I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số .
II. Chun bÞ.
- GV: SGK,bảng phụ.
- GV: bảng nhóm, thuộc bài.
III. Tiến trình tiết dạy:
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 10 - Tiết 19 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
TiÕt 19 LuyƯn tËp
Ngày soạn: 24/ 10/ 2008
Ngày dạy : / / 2008
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số .
II. ChuÈn bÞ.
- GV: SGK,bảng phụ.
- GV: bảng nhóm, thuộc bài.
III. Tiến trình tiết dạy:
ho¹t ®éng cđa thÇy
ho¹t ®éng cđa trß
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
Nêu định nghĩa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 91:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số thực ?
Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các nhóm.
Bài 92:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của các số đã cho?
Gv kểim tra kết quả.
Bài 93:
Gv nêu đề bài.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có.
Bài 95:
Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R được thực hiện ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.
Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.
Bài 94:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q Ç I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
RÇ I là tập các số nào?
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
- HS tr¶ lêic©u hái vµ lµm bµi tËp.
Bài 91: Điền vào ô vuông:
a/ - 3,02 < -3, 01
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 92: Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1; ; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 << 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng :
ơ0ơ<ơơ<ơ1ơ<ơ-1,5ơ
<ơ3,2ơ<ơ7,4ơ.
Bài 93: Tìm x biết ;
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x = -5,94
x = 2,2
Bài 95: Tính giá trị của các biểu thức:
Bài 94: Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q Ç I
ta có: Q Ç I = Ỉ.
b/ R Ç I
Ta có : R Ç I = I.
IV/ BTVN: Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.
Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp đã giải.
V/ Rút kinh nghiệm
..
..
TUẦN 10
Tiết : 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1)
Ngày soạn: 24/10/ 2008
Ngày dạy : / / 2008
I/ Mục tiêu:
- Hệ thống lại các tập hợp đã học .
- Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các phép tính trên Q, trên R.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
II. ChuÈn bÞ
- GV: Bảng phụ, máy tính.
- HS: Bảng nhóm, máy tính, bài soạn câu hỏi ôn chương.
III. Tiến trình tiết dạy:
ho¹t ®éng cđa thÇy
ho¹t ®éng cđa trß
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
? Nêu các tập số đã học?
? Nêu mối quan hệ giữa các tập số đó ?
Hoạt động 2: I/ Ôn tập về số hữu tỷ:
? Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
? Thế nào là số hữu tỷ dương?
Thế nào là số hữu tỷ âm?
Cho ví dụ?
? Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ?
2/ Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ?
Gv nêu bài tập tìm x.
Yêu cầu Hs giải.
Goịu hai Hs lên bảng làm.
Gv kiểm tra kết quả và nêu nhận xét.
Gv treo bảng phụ lên bảng, trong bảng có ghi vế trái của các công thức.
Yêu cầu Hs điền tiếp vế phải?
? Nêu tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
? Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích?
? Quy tắc tính luỹ thừa của một thương?
Gv nêu ví dụ.
? Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính.
Hoạt động 3:II/ ¤ân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
1/ Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Viết công thức tổng quát?
Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
Viết công thức tổng quát?
Nêu quy tắc?
Gv nêu ví dụ tìm thành phần chưa biết của một tỷ lệ thức.
Gv nhận xét.
2/ Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu ví dụ minh hoạ.
Yêu cầu Hs giải theo nhóm.
Gv gọi Hs nhận xét.
Tổng kết các bước giải.
Nếu đề bài cho x + y = a thì vận dụng công thức gì?
Nếu cho y – x thì vận dụng ntn?...
Hoạt động 4:III/ ¤ân tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực:
Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
Tìm căn bậc hai của 16; 0,36?
Gv nêu ví dụ.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Các Hs còn lại giải vào vở.
Nêu định nghĩa số vô tỷ?
Ký hiệu tập số vô tỷ?
Thế nào là tập số thực?
Hoạt động 5: Củng cố
Tổng kết các nội dung chính trong chương I.
- HS nªu c¸c tËp sè ®· häc vµ mèi quan hƯ cđa chĩng lÉn nhau.
I. ¤ân tập số hữu tỷ:
1/ Định nghĩa số hữu tỷ?
+ Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a,b ỴZ, b#0.
+ Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0.
+ Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ nhỏ hơn 0.
VD:
2/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:
ì x nếu x ³ 0.
ơxơ= í
ỵ -x nếu x <0.
VD: Tìm x biết :
a/ ơxơ= 3,4 => x = ± 3,4
b/ ơxơ= -1,2 => không tồn tại
3/ Các phép toán trong Q :
Với a,b, c,d,m Ỵ Z, m # 0.
Phép cộng:
Phép trừ :
Phép nhân: .(b,d#0)
Phép chia: (b,c,d#0
Luỹ thừa:Với x,y Ỵ Q,m,nỴ N.
xm .xn = xm+n
xm : xn = xm-n (x # 0, m ³ n)
(xm)n = xm.n
(x . y)n = xn . yn
VD:
II/ ¤n tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
1/ Định nghĩa tỷ lệ thức:
Một đẳng thức của hai tỷ số gọi là một tỷ lệ thức.
Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Trong một tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
VD: Tìm x biết:
=> x =
2/ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
Từ dãy tỷ số bằng nhau:
, ta suy ra:
VD: Tìm x, y biết : và x – y = 34.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
III/ ¤n tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực:
1/ Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a?
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
VD: Tính giá trị của biểu thức:
2/ Định nghĩa số vô tỷ:
Số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Tập hợp các số vô tỷ được ký hiệu là I.
3/ Số thực:
Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ gọi chung là số thực.
Tập các số thực được ký hiệu là R.
IV/ BTVN: Học thuộc lý thuyết và giải các bài tập ôn chương.
V/ Rút kinh nghiệm
..
..
File đính kèm:
- Tuaàn 10.doc