Giáo án Đại số 7 - Tuần 23

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh được ôn tập toàn bộ kiến thức chương III – Thống kê.

- HS làm được các dạng bài tập chương 3.

- Rèn kỹ năng giải một bài toán hoàn chỉnh.

- Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Giáo án, bảng phụ .

HS: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm, hút dạ, đề cơng câu hỏi ôn tập.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Soạn ngày 10 tháng 2 năm 2009 Tiết 49 : ôn tập chương iii I. Mục tiêu: - Học sinh được ôn tập toàn bộ kiến thức chương III – Thống kê. - HS làm được các dạng bài tập chương 3. - Rèn kỹ năng giải một bài toán hoàn chỉnh. - Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Giáo án, bảng phụ ... HS: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bảng nhóm, hút dạ, đề cơng câu hỏi ôn tập... III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra - ôn tập lí thuyết Câu hỏi 1: GV: Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm, chẳng hạn điểm kiểm tra một tiết chương III của mỗi HS của lớp mình thì em phải làm những việc gì ? và trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng nào ? GV: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi GV: Nhận xét và cho điểm Câu hỏi 2: GV: Tần số của một giá trị là gì ? Có nhận xét gì về tổng các tần số ? GV: gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm Câu hỏi 3: GV: Bảng tần số có thuận lợi gì hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu ? GV: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. Câu hỏi 4: GV: Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? ý nghĩa của số trung bình công ? Khi nào thì số trung bình cộng khó có thể làm đại diện cho dấu hiệu ? GV: Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm HS: Trả lời câu hỏi Xác định dấu hiệu Lập bảng số liệu thống kê ban đầu HS: Lên bảng trả lời câu hỏi Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu Tổng các tần số là số các giá trị hay là số các đơn vị điều tra HS: Trả lời câu hỏi - Bảng tần số ngắn gọn hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu hơn nữa nó giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán như số trung bình cộng. HS: Lên bảng trả lời câu hỏi. Số trung bình cộng được tính theo công thức: = Trong đó: x1, x2, … , xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X n1, n2 , … , nk là k tần số tương ứng N là số các giá trị ý nghĩa của số trung bình cộng Số trung bình cộng thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. Số trung bình cộng có thể làm đại diện cho dấu hiệu khi các giá trị không chênh lệch quá lớn. Hoạt động 3: Ôn tập phần bài tập Bài tập 20 SGK trang 23 GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 20 SGK GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 20 GV: Hướng dẫn HS làm bài tập Dấu hiệu của bài toán ? Nêu các giá trị khác nhau ? Tìm tần số của các giá trị khác nhau ? Lập bảng tần số GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. Để vẽ biểu đồ từ bảng tần số ta làm nh thế nào ? Dựng biểu đồ đoạn thẳng GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. GV: Gọi HS lên bảng lập bảng tần số dọc sau đó tính số trung bình cộng GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 20 - Dấu hiệu: Năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào. - Các giá trị khác nhau: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 - Tần số tương ứng: 1, 3, 7, 9, 6, 4, 1 Bảng tần số: Giá trị 20 25 30 35 40 45 50 Tần số 1 3 7 9 6 4 1 HS: Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ta phải dựng hệ trục toạ độ, xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số Dựng biểu đồ HS: Lên bảng vẽ biểu đồ HS: Lên bảng tính số trung bình cộng Năng suất Tần số Các tích Số TB 20 1 20 = = 35 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng: 1085 Hoạt động4: Củng cố bài GV: Em hãy cho biết công thức tính trung bình cộng của dấu hiệu ? GV: Mốt của dấu hiệu là gì ? Mốt của ?3 ở bảng 25 là bao nhiêu ? GV: Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng, ta phải làm những gì ? GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm. HS: Công thức tính TB cộng của dấu hiệu = HS: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Mốt ở bảng 22 là M0 = 8 HS: Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ta phải dựng hệ trục toạ độ, xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số sau cùng nối với mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng hoành độ. IV. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà ôn tập bài cũ. Ôn tập toàn bộ chương III và làm các bài tập ở SGK và SBT trong chương III. 2. Chuẩn bị bài, giờ sau làm bài tập kiểm tra một tiết. Tiết 50 Kiểm tra 45’ ( Chương III) I. Mục tiêu - Đánh giá chính xác mức độ tiếp thu bài của Hs để từ đó có những biện pháp điều chỉnh thích hợp . - Rèn luyện tính trung thực, tự giác, tính sáng tạo trong học tập và lao động . