chuẩn bị : - Gv : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q, thước thẳng, phấn màu. - HS: Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh số nguyên , so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số III/ Tiến trình dạy học : 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : Gv : giới thiệu chương trình đại số 7 gồm 4 chương Gv : giới thiệu sơ lược về chương I 3) Bài mới HĐ GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Số hữu tỉ -GV:? Giả sử ta có các số : 3; -0,5;0; -2 em hãy viết mỗi số trên thành 3 p/số bằng nhau ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ( bổ sung vào dấu ...) GV: Nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó gọi là số hữu tỉ) ? Các số trên đều là các số hữu tỉ ? Vậy thế nào là số hữu tỉ Gv: Giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là Q Gv : Yêu cầu làm ?2 ? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao? ? Số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao? ?Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q Gv : đưa bảng phụ và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk) HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ Gv : Vẽ trục số tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số ? Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk Gv : Thực hành lên bảng GV: Yêu cầu HS biểu diễn số 2/(-3) * Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tỉ số H/s Lên bảng biểu diễn, cả lớp làm Gv : Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. ? Yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em HĐ 3: So sánh số hữu tỉ Gv: Yêu cầu hs làm ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5 ? Muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn ? Vậy để so sanh hai số hữu tỉ làm ntn ? So sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ?So sánh 2 số hữu tỉ và 0 ? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm Gv: Chốt lại Hoạt động 4 : luyện tập Gv: Gọi 2 hs lên bảng điền vào ô vuông trong bài 1 Gv:Nhận xét chốt lại đáp án Gv: cho hoạt động nhóm : cho 2 số hữu tỉ -0.75 và 5/3 so sánh,biểu diễn các số hữu tỉ đó trên trục số Hs:tiến hành viết ; …… - Vô số phân số - HS: Lắng nghe Hs: trả lời Hs: Nêu định nghĩa - HS: Trả lời H/s :làm theo -HS: 1 hs lên bảng biểu diễn, cả lớp làm vào vở - HS: Đứng tại chỗ trả lời Hs: Trả lời Hs: Đưa về so sánh hai phân số H/s tự làm HS: Hs: Trả lời tương tự như số nguyên -HS: Trả lời - HS: 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Hs: tự làm 1/ Số hữu tỉ : Các số 3; -0,5;0; 2 ;… là các số hữu tỉ * Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b Z, b ≠ 0 Ví dụ: Với a Z thì 2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số : -1 0 1 VD: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 0 1 5/4 Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3 - Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới ta có điểm 2/-3 Bài tập 2: 3/ So sánh hai số hữu tỉ: vì -10 > -12 15 > 0 - Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó VD2: So sánh 2số hữu tỉ và 0 * Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương * Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm * số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. Bài 1: -0,75<5/3 4) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm bài 3,4,5/8 (sgk), bài 1,3,4/3,4 sbt - Ôn quy tắc : +,- phân số, quy tắc dấu ngoăïc, chuyển vế, chuẩn bị bài mới. 5)Nhận xét lớp: Tuần : 1 Ngày soạn : 22/08/2011 Tiết : 2 Ngày dạy : 25/08/2011 § 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : - Kiến thức: H/s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ - Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh. - Thái độ: Phát triển tư duy học sinh. II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế HS: ôn lại phép tính cộng phân số III/ Tiến trình dạy học : 1/ Ổn Định 2/ Kiển tra bài cũ : gọi học sinh lên bảng tiến hành bài số 3a Chữa bài tập 3 : 3/ Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1: cộng trừ số hữu tỉ GV: Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b≠ 0 ?Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ? Gv : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, ≠ mẫu Gv : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu ? Hãy hoàn thành công thức Gv : Đưa bảng phụ ghi sẵn công thức ? Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau : Gv: Yêu cầu hs làm ?1 ? Vậy để làm được bài này em nào cho biết các bước làm bài này Gv:Gọi H/s lên bảng – gv nhận xét Gv: Cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk) Gv: Sửa sai và nhận xét Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Gv : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk) ? Nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng thời dấu của chúng như thế nào ? - Tương tự ta làm ?2 vào vở HĐ 3: luyện tập - Gv : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk) Tính : GV: Nhận xét Gv: Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm HS: Lắng nghe -HS: Nêu quy tắc H/s: Ghi lên bảng - HS: Nêu cách làm ( Có thể có các cách khác nhau) HS: Nhắc lại quy tắc - HS: Đọc quy tắc - Chuyển vế -3/7 - HS: 1 hs lên bảng làm ?2, cả lớp cùng làm - HS: Làm vào vở 2 hs lên bảng HS: Hoạt động nhóm 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ: Quy tắc : (Sgk) - Với VD: ?1 2/ Quy tắc chuyển vế : x + 5 = 17 x = 17-5 x = 12 Quy tắc : (Sgk) Với mọi x,y,z Q x + y = z x = z – y VD : tìm x, biết ?2 bài 8a,c/10 Bài 9 : Kết qủa 4/ hướng dẫn về nhà: - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài 7b, các bt còn lại - ôn bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, chuẩn bị bài mới. 5)Nhận xét lớp: Tuần : 02 Ngày soạn : 29/08/2011 Tiết : 03 Ngày dạy : 30/08/2011 § 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : - Kiến thức: H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng. - Thái độ: Phát triển tính cẩn thận chính xác. II/ Chuẩn bị : -Gv:Bảng phụ ghi những công thức tổng quát, SGK. -Hs: Nắm cách nhân chia hai phân số, SGK. III/ Tiến trình dạy học: 1/ ổn định 2/ Bài cũ : ? Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm nhứ thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài 8 (sgk) Đáp án : - công thức sgk - bài 8 :Kết qủa : = 79/24 ? Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức Chữa bài 9 (sgk) Đáp án : - Qui tắc sgk - Kết qủa : x = 5/21 3/ Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Nhân hai số hữu tỉ ? Nêu qui tắc nhân hai phân số ? Để nhân hai số hữu tỉ làm ntn Gv : Chốt lại cách nhân - Gv : Phép nhân phân số có những tính chất gì ? - Gv : Phép nhân số Q cũng có những tính chất như vậy bảng phụ (sgk) Aùp dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c HĐ 2: chia hai số hữu tỉ Gv : Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y ? Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện Làm ? Gv: Gọi hs khác nhận xét => chốt lại đáp án Gv: Gọi hs đọc phần chú ý ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q Hoạt động 3:Luyện tập ? Đọc đề và làm bài 13a Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm bài Gv: Gọi hs khác nhận xét => đáp án ? Tương tự hãy nêu hướng làm của các bài còn lại Gv: Yêu cầu về nhà làm tiếp ? Nêu hướng giải bài 16a Gv : Hướng dẫn vận dung công thức a:c+b:c=(a+b):c Hs: Nêu qui tắc Hs : Viết dưới dạng phân số sau đó nhân HS: Giao hoán, kết hợp, … Hs : Ghi vào vở HS: 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở HS: HS: Cả lớp làm bài ? 2 hs lên bảng làm HS: Đọc chú ý HS: 1 HS lên bảng, cả lớp cùng làm HS: Nhận xét Hs: Nêu hướng giải Hs: Nêu hướng giải 1/ Nhân hai số hữu tỉ : VD : Bài 11 : Kết qủa 2/ Chia hai số hữu tỉ : Vd : Thực hiện phép tính ? Tính : * chú ý:Với x,y Q ; y≠ 0 tỉ số x và y ký hiệu là 3) Luyện tập : Bài 13a : Tính Bài 16a: HD: 4.Hướng dẫn về nhà : - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ, ôn lại về giá trị tuyệt đối của số nguyên - BT : 15,16/ 13 (sgk) - Hướng dẫn bài 16 b: áp dung a:c + a: b =a:( c+b) 5) Nhận xét lớp Tuần : 02 Ngày soạn : 31/08/2011 Tiết : 04 Ngày dạy :01/09/2011 § 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ Mục tiêu : - Kiến thức: Hs hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Kĩ năng: Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân. - Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, SGK. HS: Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, SGK. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ : ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm x biết : |x|=2 Đáp án : - là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục - x= ± 2 3/ Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv : Tương tự như gttđ của số nguyên ?Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào ? Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |-1/2| x nếu x≥ 0 Gv nêu : |x| = -x nếu x<0 Gv: yêu cầu hs làm ?2 gọi 2 hs lên bảng làm Gv : Cả lớp làm Bt: 17/15 (sgk) đưa bảng phụ HĐ 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ? Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Tính (-1,13) + (-0,264) ? Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số ? Có cách tính khác không Gv: Trong thực hành ta thường tính như cách 2 ? Quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào khác nhanh hơn không? Gv : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân, chia 2 số thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với số nguyên. HĐ 3: luyện tập ? Đọc đề tìm hướng giải bài 20 GV: Nhận xét gọi 2 hs lên bảng trình bày câu a,d ? Với câu d em áp dụng tính chất nào ? Nếu không vận dụng tính chất em làm ntn Hs: Tương tự trả lời định nghĩa Hs: Làm nhanh vào nháp, trả lời HS: Lắng nghe HS: 2 hs lên bảng làm, cả lớp cùng làm HS: Hoạt động nhóm sau đó đại diện nhóm trình bày Hs: Nhắc lại qui tắc HS: Có thể nêu cách thông thường Hs: Nêu cách tính khác (cách 2) Hs: Đứng tại chỗ nêu hướng giải Hs: Dưới lớp làm vào nháp, nhận xét sửa sai (nếu có) Hs: t/c phân phối Hs: thực hiện thứ tự các phép tính 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Định nghĩa : (Sgk) Ký hiệu : Ví dụ: tìm |3,5|; |-1/2| |3,5|= 3,5 |-1/2|= 1/2 ?2 Tìm |x|, biết : Bài 17: a: đúng,b: sai, c: đúng 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Ví dụ : tính: a/(-1,13) + (-0,264) Cách 2: (-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264) = -1,394 b/ (-5,2).3,14 = -(5,2.3,14) = -16,328 Bài 20: sgk a/ = (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)]=8,7+(-4)=4,7 d/ = 2,8.