Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỷ

I/ Mục tiêu

- HS nhận biết khái niệm hai số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu biễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quan hệ giữa 3 tập hợpN, tập Z, và tập Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ.

II/Phương tiện dạy học

- Thầy: SGK, trục số

- Trò: SGK, dụng cụ học tập

III/Tiến trình bài dạy

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 22/08/2008 Ngày dạy: / / 2008 CHƯƠNG 1: Số Hữu tỷ – số thực Bài 1: Tập hợp q các số hữu tỷ I/ Mục tiêu HS nhận biết khái niệm hai số hữu tỷ, cách so sánh hai số hữu tỷ, cách biểu biễn số hữu tỷ trên trục số. Nhận biết quan hệ giữa 3 tập hợpN, tập Z, và tập Q. Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ. II/Phương tiện dạy học Thầy: SGK, trục số Trò: SGK, dụng cụ học tập III/Tiến trình bài dạy hoạt Động của thầy hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(3’) ? Cho ví dụ phân số? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau? Hoạt động 2: Gv giới thiệu bài mới(3’) Gv giới thiệu tổng quát về nội dung chính của chương I Giới thiệu nội dung bài 1. ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số: 2, -2, -0,5,? Hoạt đông 3: Số hữu tỷ (12’) Gv: Các số 2, -2, -0,5, dều là các số hữu tỷ. ? Vậy thế nào là các số hữu tỷ? Gv: Giới thiệu tập hợp Q các số hữu tỷ. ? Vì sao các số: 0,6; -1,25; là các số hữu tỷ? ? Số nguyên a có là số hữu tỷ không? Vì sao? Gv: Như vậy mọi số nguyên cũng là số hữu tỷ. Hoạt động 4: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10’) Gv: Yêu cầu Hs làn ?3 Gv: Vẽ trục số? ? Biểu diễn các số sau trên trục số: -1;2; 1; -2? ? Dự đoán xem số 0,5 được biểu diễn trên trục số ở vị trí nào? Giải thích? Gv: Tổng kết ý kiến và nêu cách biểu diễn. ? Biểu diễn các số sau trên trục số: Gv: Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm. Gv: Kiểm tra và đánh giá kết quả. ? Tương tự các số còn lại? Gv: Lưu ý cho học sinh cách giải quyết các trường hợp số hữu tỉ âm. Hoạt động 5: So sánh hai số hữu tỉ(10’). Gv: Yêu cầu HS làm ?4 Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và y, ta có hoặc x = y hoặc xy. Gv: Cũng như so sánh hai phân số, so sánh hai số hữu tỷ làm tương tự. Gv nêu ví dụ a? Yêu cầu HS so sánh? Gv: Kiểm tra và nêu kết luận chung về cách so sánh. ? Nêu ví dụ b? ? Qua ví dụ b, em có nhận xét gì về các số đã cho với 0? Gv: Nêu khái niệm về số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm. Gv: Lưu ý cho học sinh số 0 cũng là số hữu tỷ ?Trong các số sau số nào là số hữu tỷ âm?. ? Trong các số sau số nào là số hữu tỉ âm? Hoạt động 5: Củng cố (5’) Làm bài tập 1; 2; 3/ 7. - Học sinh lên bảng lấy ví dụ về phân số, hai phân số bằng nhau. - Nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh lên bảng viết các số dưới dạng phân số. Dưới lớp làm ra nháp I/ Số hữu tỷ - H: Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b ≠ 0. - 1 HS lên bảng làm ?1, HS dưới lớp làm ra nháp. ?1 Các số: 0,6; -1,25; là các số hữu tỷ vì: 0,6 = ; -1,25 = ; = ?2 Số nguyên a là số hữu tỷ vì a = II/Biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số ?3 Biểu diễn các số -1;1;2 trên trục số - Hs lên bảng vẽ trục số và biểu diễn các số đã cho trên trục số. -1 0 1 2 - Hs Nêu ra dự đoán của mình, 1 Hs lên bảng biểu diễn số 0,5 trên trục số. VD: Biểu diễn số 0,5 trên trục số 0 0,5 1 - Hs hoạt dộng theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bài