Giáo án Đại số 7 Tuần 9 + 10 năm học 2012- 2013

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức:Học sinh bước đầu có khái niệm về số vô tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc hai của một số không âm.

-Kĩ năng: Biết sử dụng đúnh ký hiệu

 -Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn

II/ Phương tiện dạy học:

- GV: SGK,bảng phụ, máy tính bỏ túi.

- HS: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

III/ Tiến trình dạy học:

 

doc11 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tuần 9 + 10 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9 Ngày soạn : 18/10/2012 Ngày dạy: 22/10/2012 Tiết 17: SỐ VÔ TỶ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I/ Mục tiêu: - Kiến thức:Học sinh bước đầu có khái niệm về số vô tỷ, hiểu được thế nào là căn bậc hai của một số không âm. -Kĩ năng: Biết sử dụng đúnh ký hiệu -Thái độ: Học sinh yêu thích bộ môn II/ Phương tiện dạy học: - GV: SGK,bảng phụ, máy tính bỏ túi. - HS: SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Họat động 1: Kiểm tra bài cũ: Thế nào là số hữu tỷ? Viết các số sau dưới dạng số thập phân: Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị : 234,45; 6,78? Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới: Tính 32? 52? Tìm xem số hữu tỷ nào bình phương bằng 16? 81? 2?? Hoạt động 3: Số vô tỷ: HĐTP3.1:Gv nêu bài toán trong SGK. E B A F C D Shv = ? Tính SAEBF ? HĐTP3.2:Có nhận xét gì về diện tích hình vuông AEBF và diện tích hình vuông ABCD ? HĐTP3.3:Tính SABCD? Gọi x m (x>0)là độ dài của cạnh hình vuông ABCD thì : x2 = 2 HĐTP3.4:Người ta chứng minh được là không có số hữu tỷ nào mà bình phương bằng 2 và x = 1,41421356237.. đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, và những số như vậy gọi là số vô tỷ. Như vậy số vô tỷ là số ntn? Gv giới thiệu tập hợp các số vô tỷ được ký hiệu là I. Hoạt động 4: Khái niệm về căn bậc hai: HĐTP4.1:Ta thấy: 32 = 9 ; (-3)2= 9. Ta nói số 9 có hai căn bậc hai là 3 và -3. Hoặc 52 = 25 và (-5)2 = 25. Vậy số 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5. Tìm hai căn bậc hai của 16; 49? HĐTP4.2:Gv giới thiệu số dương a có đúng hai căn bậc hai. Một số dương ký hiệu là và một số âm ký hiệu là . Lưu ý học sinh không được viết Trở lại với ví dụ trên ta có: x2 = 2 => x = và x = Hoạt động 5: Củng cố: Nhắc lại thế nào là số vô tỷ. Làm bài tập 82; 38. Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ. 234,45 » 234. 6,78 » 7. 32 = 9 ; 52 = 25. 42 = 16 ; (-4)2 = 16 92 = 81; (-9)2 = 81; Không có số hữu tỷ nào bình phương bằng 2. Hs đọc yêu cầu của đề bài. Cạnh AE của hình vuông AEBF bằng 1m. Đường chéo AB của hình vuông AEBF lại là cạnh của hình vuông ABCD. Tính diện tích của ABCD ? Tính AB ? Shv = a2 (a là độ dài cạnh) SAEBF = 12 = 1(m2) Diện tích hình vuông ABCD gấp đôi diện tích hình vuông AEBF. SABCD = 2 . 1= 2 (m2) Số vô tỷ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn. Hai căn bậc hai của 16 là 4 và -4. Hai căn bậc hai của 49 là 7 và -7. I/ Số vô tỷ: Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỷ được ký hiệu là I. II/ Khái niệm về căn bậc hai: Định nghĩa: Căn bặc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a . VD: 5 và -5 là hai căn bặc hai của 25. Chú ý: + Số dương a có đúng hai căn bậc hai là và . +Số 0 chỉ có một căn bậc hai là : +Các số là những số vô tỷ. *Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài , làm bài tập 84; 85; 68 / 42. Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính với nút dấu căn bậc hai. IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ *********************************************************************** Ngày soạn : 18/10/2012 Ngày dạy :24/10/2012 Tiết 18 : SỐ THỰC. I/ Mục tiêu: -Kiến thức: Học sinh nắm được tập hợp các số thực bao gồm các số vô tỷ và các số hữu tỷ.Biết được biểu diễn thập phân của số thực. -Kĩ năng: Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Mối liên quan giữa các tập hợp số N, Z, Q, R. -Thái độ: học sinh yêu thích bộ môn II/ Phương tiện dạy học: - GV: SGK, thước thẳng, compa , bảng phụ, máy tính. - HS:Bảng con, máy tính. III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm ? Tính: ? Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới: Cho ví dụ về số hữu tỷ? Số vô tỷ. Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ được gọi chung là tập số gì? Hoạt động 3: Số thực: HĐTP3.1:Gv giới thiệu tất cả các số hữu tỷ và các số vô tỷ được gọi chung là các số thực. Tập hợp các số thực ký hiệu là R. HĐTP3.2:Có nhận xét gì về các tập số N, Q, Z , I đối với tập số thực? HĐTP3.3:Làm bài tập ?1. Làm bài tập 87/44? HĐTP3.4:Với hai số thực bất kỳ, ta luôn có hoặc x = y, hoặc x>y, x<y. Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn nên ta có thể so sánh như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng thập phân. Yêu cầu Hs so sánh: 4,123 và 4,(3) ? -3,45 và -3,(5)? HĐTP3.5:Làm bài tập ?2. Gv giới thiệu với a,b là hai số thực dương, nếu a < b thì . Hoạt động 4: Trục số thực: HĐTP4.1:Mọi số hữu tỷ đều được biểu diễn trên trục số, vậy còn số vô tỷ? Như bài trước ta thấy là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 1. -1 0 1 2 HĐTP4.2:Gv vẽ trục số trên bảng, gọi Hs lên xác định điểm biểu diễn số thực ? Từ việc biểu diễn được trên trục số chứng tỏ các số hữu tỷ không lấp dầy trục số.Từ đó Gv giới thiệu trục số thực. Giới thiệu các phép tính trong R được thực hiện tương tự như trong tập số hữu tỷ. Hoạt động 5 : Củng cố Nhắc lại khái niệm tập số thực.Thế nào là trục số thực. Làm bài tập áp dụng 88; 89. Hs nêu định nghĩa . Tính được: Hs nêu một số số hữu tỷ, số vô tỷ. Các tập hợp số đã học đều là tập con của tập số thực R. Cách viết x Ỵ R cho ta biết x là một số thực.Do đó x có thể là số vô tỷ cũng có thể là số hữu tỷ. 3Ỵ Q, 3 Ỵ R, 3 ÏI, - 2,53 Ỵ Q, 0,2(35) ÏI, NÌ Z, IÌ R. Hs so sánh và trả lời: 4,123 < 4,(3) -3,45 > -3,(5). a/ 2(35) < 2,3691215 b/ -0,(63) = . Hs lên bảng xác định bằng cách dùng compa. I/ Số thực: 1/ Số hữu tỷ và số vô tỷ được gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực được ký hiệu là R. VD: -3; . gọi là số thực . 2/ Với x, y Ỵ R , ta có hoặc x = y, hoặc x > y , hoặc x < y. VD: a/ 4,123 < 4,(2) b/ - 3,45 > -3,(5) 3/ Với a,b là hai số thực dương, ta có : nếu a > b thì . I/ Trục số thực: -1 0 1 2 Người ta chứng minh được rằng: + Mỗi số thực được biểu diển bởi một điểm trên trục số. + ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số , do đó trục số còn được gọi là trục số thực. Chú ý: Trong tập số thực cũng có các phép tính với các số tính chất tương tự như trong tập số hữu tỷ. *Hướng dẫn về nhà : Học thuộc bài và giải các bài tập 90; 91/ 45. Hướng dẫn bài tập về nhà bài 90 thực hiện như hướng dẫn ở phần chú ý. IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Hết giáo án tuần 9 GiaoThuỷ,ngày tháng 10 năm 2012 ---------------------------------------------------------------------------------- Tuần : 10 Ngày soạn : 25/10/2012 Ngày dạy :29/10/2012 Tiết19 : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: -Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z và R. - Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số . -Thái độ:Học sinh yêu thích bộ môn II/ Phương tiện dạy học: - GV: SGK,bảng phụ. - GV: bảng nhóm, thuộc bài. III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra và chữa bài cũ HS1:Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ? Nêu cách so sánh hai số thực? So sánh: 2,(15) và2,1(15)? HS2:Chữa bài91/45-SGK Hoạt động 2:Bài 92/45-SGK HĐTP2.1: Gv nêu đề bài. HĐTP2.2: Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỷ? So sánh hai số thực ? Yêu cầu Hs thực hiện theo nhóm? HĐTP2.3: Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của các nhóm. Hoạt động 3:Bài 93/45-SGK HĐTP3.1: Gv nêu đề bài. Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? HĐTP3.2: Gọi Hs lên bảng sắp xếp. Gv kiểm tra kết quả. Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của các số đã cho? HĐTP3.3: Gv kểim tra kết quả. Hoạt động 4:Bài 95/45-SGK HĐTP4.1: Gv nêu đề bài. Gọi hai Hs lên bảng giải. HĐTP4.2: Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có. Hoạt động 5:Bài 94/45-SGK HĐTP5.1: Gv nêu đề bài. HĐTP5.2: Q là tập hợp các số nào? I là tập hợp các số nào? Q Ç I là tập hợp gì? R là tập hơp các số nào? RÇ I là tập các số nào Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 94. HĐTP5.3: Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của các nhóm. HĐTP5.4: Gv nêu ý kiến chung về bài làm của các nhóm. Đánh giá, cho điểm. Hoạt động 6: Củng cố Nhắc lại cách giải các bài tập trên. Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học. Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ gọi là số thực. Hs nêu ví dụ. Hs nêu cách so sánh. Biết được: 2,(15) > 2,1(15). Hs tách thành nhóm các số nhỏ hơn 0 và các số lớn hơn 0. Sau đó so sánh hai nhóm số. Hs lấy trị tuyệt đối của các số đã cho. Sau đó so sánh các giá trị tuyệt đối của chúng. Hai Hs lên bảng. Các Hs khác giải vào vở. Hs nhận xét kết quả của bạn trên bảng. Các phép tính trong R được thực hiện tương tự như phép tính trong Q. Thực hiện bài tập 95 theo nhóm. Trình bày bài giải. Hs kiểm tra bài giải và kết quả, nêu nhận xét. Q là tập hợp các số hữu tỷ. I là tập hợp các số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Q Ç I là tập Ỉ I.Chữa bài tập Bài91/45-SGK Điền vào ô vuông: a/ - 3,02 < -3, 01 b/ -7,508 > - 7,513. c/ -0,49854 < - 0,49826 d/ -1,90765 < -1,892. II. Bài tập luyện Bài 92/45-SGK Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1; ; 7,4 ; 0 ;-1,5 a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. -3,2 <-1,5 << 0 < 1 < 7,4. b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng : ơ0ơ<ơơ<ơ1ơ<ơ-1,5ơ <ơ3,2ơ<ơ7,4ơ. Bài 93/45-SGK Tìm x biết ; a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9 2.x + 2,7 = -4,9 2.x = -7,6 x = -3,8 b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x – 3,86 = -9,8 --2,7.x = -5,94 x = 2,2 Bài 95/45-SGK Tính giá trị của các biểu thức: Bài 94/45-SGK Hãy tìm các tập hợp: a/ Q Ç I ta có: Q Ç I = Ỉ. b/ R Ç I Ta có : R Ç I = I. *hướng dẫn về nhà: Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I. Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT. Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp đã giải. IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : 25/10/2012 Ngày dạy :31/10/2012 Tiết 20 :ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiết 1) I/ Mục tiêu: -Kiến thức: Hệ thống lại các tập hợp đã học . - Ôn lại định nghĩa số hữu tỷ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.Các phép tính trên Q, trên R. -Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q .-Thái độ :Học sinh yêu thích bộ môn II/ Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, máy tính. - HS: Bảng nhóm, máy tính, bài soạn câu hỏi ôn chương. III/ Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nêu các tập số đã học? Nêu mối quan hệ giữa các tập số đó ? Hoạt động 2: Ôn tập về số hữu tỷ: HĐTP2.1:Nêu định nghĩa số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương? Thế nào là số hữu tỷ âm? Cho ví dụ? Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ? HĐTP2.2:Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? Gv nêu bài tập tìm x. Yêu cầu Hs giải. Goịu hai Hs lên bảng làm. Gv kiểm tra kết quả và nêu nhận xét. Gv treo bảng phụ lên bảng, trong bảng có ghi vế trái của các công thức. Yêu cầu Hs điền tiếp vế phải? HĐTP2.3: Nêu tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số? Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích? Quy tắc tính luỹ thừa của một thương? Gv nêu ví dụ. Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính. Hoạt động 3:Ôân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau: HĐTP3.1: Nêu định nghĩa tỷ lệ thức? Viết công thức tổng quát? Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức? Viết công thức tổng quát? Nêu quy tắc? Gv nêu ví dụ tìm thành phần chưa biết của một tỷ lệ thức. Gv nhận xét. HĐTP3.2: Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau? Gv nêu ví dụ minh hoạ. Yêu cầu Hs giải theo nhóm. Gv gọi Hs nhận xét. Tổng kết các bước giải. Nếu đề bài cho x + y = a thì vận dụng công thức gì? Nếu cho y – x thì vận dụng ntn?... Hoạt động 4 : Ôân tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực: HĐTP4.1:Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a? Tìm căn bậc hai của 16; 0,36? Gv nêu ví dụ. Gọi hai Hs lên bảng giải. Các Hs còn lại giải vào vở. HĐTP4.2: Nêu định nghĩa số vô tỷ? Ký hiệu tập số vô tỷ? HĐTP4.3:Thế nào là tập số thực? Hoạt động 5: Củng cố Tổng kết các nội dung chính trong chương I. Tập Z gồm số nguyên âm, số nguyên dương và số 0. Tập Q gồm số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương và số 0. Tập số thực R gồm số thực âm, số thực dương và số 0. NÌ Z Ì Q Ì R. Hs nêu định nghĩa số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số. Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0. Ví dụ: 2,5 > 0 là số hữu tỷ dương. Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 là số hữu tỷ âm. Ví dụ: -0,8 < 0 là số hữu tỷ âm. Hs nêu công thứcơxơ. ơxơ=3,4 => x = -3,4 và x = 3,4. ơxơ= -1,2 => không tồn tại giá trị nào của x. Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp một công thức. Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ cho nhau. Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Hs giải các ví dụ. Ba Hs lên bảng trình bày bài giải. Hs phát biểu định nghĩa tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số.Viết công thức. Hs viết công thức chung. Hai Hs lên bảng giải bài a và b. Hs giải theo nhóm bài tập c. Trình bày bài giải. Hs nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Viết công thức chung. Các nhóm giải bai tập trên. Trình bày bài giải của nhóm trên bảng. Nếu cho x+y = a ta dùng công thức: . Nếu cho y – x thì dùng công thức: Hs phát biểu định nghĩa: căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho x2 = a. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6. Hs nêu định nghĩ: Số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. KH: I Tập hợp các số vô tỷ và các số hữu tỷ gọi là tập số thực. I/Ôâân tập số hữu tỷ: 1/ Định nghĩa số hữu tỷ? + Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a,b ỴZ, b#0. + Số hữu tỷ dương là số hữu tỷ lớn hơn 0. + Số hữu tỷ âm là số hữu tỷ nhỏ hơn 0. VD: 2/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: ì x nếu x ³ 0. ơxơ= í ỵ -x nếu x <0. VD: Tìm x biết : a/ ơxơ= 3,4 => x = ± 3,4 b/ ơxơ= -1,2 => không tồn tại 3/ Các phép toán trong Q : Với a,b, c,d,m Ỵ Z, m # 0. Phép cộng: Phép trừ : Phép nhân: .(b,d#0) Phép chia: (b,c,d#0 Luỹ thừa:Với x,y Ỵ Q,m,nỴ N. xm .xn = xm+n xm : xn = xm-n (x # 0, m ³ n) (xm)n = xm.n (x . y)n = xn . yn VD: II/ Ôân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau: 1/ Định nghĩa tỷ lệ thức: Một đẳng thức của hai tỷ số gọi là một tỷ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức: Trong một tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ. VD: Tìm x biết: => x = 2/ Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: Từ dãy tỷ số bằng nhau: , ta suy ra: VD: Tìm x, y biết : và x – y = 34. Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: III/ Ôân tập về căn bậc hai, số vô tỷ, số thực: 1/ Định nghĩa căn bậc hai của số không âm a? Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a VD: Tính giá trị của biểu thức: 2/ Định nghĩa số vô tỷ: Số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỷ được ký hiệu là I. 3/ Số thực: Tập hợp các số vô tỷ và số hữu tỷ gọi chung là số thực. Tập các số thực được ký hiệu là R. *Hướng dẫn về nhà: Học thuộc lý thuyết và giải các bài tập ôn chương IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------- Hết giáo án tuần 10 GiaoThuỷ,ngày tháng 10 năm 2012

File đính kèm:

  • docTUAN (9-10).doc
Giáo án liên quan