[(-6,5+(-3,5)] =2,8.(-10)=-28 4/ Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 21,22,23,24,25 - HD bài 25: | x- 1,7|= 2,3 => x- 1,7= 2,3 hoặc x-1,7=-2,3 từ đó giải tìm x cho hai trường hợp - Tiết sau luyện tập 5)Nhận xét lớp Tuần : 03 Ngày soạn : 04/09/2011 Tiết : 05 Ngày dạy : 06/09/2011 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Kiến Thức: Củng cố quy tắc tìm giá trị tuyệt đối - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, kĩ năng tính giá trị biểu thức, tìm x - Thái độ: Phát triển tư duy, tính sáng tạo của học sinh II/ Chuẩn bị : GV: SGK, Bảng phụ. HS: SGK, làm bài tập GV yêu cầu. III/ Tiến trình dạy học : 1/ Ổn định : 2/ Bài cũ : ? Nêu công thức tính trị tuyệt đối Tìm x biết a/ |x| = 2,1 b/ |x| = 3/4 , x < 0 Đáp án : công thức sgk a/ x = ± 2,1 b/ x = -3/4 3/ Luyện tập : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Tính Giá trị biểu thức Gv: Đưa bảng phụ bài tập 1 lên bảng ? Nêu hướng giải của từng câu ? Có nhận xét gì về câu a? Gv : Hướng dẫn và gọi 3 hs lên bảng trình bày các câu b,c,d Gv: Gọi học sinh dưới lớp nhận xét, sửa sai (nếu có) Gv: Nhắc lại cách giải của câu c,d: áp dụng cho trường hợp tính nhanh ta nên chú các tính chất của phép nhân với phép cộng, nhân một số với một số đặc biệt(0,25.4=1 ; 0,125.8=1) HĐ 2: So sánh 2 số thuộc Q Bài 22/16 : sắp xếp theo thứ tự lớn dần rồi tính 0,3 , -5/6, -12/3, 0, 4/13; -0,875 ? Nêu hướng giải Gv: Cùng hs hoàn thành bài giải Bài 23/16 : So sánh ? Có nhận xét gì với 1 ? So sánh 1 với 1,1 Gv: Tương tự hãy làm các câu còn lại Gv: Nhận xét chốt lại cách giải HĐ 3: Tìm x ? Làm thế nào để tìm x ở bài 25 Gv: Gợi ý cách giải và yêu cầu hs giải ? Bài b ta phải tiến hành ntn trước Gv : Để làm tương tự câu a ta chuyển 1/3 sang vế khác HĐ 4: Hoạt động nhóm Gv:Đưa bảng phụ có ghi nội dung sẵn, yêu cầu hs Hoạt động nhóm trong vòng 3 phút G: Ghi bảng , gọi nhóm khác nhận xét , chốt lại đáp án và hướng dẫn cách tính Thay a = ± 1,5 ; b = -0,75 M = 1,5 + 2. 1,5. (-0,75) – (-0,75) = 1,5 + (-2,25) + 0,75 =0 M= -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) – (-0,75) = -1,5 + 2,25 + 0,75 = 1,5 Hs: Đứng tại chỗ nêu cách tính HS: Có 2 số đối nhau HS: 3 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở HS: Nhận xét HS: Lắng nghe HS: Đổi ra phân số rồi so sánh HS: Làm theo hướng dẫn của GV Hs : < 1 Hs: 1 < 1,1 Hs: lên bảng trình bày Hs: Nêu hướng giải HS: Trả lời dưới sự hướng dẫn của GV Hs: Chuyển vế Hs: Hoạt động nhóm giải toán, đại diện trả lời Bài 1: Tính nhanh (Nếu có thể) a) (-3,8) +[(-5,7) + 3,8] b) [(-4,9) + (-37,8)] + (1,9 + 2,8) c/ (-2,5.0,38.0,4) – [0,125. 3,15.(-8)] d/[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]: [2,47.0,5-(-3,53).0,5] Đáp án : a/ = -5,7 b/ =[ -4,9+ 1,9] + [2,8+(-37,8)]=-38 c/= - 0,38+3,15=2,77 d/ = [0,2.