của bạn. 0 1 III/ So sánh hai số hữu tỷ - 1 HS lên bảng thực hiện ?4, HS dưới lớp làm ra nháp. ?4 So sánh hai phân số và Ta có: = ; = = Vì -6 > -12 nên > hay > VD: So sánh số hữu tỷ sau a/ -0,4 và Ta có : b/ Ta có: * Nhận xét +) Nếu x<y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y +) Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ dương. +) Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số hữu tỷ âm. +) Số 0 không là số hữu tỷ âm cũng không là số hữu tỷ dương - Hs làm ?5 ?5 Các số hữu tỷ âm là: Các số hữu tỷ dương là: Số không phải là số hữu tỷ âm, không phải là số hữu tỷ dương là: IV/BTVN(2’): Học thuộc bài và giải các bài tập 4,5/8 – SGK; 4, 8/ SBT. Hướng dẫn: Bài tập 8/SBT: Dùng các cách so sánh với 0, so sánh với 1, hoặc -1. V/Rút kinh nghiệm .. Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn:22/8/2008 Ngày dạy: / /2008 Bài 2: cộng, trừ hai số hữu tỷ I/ Mục tiêu Học sinh biết cách thực hiện phép cộng trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập hợp Q các số hữu tỷ. Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ, vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. II/Chuẩn bị GV: Soạn giảng, bảng phụ. HS: Học bài, bảng nhóm. III/ Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(7’). ? Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánhViết hai số hữu tỷ âm? Gv: Nhận xét, cho điểm. Gv: Giới thiệu bài mới: ? Tính Gv: Qua hai bài tập trên ta thấy mọi số hữu tỷ đều đưa được về dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng, trừ phân số. Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỷ (13’). ? Qua các ví dụ trên, hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỹ, y. Với x = và y = ? Gv: Lưu ý cho học sinh, mẫu của phân số phải là nguyên dương. ? Tính ? Tính -2-? Gv: Yêu cầu HS giải VD theo cách giải dựa trên công thức đã ghi. ? Tương tự thực hiện ?1? Gv: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10’). ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập hợp Z ở lớp 6? Gv: Trong tập hợp các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự. Gv: Giới thiệu quy tắc. ? Yêu cầu học sinh viết côngthức tổng quát?Nêu ví dụ? Gv: Yêu cầu HS làm ?2 Gv: Giới thiệu phần chú ý: Gv: Yêu cầu 1 HS đọc to rõ ràng cho cả lớp cùng nghe. Hoạt động 4: Củng cố (13’). Gv: Yêu cầu HS làm bài tập 6, 9/ SGK – 10. Gv: Tương tự làm các ý còn lại. GV: Yêu cầu HS làm bài 9/ SGK – 10. ? Để tìm x ta áp dụng tính chất nào? ? Nhận xét bài của bạn? Gv: Nhận xét và sửa chữa. - 1 HS lên bảng trình bày Ta có: . Vì 35< 48 nên hay - HS khác nhận xét, đáng giá. - HS lên bảng thực hiện phép tính, dưới lớp làm ra nháp. I. Cộng, trừ hai số hữu tỷ Với (a,b ẻ Z , m > 0) , Ta có - 2 HS lên bảng làm VD, dưới lớp làm nháp, nhận xét, đáng giá. VD : ?1 Tính: a)0,6 += b) II.Quy tắc chuyển vế - HS: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu hạng tử đó. * Quy tắc: Với mọi x,y,z ẻ Q: x + y = z => x = z – y * VD : Tìm x biết :? Ta có : => ?2 - 2 HS lên bảng thực hiện a)x- x = x = x= Chú ý:HS đọc SGK . - HS lên bảng làm bài 6, bài 10/ SGK – 10. Bài 6/ SGK – 10: Tính Bài 9/ SGK – 10: Tìm x biết IV. BTVN (2’): Làm bài tập 7;8;10/SGK – 10 Hướng dẫn bài 10: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc ở lớp 6. Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để làm bài 10. V/ Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docTUAN 1 DAI 7.doc