Giáo án Đại số 7 Tuần 28 năm học 2012- 2013

I) Mục tiêu:

- Kiến thức : - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức

- Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

- Thái độ : - Say mê học tập, cẩn thận trong quá trình làm bài .

II) Phương tiện dạy học :

GV: SGK-bảng phụ-phấn màu

HS: Ôn quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng

III) Tiến trình tiết dạy :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tuần 28 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày dạy: Tiết 57 : Cộng, trừ đa thức Mục tiêu: Kiến thức : - Học sinh biết cách cộng, trừ các đa thức Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-“, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. Thái độ : - Say mê học tập, cẩn thận trong quá trình làm bài . Phương tiện dạy học : GV: SGK-bảng phụ-phấn màu HS: Ôn quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng Tiến trình tiết dạy : Hoạt động củagiáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Thu gọn đa thức rồi tính giá trị của đa thức tại HS2: Viết đa thức thành a.Tổng của 2 đa thức b.Hiệu của 2 đa thức Hoạt Động 2:Cộng hai đa thức GV nêu ví dụ 1, yêu cầu học sinh tự nghiên cứu cách làm trong SGK -Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài làm -Hãy giải thích các bước làm ? -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 33a, (SGK) GV kết luận. -Hai học sinh lên bảng làm bài. Học sinh ngiên cứu SGK về cách làm tính cộng hai đa thức -Một học sinh lên bảng trình bày bài làm HS giải thích các bước làm +Bỏ ngoặc +AD tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng +Thu gọn các hạng tử đồng dạng -Học sinh làm bài tập 33a, -Một học sinh lên bảng làm 1. Cộng hai đa thức: Ví dụ: Cho 2 đa thức: Tính M + N = ? Giải: Ta có: M + N = Bài 33a, Tính tổng 2 đa thức: Hoạt Động 3: Trừ hai đa thức -GV nêu ví dụ (SGK) Hãy tính -Nêu cách làm của bài tập? -Nêu rõ các bước làm của bài tập ? -GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 31 -Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài GV kết luận. Học sinh đọc đề bài của VD -Học sinh nêu cách làm của bài tập HS: +Bỏ ngoặc +AD tính chất giao hoán của phép cộng +Thu gọn các hạng tử đồng dạng Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 31 (SGK) -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày bài giải -HS lớp nhận xét, góp ý 2. Trừ hai đa thức: Ví dụ: Cho hai đa thức: Tính Giải: = Bài 31 Cho hai đa thức: -Hoạt động 4: Củng cố GV yêu cầu học sinh làm bài tập 29 (SGK) -Gọi một HS lên bảng làm -GV yêu cầu HS làm tiếp bài 32 (SGK) -Nêu cách tìm đa thức P ở phần a, ? -GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 32 GV kết luận. Học sinh làm bài tập 29-sgk -Một HS lên bảng làm Học sinh làm bài tập 32-sgk Học sinh nêu cách tìm đa thức P và đa thức Q -Hai HS lên bảng làm bài -HS lớp nhận xét, góp ý Bài 29 (SGK) Tính: a) b) Bài 32 Tìm đa thức P và Q a) b) *)Hướng dẫn về nhà (2 phút) Học bài theo SGK và vở ghi. Lưu ý khi phá ngoặc, đằng trước ngoặc có dấu “-“ thì các hạng tử phải đổi dấu BTVN: 32b, 30, 33b, (SGK) và 29, 30 (SBT) Ôn lại cách cộng trừ các số hữu tỉ IV/ Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn: Ngày dạy Tiết 58 : Luyện tập Mục tiêu: Kiến thức : - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức Kỹ năng : - Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng, tính hiệu các đa thức, kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số Thái độ : - Cẩn thận , chính xác. có ý thức học tập . II. Phương tiện dạy học : GV: SGK-bảng phụ HS: SGK-bảng nhóm III.Tiến trình tiết dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài tập (10 phút) HS1: Tính tổng P + Q = ? Biết: HS2: Tìm đa thức A. Biết a) b) V yêu cầu học sinh làm bài tập 35 (SGK) Hoạt động 2:Bài mới (34 phút) -Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập -GV kiểm tra và nhận xét bài của học sinh -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 36 (SGK) -Nêu cách làm của bài tập? -Muốn tính giá trị của 1 biểu thức đại số ta làm ntn? -Đối với phần b, GV lưu ý học sinh về các hạng tử của đa thức và giá trị của tích xy -GV tổ chức cho các nhóm HS thi đua viết các đa thức bậc ba với hai biến x, y và có ba hạng tử -GV chữa bài của các nhóm và nhận xét, đánh giá -GV yêu cầu học sinh làm bài tập 38 (SGK) -Muốn tìm đa thức C để ta làm như thế nào? -GV yêu cầu HS xác định bậc của C trong mỗi TH -Nếu còn thời gian GV cho học sinh làm bài tập 33-SBT -Tìm các cặp giá trị (x; y) để các đa thức sau có giá trị bằng 0 ? -Có bao nhiêu cặp số (x; y) để g/trị của đa thức bằng 0 ? Cho ví dụ ? -Tương tự GV cho HS giải câu b, GV cho HS nhắc lại: Muốn cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào ? GV kết luận. HĐộng 3 :Củng cố - Trong quá trình luyện tập Học sinh lên bảng làm bài làm bài tập 35-SGK -Hai học sinh lên bảng làm bài tập, mỗi HS làm một phần -HS lớp nhận xét, góp ý Học sinh nêu cách làm của bài tập 36 (SGK) +Thu gọn đa thức +Tính GT của đa thức HS: Ta thay giá trị của biến vào đa thức rồi tính HS làm theo gợi ý của giáo viên Các nhóm HS viết ra bảng nhóm các đa thức theo yêu cầu của GV. Nhóm nào viết được nhiều đa thức hơn trong th/gi 2 phút là thắng Học sinh làm bài tập 38-SGK HS: ->ta đi tính hiệu của B và A HS: xác định bậc của đa thức C trong mỗi trường hợp Học sinh đọc và làm bài tập 33 (SBT) Học sinh suy nghĩ và thảo luận nhóm tìm các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn yêu cầu của đề bài -Thay giá trị của x; y vào đa thức ->tính giá trị -> KL - Học sinh ghi bài tập về nhà. Bài 35 (SGK) * * Bài 36 (SGK) Tính GTBT: a) -Thay vào b/thức ta được: Vậy giá trị của đa thức trên bằng 129 tại b) Mà thay vào biểu thức trên ta được: Bài 37 (SGK) Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có 3 hạng tử Ví dụ: , ..... Bài 38-SGK Cho các đa thức Tìm đa thức C. Biết: a) b) Bài 33 (SBT) Tìm các cặp giá trị (x; y) để: a) Ví dụ: Với ta có: -Với ta có: -Với ta có: b) Ví dụ: Với ta có: -Với ta có: -Với ta có: *) Hướng dẫn về nhà (1 phút) Xem lại các bài tập đã chữa BTVN: 31; 32 (SBT) Đọc trước bài: “Đa thức một biến” IV/ Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn: HEÁT GIAÙO AÙN TUAÀN 28 Giao Thuyỷ, ngaứy thaựng naờm

File đính kèm:

  • docDS TUAN 28.doc
Giáo án liên quan