(-30)]:[0.5.6]=-2 Bài 2 ( Bài 22/16) 0,3 = 3/10 -0,875 = -7/8 Bài 3 (Bài 23/16) a) Ta có b) – 500 -500 < 0,01 c) Bài 4 (Bài 25/16) : a) | x – 1,7| = 2,3 => x- 1,7 = 2,3 hoặc x-1,7 = -2,3 => x = 4 hoặc x = -0.6 b/ hs: giải tương tự câu a Bài tập: * Với |a| = 1,5; b = -0,75 Tính M = a +2ab –b Đáp án : M = 0 với a = 1,5 hoặc M = 1,5 với a = -1,5 4/ Hướng dẫn về nhà : - Xem lại các bài tập đã làm - Về nhà làm bài tập 26 SGK Tr 16 - Chuẩn bị bài mới 5) Nhận xét ưu, khuyết điểm của giờ học Tuần : 03 Ngày soạn : 7/09/2011 Tiết : 06 Ngày dạy : 8/09/2011 §5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I/ Mục tiêu : - Kiến thức: H/s hiểu K/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa. - Kĩ năng: H/s có kỹ năng vận dụng dạng Quy tắc để tính toán. - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS. II/ Chuẩn bị -GV: SGK, Bảng phụ ghi các công thức - HS: SGK, ôn tập về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Ổn định 2/ Bài cũ: tính biểu thức D, F Hs1: HS2 : Lũy thừa bậc n của số a là gì ? Viết dưới dạng 1 luỹ thừa 34 . 35 58 . 52 Đáp án : 34 . 35 = 39 58 . 52 = 510 3/ Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Luỹ thừa với sốù mũ tự nhiên Gv: Tương tự số TN thì số hữu tỉ ta cũng có luỹ thừa ? Vậy em hãy cho biết luỹ thừa của một số hữu tỉ là gì? ? Nếu a/b = x thì xn = Gv: Ghi bảng công thức ? Vận dụng quy tắc trên hãy làm ?1 sgk Gv: Gọi hs khác nhận xét, chốt lại kết quả HĐ 2: Tích và thương của luỹ thừa ? am . an = am : an = với a, n là số tự nhiên ? Vậy x Ỵ Q, n Ỵ N thì ntn? Gv: Ghi bảng ? Điều kiện để phép chia thực hiện được ? ? Viết dưới dạng 1 luỹ thừa (-3)2 . (-3)3 ,(-0,25)5 : (-0,25)3 HĐ 3: Luỹ thừa của luỹ thừa Gv: Cho hs hoạt động nhóm tiến hành làm ?3 sgk Gv: Gọi nhóm khác nhận xét Gv: Nhận xét, chốt lại đáp án ? Qua đó em có nhận xét gì ? (xm)n= ? Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm? ?4 Điền số thích hợp vào ô trống HĐ 4: Củng cố, luyện tập ? Đọc đề và làm bài 28 Gv: Gọi 2 hs lên bảng trình bày ? Có nhận xét gì về dấu của luỹ thừa ? Tìm x biết: Gv: Nhận xét chốt lại đáp án Hs: Phát biểu quy tắc ghi dạng T.Quát Hs: Khác nhắc lại Quy tắc HS: Hs: Lên bảng làm ?1 Hs : am . an = am+n am : an = am-n Hs: Nêu công thức HS: (x ≠ 0 ;m > n) HS: Đứng tại chỗ trả lời Hs: Hoạt động nhóm làm ?3 tính và so sánh, đại diện nhóm trả lời HS: Nhận xét Hs:(xm)n = xm.n HS: 1HS lên bảng điền, cả lớp cùng làm HS: 2 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm Hs: nếu số mũ chẳn thì luỹ thừa của số âm => dương, ngược lại mũ lẽ có kết quả âm Hs : Thực hiện theo cá nhân 1/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên : xn = x . x .x ... x n thừa số x ( x Ỵ Q, n Ỵ N, n >1) n là số mũ x là cơ số * Quy ước : x1 = x; x0 = 1 ?1: sgk * * * * 2/ Tích và thương của hai lũy thừa : Vậy x Ỵ Q, n Ỵ N xm . x n = xm + n xm : x n = xm – n (x ≠ 0 ;m > n) 3/ Lũy thừa của một lũy thừa ?3 sgk (23)2 = 23 . 23 = 26 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 a/ 6 b/ 2 Bài 28/19 (SGK) Bài 30/19 (SGK) 4/ Hướng dẫn về nhà: - Làm bài tập 27,31,29 - Học thuộc các công thức về luỹ thừa - Hd bài 31: 0,25= 0,5.05 5/ Nhận xét giờ học Tuần : 04 Ngày soạn : 12/09/2011 Tiết : 07 Ngày dạy : 13/09/2011 §6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo) I/ Mục tiêu : -Kiến thức:Hs nắm được quy tắc lũy thừa 1 tích và 1 thương. - Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng 2 quy tắc trên vào bài tập thực tế. - Thái độ: Phát huy tính sáng tạo , kỹ năng tính toán. II/ Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, các công thức, sgk HS: sgk, chuẩn bị bài. III/ Tiến trình dạy học : 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ : Chữa bài 31 sgk Đáp án: (0,25)8=[(0,5)2]8=0,516 3/ Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ 1:Luỹ thừa của một tích Gv: Yêu cầu hs làm ?1 sgk (2.5)2 và 22 . 52 b) ? Để tính (2.5)2 làm ntn ? Tính 22 . 