Giáo án Đại số 7 - Tuần 6

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ

- HS: Bảng phụ

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2012 Tuần : 6, tiết PPCT: 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Cho tỉ lệ thức hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Từ bài tập kiểm tra bài cũ cũng là bài tập ?1 Gv: Một cách tổng quát ta suy ra được điều gì? Hs: Gv: yêu cầu học sinh đọc SGK phần chứng minh Hs: Gv: Đưa ra trường hợp mở rộng Hs: Hs: Làm bài tập 55 Gv: Giới thiệu. Hs: Làm ?2 Gv: Đưa ra bài tập 57 Sgk. Hs: Hs: Đọc đề bài và tóm tắt Hs: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?1 Cho tỉ lệ thức Ta có: Tổng quát: Đặt = k (1) a=k.b; c=k.d Ta có: (2) (3) Từ (1); (2) và (3) đpcm * Mở rộng: BT55/30 Sgk 2. Chú ý: Khi có dãy số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết: a: b: c = 2: 3: 5 ?2 Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c Ta có: BT57/30 Sgk gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c Ta có: 4. Củng cố: Hs làm bài tập 54;56/30 Sgk. 5. Dặn dò: Học bài, ôn tính chất của tỉ lệ thức, làm bài tập 58,59,60/30,31Sgk. IV. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 20/09/2012 Tuần : 6, tiết PPCT: 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ. Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: HS: Bảng phụ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hs1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu) Hs2: Học sinh 2: Cho= và x-y=16. Tìm x và y. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hs: Làm bài tập 59 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 60 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 61 vào bảng nhóm. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 61. Gv: Nếu có thì có bằng không? Hs: Gv: Gợi ý cách làm: Đặt: Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. BT59/31 a) === b) === c) == d) ===2 BT60/31 a) ® ® ®®® BT61 /31 và x+y-z=10 ®; ® Vậy Bài tập 62 (tr31-SGK) Tìm x, y biết và x.y=10 Đặt: x=2k; y=5k Ta có: x.y=2k.5k=10 10k2 =10 k2=1 k=1 Với k=1 Với k=-1 4. Củng cố: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (viết bằng công thức tổng quát)? 5. Dặn dò: Ôn lại kiến thức và bài tập trên, đọc trước bài 9: “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn”. IV. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGA DS7tuan 6.doc