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Gv: Chuẩn bị đề bài, giấy thi có in sẳn đề bài Hs: Ôn tập tốt kiến thức chương; giấy nháp, các dụng cụ học tập. III. Ma trận ra đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TN TN TL TN TL Tần số – Bảng tần số 2 1đ 3 1,5đ 2 2đ 7 4,5đ Biểu đồ 1 2đ 1 2đ Số trung bìnhcộng Mốt của dấu hiệu 1 0,5đ 2 1đ 1 2đ 3 3,5đ Tổng điểm 3 1,5đ 5 2,5đ 4 6đ 11 10đ IV. Đề bài Phần I : Trăc nghiệm khách quan (4đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S ) vào ô trống sau mỗi mệnh đề a.Bảng ”tần số ” giúp người điều tra rễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu nhưng không lợi cho việc tính toán b.Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng ”tần số ” c.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó d. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện của dấu hiệu Câu 2: (2đ) Điểm thi giải toán nhanh của 20 bạn học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau : 6 4 8 10 9 6 5 9 10 7 7 8 7 4 8 9 8 7 9 8 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 1.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 20 2. Điểm 8 có tần số là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 3. Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 4. Số các giá trị là: A. 4 B. 5 C. 20 D. 7 Phần II : tự luận (6đ) Một giáo viên theo giỏi thời gian làm một bài tập toán (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 6 8 5 7 8 10 9 8 10 7 6 8 9 8 9 9 14 9 10 5 5 14 1. Dấu hiệu ở đây là gì? 2. Lập bảng ” Tần số ” (dạng bảng ngang) và nêu nhận xét. 3. Chuyển bảng tần số(dạng bảng ngang) sang bảng tần số (dạng bảng dọc) rồi tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 4. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. V. đáp án và biểu điểm Phần I : Trăc nghiệm khách quan (4đ) Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng 0,5đ. ý a, b: S; ý c,d : Đ Câu 2: (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ : 1. C ; 2. A ; 3. B ; 4. C Phần II : tự luận (6đ) 1. (0,5đ) Dấu hiệu ở đây là ” Thời gian làm một bài tập toán (tính theo phút) của 30 học sinh” 2. (1,5đ) - Lập bảng ” Tần số ” đúng: (1đ). Giá trị khác nhau (x) 5 6 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 2 3 8 7 4 2 N= 30 - Nhận xét: (0,5đ) + Thời gian làm nhanh nhất là 5 phút ( có 4 bạn). + Thời gian làm lâu nhất là 14 phút ( có 2 bạn). + Số học sinh làm song trong vòng 8,9 phút chiếm tỉ lệ cao. 3. ( 2đ) - Chuyển bảng tần số(dạng bảng ngang) sang bảng tần số (dạng bảng dọc) và tính số trung bình cộng đúng (1,5đ) Giá trị khác nhau (x) Tần số (n) Tích (x.n) 5 6 7 8 9 10 14 4 2 3 8 7 4 2 20 12 21 64 63 40 28 = N = 30 Tổng: 248 Vậy số trung binh cộng là: = - Tìm mốt đúng (0,5đ): M0 = 8 4.(2đ) Vễ đúng biểu đồ (2đ) Duyệt ngày tháng năm 2009 Trường THCS Hợp Tiến Ngày tháng năm 2009 Gv: Trần Anh Tuấn Kiểm tra : 45 phút Họ và tên :................................ Môn : Đại số ( Chương III ) Lớp : 7........ Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài A : Phần trắc nghiệm (4đ) Câu 1: (2đ) Điền đúng (Đ) hoặc sai (S ) vào ô trống sau mỗi mệnh đề a.Bảng ”tần số ” giúp người điều tra rễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu nhưng không lợi cho việc tính toán b.Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng ”tần số ” c.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó d. Số trung bình cộng thường được dùng làm đại diện của dấu hiệu Câu 2: (2đ) Điểm thi giải toán nhanh của 20 bạn học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau : 6 4 8 10 9 6 5 9 10 7 7 8 7 4 8 9 8 7 9 8 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 1.Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 20 2. Điểm 8 có tần số là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 3. Mốt của dấu hiệu là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 4. Số các giá trị là: A. 4 B. 5 C. 20 D. 7 B. phần Tự luận (6đ) . Một giáo viên theo giỏi thời gian làm một bài tập toán (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 6 8 5 7 8 10 9 8 10 7 6 8 9 8 9 9 14 9 10 5 5 14 1.(0,5đ) Dấu hiệu ở đây là gì? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 2.(1,5đ) Lập bảng ” Tần số ” (dạng bảng ngang) và nêu nhận xét. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3.(2đ) Chuyển bảng tần số(dạng bảng ngang) sang bảng tần số (dạng bảng dọc) rồi tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 4. (2đ)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD7Tuan23coKTCIII.doc
Giáo án liên quan