52 làm ntn? Gv: Đặt câu hỏi tương tự như trên cho câu b ? Vậy (x.y)n = Gv: Ghi công thức lên bảng, yêu cầu hs phát biểu bằng lời và làm ?2 sgk Gv: Gọi hs khác nhận xét, nhận xét chốt lại đáp án HĐ 2: Luỹ thừa của một thuơng ? Đọc đề và thực hiện ?3 sgk theo cá nhân ? Nêu cách tính của từng câu Gv: Hướng dẫn cách tính nhanh ? Qua kết quả của bài toán em có nhận xét gì ? Gv: Ghi công thức lên bảng và yêu cầu HS phát biểu bằng lời. HĐ 3: bài tập ? Đọc đề và làm ? 4 sgk Gv: Gọi hs đứng tại chỗ nêu hướng giải Gv: Gọi 3 hs lên bảng trình bày a) b) c) ? Có cách làm khác không? ? Nên chọn cách giải nào là nhanh nhất ? Với ?5 em làm ntn? Gv: Gọi 2 em lên bảng trình bày, gọi hs khác nhận xét, gv chốt lại kết quả Gv: Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 34 sgk Gv: Nhận xét chốt lại đáp án ? Hãy sửa lại chỗ sai Hs: Hoạt động cá nhân làm ?1 sgk Hs: Thực hiện phép nhân trước, rồi nâng luỹ thừa Hs: Nâng luỹ thừa rồi nhân Hs :Trả lời Hs: Phát biểu, 2 em lên bảng trình bày ?2 HS: Đọc đề Hs: Đứng tại chỗ nêu cách tính Hs: Tính và so sánh, rút ra kết quả Hs:Trả lời như bên Hs: Nêu cách giải HS: 3 hs lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm vào vở Hs: Aùp dụng luỹ thừa của một thương Hs: Aùp dụng luỹ thừa của một tích, một thương. Hs: Hoạt động nhóm làm bài 34 theo nhóm, đại diện trả lời Hs: sửa lại chỗ sai 1/ Lũy thừa của một tích : ?1 sgk Ta có (2.5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52 Công thức: (x . y)n = xn . yn ?2 sgk a) = (1/3 . 3)5 = 15 = 1 b) = (-1,5 . 2)3 = (-3)3 = -27 2/ Lũy thừa của một thương : ?3 sgk Công thức: x, y ỴQ; n Ỵ N; y ≠ 0 ?4 sgk ? 5 : sgk (0,125)3.83=13=1 (-39)4:134=(-39:13)4=(-3)4=81 Bài 34: Câu sai là : a, c, d, f . Sửa lại: a, (-5)2.(-5)3 = (-5)5 (0,2)10 : (0,2)5 =(0,2)5 d) f) 4/ Hướng dẫn về nhà : - Làm các bài tập còn lại, và phần luyện tập - hd bài 37 a) c) Bài 38 :Viết 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ 9 và so sánh 227 = 23.9 = 89 318 = 32.9 = 99 vậy 89 < 99 5) Nhận xét lớp: Tuần : 04 Ngày soạn : 14/09/2011 Tiết : 08 Ngày dạy :15/09/2011 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Kiến thức: Củng cố qui tắc tính toán về lũy thưà, viết dưới dạng lũy thừa, tìm số chưa biết - Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Thái độ:Tập cách trình bày giải một bài tóan. II/ Chuẩn bị : GV:Bảng phụ ghi công thức, bài cũ, SGK. HS: SGK, làm bài tập. III. Tiến trình dạy học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : Hs1: Điền để được công thức đúng : x,y € Q m,n € N xm . xn = ? xm : xn =? (x.y)n = ? (x/y)n = ? Hs 2: lên bảng làm bài 36 a) 108 . 28 = (10.2)8 = 208 b) 158 . 94 = 158 . (32)4 =158 . 38 = 458 3/ Luyện tập : HĐ của GV & HS HĐ của HS Nội dung HĐ 1: Tính Gía trị biểu thức GV: Ghi đề bài 40/23 lên bảng: ? Nêu cách giải của từng câu Gv: Gọi 3 hs lên bảng trình bày Gv: Nhận xét, sửa sai (nếu có), đưa cách tính hợp lí nhất ? Với câu a có cách làm khác không? ? Tính bài 37 câu d Tính giá trị của biểu thức: ? Có cách giải khác không? HĐ 2: Dạng toán tìm số chưa biết Gv: Yêu cầu hs làm bài 42 ? Nêu cách suy luận để tìm n ? Vậy 2n = ? viết 8 dưới dạng lũy thừa ? Tương tự 81= ,-27= Gv: Hướng dẫn câu c 8n=(23)n=23n Gv: Yêu cầu hs làm bài 39 sgk ? Để tìm luỹ thừa còn lại làm ntn ? x10 = ? Tương tự hãy suy luận làm câu b,c còn lại Gv: Nhận xét chốt lại kết quả HĐ 3: kiểm tra 15’ Tính : HS: Quan sát, tìm hướng giải Hs: Đứng tại chỗ nêu hướng giải Hs: 3 hs lên bản

File đính kèm:

  • docdai so 7(3).doc